Câu 1 (2đ): Tnh Phĩ Th gồm có bao nhiêu huyện, thành phố? Kể tên.
Câu 2 (2đ): Điều kiện nào để Đông bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa lớn nhất của nước ta?
Câu 3 (3đ): Cho bảng số liệu sau ( năm 2002):
Vùng
Tên thủy sản Đồng bằng
Sông Cửu Long Đồng bằng
Sông Hồng Cả nước
Cá biển khai thác (nghìn tấn) 493,8 % 54,8 % 1189,6 100%
Cá nuôi (nghìn tấn) 283,9 % 110,9 % 486,4 100%
Tôm nuôi (nghìn tấn) 142,9 % 7,3 % 186,2 100%
* Tính tỉ lệ phần trăm (%) và vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. (cả nước = 100%)
Câu 4 (3đ): Em hãy nêu thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ.
§Ị K§CL Kú II M¤N §ÞA 9 (Thêi gian: 45 phĩt) Câu 1 (2đ): TØnh Phĩ Thä gồm có bao nhiêu huyện, thành phố? Kể tên. Câu 2 (2đ): Điều kiện nào để Đông bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa lớn nhất của nước ta? Câu 3 (3đ): Cho bảng số liệu sau ( năm 2002): Vùng Tên thủy sản Đồng bằng Sông Cửu Long Đồng bằng Sông Hồng Cả nước Cá biển khai thác (nghìn tấn) 493,8 % 54,8 % 1189,6 100% Cá nuôi (nghìn tấn) 283,9 % 110,9 % 486,4 100% Tôm nuôi (nghìn tấn) 142,9 % 7,3 % 186,2 100% * Tính tỉ lệ phần trăm (%) và vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. (cả nước = 100%) Câu 4 (3đ): Em hãy nêu thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ. BÀI LÀM ĐÁP ÁN KIỂM TRA – ĐỊA 9 (HKII) Câu 1 (2Đ): TØnh Phĩ THä gåm 1thµnh phè,1thÞ x· 11huyƯn Thµnh phè: ViƯt tr×. ThÞ x· : Phĩ Thä 11huyƯn: Tam N«ng, Thanh Thủ,CÈm Khª.H¹ Hoµ. Phï Ninh, Thanh Ba .§oan Hïng.Yªn LËp. Thanh S¬n.T©n S¬n .L©m Thao. Câu 2 (2Đ): Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước là vì: * Điều kiện tự nhiên: - Địa hình thấp, bằng phẳng và rộng lớn. - Diện tích phù sa lớn và màu mỡ. - Hệ thống sông ngòi dày đặc (nguồn nước) - Có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. * Điều kiện kinh tế – xã hội: - Người dân có nhiều kinh nghiệm và nhạy bén trong sản xuất nông nghiệp theo hướng hàng hóa. - Chính sách phát triển nông nghiệp phù hợp. Câu 3 (3Đ): * Tính đúng số liệu % được 1đ. (đơn vị: %) Vùng Tên thủy sản Đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng Cả nước Cá biển khai thác 41,5 4,6 100 Cá nuôi 58,4 22,8 100 Tôm nuôi 76,7 3,9 100 * Vẽ bản đồ, ghi chú giải và tên bản đồ đúng được 2đ. Câu 4 (3Đ): * Thuận lợi: - Trên đất liền: Địa hình thoải; đất, khí hậu và nguồn sinh thủy tốt là điều kiện để xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển được nhiều loại cây trồng (nhất là cây CN lâu năm). Lưu vực sông Đồng Nai có tầm quan trọng trong việc cung cấp nguồn thủy năng, tưới tiêu, sinh hoạt, điều hòa khí hậu. - Trên biển: Nguồn hải sản phong phú, gần đường biển quốc tế, thềm lục địa giàu tiềm năng dầu khí là điều kiện để vùng phát triển kinh tế biển tổng hợp. * Khó khăn: Diện tích rừng tự nhiên nhỏ, TN khoáng sản trên đất liền ít, ô nhiễm môi trường ngày càng tăng./.
Tài liệu đính kèm: