Đề kiểm định chất lượng kỳ I - Môn Toán Lớp 9 - Năm học 2006-2007

Đề kiểm định chất lượng kỳ I - Môn Toán Lớp 9 - Năm học 2006-2007

 A- PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép toán :bằng:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho M=7, N= 3. So sánh M và N ta có:

 A. M < n="" b.="" m="N" c.="" n=""><>

Câu 3: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH = 32 và HC = 4HB, thì HB bằng bao nhiêu.

 A. 4 B. 16 C. 8 D. Một kết quả khác

Câu 4: ChoABC vuông tại A, biết BC = 10 và cosB = 0,5 thì

 A. AB = 5 B. AB = 10 C. AB =20 D. Đáp án khác

Câu 5: Biết- = 0, thì x bằng:

 A. x = 4 B. x = 2 C. x = 10 D. x =

Câu 6: Cho biểu thức: P = 3- +4- (với a0).

 Kết quả P bằng :

 A. 4 B. 6 C. 0 D. Một kết quả khác

Câu 7: ChoABC Vuông tại A, biết AC =3 và BC = 6 thì góc B bằng góc nào sau đây:

 A. 300 B. 400 C. 500 D. Một kết quả khác

Câu 8: bằng:

 A. - 6 B. - 4 C. 4 D.16

II/ Phần tự luận

1. cho biểu thức:

 A = ( - ).(+)

 a. Tìm điều kiện để A có nghĩa

 b. Rút gọn A?

 c. Tìm giá trị của A khi x = 4 + 2

2. Cho tam giác ABC, biết BC = 7,5 cm; CA = 4,5 cm; AB = 6 cm.

 a. Tam giác ABC là tam giác gì? Tính đường cao AH của tam giác ABC?

 b. Tính độ dài các đoạn BH, CH.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng kỳ I - Môn Toán Lớp 9 - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đề kiểm định chất lượng kỳ I
 Năm học 2006 -2007 
 Môn toán 9- Thời gian làm bài 90 phút
 A- phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép toán :bằng:
A. B. C. D. 
Câu 2: Cho M=7, N= 3. So sánh M và N ta có:
 A. M < N B. M = N C. N < M.
Câu 3: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH = 32 và HC = 4HB, thì HB bằng bao nhiêu.
 A. 4 B. 16 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 4: ChoABC vuông tại A, biết BC = 10 và cosB = 0,5 thì 
 A. AB = 5 B. AB = 10 C. AB =20 D. Đáp án khác
Câu 5: Biết- = 0, thì x bằng:
 A. x = 4 B. x = 2 C. x = 10 D. x = 
Câu 6: Cho biểu thức: P = 3- +4- (với a0).
 Kết quả P bằng :
 A. 4 B. 6 C. 0 D. Một kết quả khác
Câu 7: ChoABC Vuông tại A, biết AC =3 và BC = 6 thì góc B bằng góc nào sau đây: 
 A. 300 B. 400 C. 500 D. Một kết quả khác
Câu 8: bằng:
 A. - 6 B. - 4 C. 4 D.16
II/ Phần tự luận 
1. cho biểu thức:
 A = ( - ).(+)
 a. Tìm điều kiện để A có nghĩa
 b. Rút gọn A?
 c. Tìm giá trị của A khi x = 4 + 2
2. Cho tam giác ABC, biết BC = 7,5 cm; CA = 4,5 cm; AB = 6 cm.
 a. Tam giác ABC là tam giác gì? Tính đường cao AH của tam giác ABC?
 b. Tính độ dài các đoạn BH, CH.
	Đáp án môn toán 9
I- Phần trắc nghiệm
 Câu 1 - B . Câu 2 - C . Câu3 - B . Câu 4 - A
 Câu 5 - D . Câu 6 - C . Câu7 - A Câu 8- B
II- Phần tự luận
Câu 1:
 a/ x > 0, x ≠ 4; 
 b/
 A = -. (+ 
 = -.+
 == 
c/ Ta có: x = 4+2 =(+ 1)2 = + 1
 Vậy: A = = =
Câu 2. A
 a/ Ta có :
 AB2+ AC2 = 62+ 4,52 	
 = 36 +20,25 = 56,25 	
 = (7.5)2 = BC2
Vậy vuông ở A	C 	B
AH là đường cao thuộc cạnh huyền BC nên:	7,5cm
AH.BC = AB.AC AH == = 3,6 (cm)
b/ Tam giác ABC vuông ở A, AH BC, ta có
AB2 = BH. BC BH= = = 4,8 (cm)
CH = BC - BH = 7,5 - 4,8 = 2,7 (cm)
Chú ý: có thể sử dụng định lý Py-Ta-go với hai tam giác vuông AHB, AHC để tính HB,HC.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN9_THANH LINH.doc