Đề kiểm định chất lượng môn Hóa học Lớp 8

Đề kiểm định chất lượng môn Hóa học Lớp 8

A. Phần trắc nghiệm (Học sinh kẻ bảng lựa chọn câu trả lời đúng)

Câu 1. Hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau là:

a. C sủi tan trong nước. b. Rượu bay hơi.

 c. Đường tan trong nước. d.Nước đá tan.

Câu 2. Cho 4 kim loại Mg,Al, Fe và Zn có cùng số mol tác dụng với axit Clohiđric dư. Kết thúc phản ứng thu được thể tích khí Hiđrô nhiều nhất là:

a. Mg. b. Al. c. Fe. d. Zn

Câu 3. Dãy toàn là công thức đúng là:

a. Fe3O4, Fe2O3, MnO2, NaSO4. b.CuO, Cu2O, SO2, SO3, CaHCO3.

c. Al2O3, FeCl2, FeSO4, Na2PO4. d. H2SO3, H2S, Fe(OH)3, CaHPO4.

Câu 4. Hóa trị của Fe trong Fe3O4 là:

a. II. b . III. c .VIII. d .II và III

 III

Câu 5. Hỗn hợp 56 gam cacbonoxit và nitơ có số mol là:

a. 1 mol. b . 2 mol. c .3 mol. d . Không xác định được

Câu 6. Cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 7,3 gam axit clohiđric sau phản ứng thu được thể tích hiđrô ở đktc là:

a. 1,12 lít. b .2,24 lít. c .4,48 lít. d . Đáp án khác

Câu 7. Chất khử trong phản ứng : 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 là:

a. HCl. b . Zn. c. ZnCl2. d. H2

Câu 8. Trong 160 gam CuSO4 chứa số nguyên tử oxi là:

a. 12.1023. b. 18.1023. c. 6.1023. d. 24.1023

Câu 9. Cho các phản ứng sau: 1. CuO +2HCl CuCl2 + H2O

 2. Na2O +H2O 2NaOH

 3. CaCO3 to CaO + CO2

 4. 2Mg + O2 to 2MgO

Phản ứng oxi- hóa khử là:

a. 1. b. 2. c. 3. d. 4

Câu 10. Hỗn hợp hiđrô và oxi nổ mạnh nhất khi trộn theo tỉ lệ thể tích:

a. 1:2. b. 1:1. c. 2:1. d. 3:1.

Câu 11. Dãy toàn oxit axit là:

a. CuO, CaO, Fe2O3,MgO, Na2O. b. SO2, SO3, BaO, Mn2O7, CO2

c. SO2,SO3, MnO2, Mn2O7, P2O5. d. CO, NO, P2O5, MnO2, SO3.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đề kiểm định chất lượng hóa 8
 (Thời gian 120 phút không kể giao đề)
a. Phần trắc nghiệm (Học sinh kẻ bảng lựa chọn câu trả lời đúng)
Câu 1. Hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau là:
a. C sủi tan trong nước. b. Rượu bay hơi.
 	c. Đường tan trong nước. d.Nước đá tan.
Câu 2. Cho 4 kim loại Mg,Al, Fe và Zn có cùng số mol tác dụng với axit Clohiđric dư. Kết thúc phản ứng thu được thể tích khí Hiđrô nhiều nhất là:
a. Mg. b. Al. c. Fe. d. Zn
Câu 3. Dãy toàn là công thức đúng là:
a. Fe3O4, Fe2O3, MnO2, NaSO4. b.CuO, Cu2O, SO2, SO3, CaHCO3.
c. Al2O3, FeCl2, FeSO4, Na2PO4. d. H2SO3, H2S, Fe(OH)3, CaHPO4.
Câu 4. Hóa trị của Fe trong Fe3O4 là:
a. II. b . III. c .VIII. d .II và III
 III
Câu 5. Hỗn hợp 56 gam cacbonoxit và nitơ có số mol là:
a. 1 mol. b . 2 mol. c .3 mol. d . Không xác định được
Câu 6. Cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 7,3 gam axit clohiđric sau phản ứng thu được thể tích hiđrô ở đktc là:
a. 1,12 lít. b .2,24 lít. c .4,48 lít. d . Đáp án khác
Câu 7. Chất khử trong phản ứng : 2HCl + Zn 	 ZnCl2 + H2 là:
a. HCl. b . Zn. c. ZnCl2. d. H2
Câu 8. Trong 160 gam CuSO4 chứa số nguyên tử oxi là:
a. 12.1023. b. 18.1023. c. 6.1023. d. 24.1023
Câu 9. Cho các phản ứng sau: 1. CuO +2HCl 	CuCl2 + H2O
 2. Na2O +H2O 	2NaOH
	3. CaCO3	to	CaO + CO2
	4. 2Mg + O2	to	2MgO
Phản ứng oxi- hóa khử là:
a. 1. b. 2. c. 3. d. 4
Câu 10. Hỗn hợp hiđrô và oxi nổ mạnh nhất khi trộn theo tỉ lệ thể tích:
a. 1:2. b. 1:1. c. 2:1. d. 3:1.
Câu 11. Dãy toàn oxit axit là:
a. CuO, CaO, Fe2O3,MgO, Na2O. b. SO2, SO3, BaO, Mn2O7, CO2
c. SO2,SO3, MnO2, Mn2O7, P2O5. d. CO, NO, P2O5, MnO2, SO3.
Câu 12. Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là:
a. Nguyên tử. b. Phân tử. c. Cả hai hạt trên. d.Không hạt nào.
Câu 13. Dãy oxit tương ứng với dãy: H2SO4, Fe(OH)3, Ba(OH)2, H3PO4 là:
a. SO2, Fe2O3, BaO, P2O5. b. SO3, Fe2O3, BaO, P2O5.
c. SO3, FeO, BaO, P2O5. d. SO3, Fe3O4, BaO, P2O5.	 Câu 14. Oxit của một kim loại trong đó kim loại chiếm 80% về khối lượng. Công thức của oxit là:
a. FeO. b. CuO. c. MgO. d. ZnO.
Câu 15. Đót cháy hoàn toàn 3,2 gam một hợp chất trong oxi thu được 4,48 lit khí cacbonđioxit và 7,2 gam nước thì thể tích oxi cần dùng là:
a. 2,24 lit. b. 3,36 lít. c. 4,48 lit. d. 8,96 lít.
Câu 16. Nung 92 gam hỗn hợp hai muối cacbonat gồm CaCO3 và MgCO3 đến khi phân hủy hoàn toàn thu được 22,4 lít khí CO2 ở đktc thì khối lượng chất rắn còn lại là:
a. 40 gam. b.48 gam. c. 60 gam. d. không xác định được
B. Phần tự luận
Câu 1. Cho biết đá vôi chứa 10% tạp chất. Tính lượng đá vôi cần để sản xuất được 64,26 tấn vôi sống. Với hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%.
Câu 2. Lập công thức hợp chất biết rằng: 
a. Nung nóng 20,2 gam hợp chất A đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí oxi ở đktc và hợp chất B gồm 45,88%K, 16,47%N và 37,65%O. 
b. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hợp chất X trong không khí thu được 8,96 lít khí cacbonđioxit ở đktc và 10,8 gam nước. Hợp chất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375.
Câu 3. Dùng CO khử hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO ở nhiệt độ cao thu được Fe kim loại và 8,96 lít khí CO2 ở đktc. Cho toàn bộ lượng Fe thu được tác dụng với axit clohiđric dư thu được 6,72 lít khí hiđrô ở đktc. 
a. Tìm m.
b. Tính tỉ lệ phần trăm mỗi oxit trong hỗn hợp theo khối lượng.
 ( C = 12, O =16, H = 1, Fe = 56, Cl = 35,5.)
 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
 GV ra đề: Trần Văn Hiệp – Trường THCS Thanh Nho.
đáp án và thang điểm
Phần trắc nghiệm (4 điểm) ( Mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Dđ Đáp án
a
b
d
d
b
b
b
d
d
a
c
a
b
b
d
b
B. Phần tự luận (6 điểm )
Câu 1.( 2 điểm) PTHH: CaCO3 	 to CaO + CO2 0,5đ
 100 tấn 56 tấn
 x tấn 64,26 tấn
 x = 64,26 .100 =114,75 ( tấn)	0,5 đ
 56
Vì hiệu suất của quá trình là 85% nên lượng CaCO3 cần dùng là:
 114,75 . 100 = 135 (tấn) 0,5 đ 
 85 
Vì đá vôi chứa 10% tạp chất nên lượng đá vôi cần dùng là: 
 135 .100 = 150 (tấn)	0,5 đ
 90
Câu 2. (2 điểm)
a. (1 điểm) Gọi công thức hợp chất B là: KxNyOz. 	
Ta có tỉ lệ: x: y : z =45,88 : 16,47 : 37,65
 39 14 16
 x: y : z = 1: 1: 2
Thay x, y, z được công thức KNO2 0,5 đ
Khối lượng hợp chất B là: mB = mA – mOXi
mB = 20,2 – 2,24. 32 = 17 (gam)
 22,4
Khối lượng mỗi nguyên tố trong B là:
m K = 17 .45,88 = 7,7996 (gam) ; mN = 17 .16,47 = 2,7999 (gam)
 100	 100
mO = 17 .37,65 = 6,4005 (gam)
	100 0,5 đ
Khối lượng mỗi nguyên tố trong A là:
mK trong A = mK trong B = 7,7996 (g); mN trong A = mN trong B = 2,7999 (g)
mO trong A = mO trong B + m oxi = 6,4005 + 3,2 = 9,6005 ( g)	0,5 đ
Gọi công thức hợp chất A là: KaNbOc
Ta có tỉ lệ: a: b : c = 7,7996 : 2,7999 : 9,6005
	 39	14	 16
Ta có : a:b:c = 1 : 1: 3
Thay a,b,c tìm được công thức: KNO3 0,5 đ
b. Từ bài ra ta suy ra X do các nguyên tố C, H và có thể có O tạo nên.
Khối lượng cacbon và hiđrô trong X bằng khối lượng của nó trong CO2 và trong nước. 
Khối lượng cacbon có trong 8,96 lit CO2 ở đktc là:
Trong 22,4 lít khí CO2 ở đktc có 12 gam cacbon
Trong 8,96 	x gam cacbon
Tim được x = 4,8 (g)
Trong 18 gam nước có 2 gam hiđrô
Trong 10,8 gam nước có y gam hiđrô
 Tim được y = 1,2 (g)
Ta có tổng khối lượng cacbon và hiđrô = 4,8 + 1,2 = 6 (g) < 9,2 gam hơp chất X suy ra trong X còn có oxi tạo ra. Khối lượng oxi là: 9,2 – 6 = 3,2 (g) 0,5 đ
Goi công thước hợp chất là: CxHyOz ta có tỉ lệ:
x : y : z = 4,8 : 1,2 :3,2 rút ra được x: y: z = 2 :6 : 1
 12 1 16
Thay x,y,z tim được công thức tổng quát của hợp chất là: (C2H6O)n
Theo bài ra ta có (C2H6O)n = 32. 1,4375
Suy ra 46n = 46 	n =1. Vậy côngthước hợp chất là: C2H6O 0,5 đ
Câu 3.(2 điểm)
a. PTHH: Fe2O3 + 3 CO t0 2Fe + 3 CO2 (1) 0,2 đ
 FeO + CO	 t0 Fe + CO (2 ) 0,2 đ
	Fe + 2 HCl 	 FeCl2 + H2 (3) 0,2 đ 
Từ PTHH 1 và 2 ta có số mol CO bằng số mol CO2. 
Mà khối lượng oxi trong oxit bằng khối lượng CO2 - khối lượng CO (ĐLBTKL)
Thay số ta được: m oxi = 8,96. 44 - 8,96 .28 = 6,4 (g)
 22,4 22,4
Theo PTHH 3 ta có số mol Fe bằng số mol H2 = 6,72 = 0,3 (mol)
 22,4
Vậy khối lượng Fe trong oxit là: 0,3. 56 = 16,8 (g) ( ĐLBTKL)
Vậy tim được m là: 16,8 + 6,4 = 23,2 (g) 0,4 đ 
b. Gọi số mol của Fe2O3 là x theo 1 ta có số mol của Fe là 2x của CO2 là 3x. 0,2đ
Gọi số mol của FeO là y theo 2 ta có số mol của Fe là y của CO2 là y. 	0,2đ
Theo bài ra ta có 2x + y = 0,3 (I) và 3x + y = 0,4 (II)	0,2đ
Gải I và II tìm được x = y = 0,1.	0,2đ
Vậy % của Fe2O3 = 0,1. 160 = 68,97%; % của FeO = 0,1.72 = 31,03%./.	0,2đ
 23,2 23,2
 (Học sinh giải các cách khác đúng đều cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docHSG hoa 8 nam 07-08.doc