PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1:Giá trị của x trong tỉ lệ thức: là:
A. x = -1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = -2
Câu 2: Nếu a là một số hữu tỷ thì a cũng là:
A. Số tự nhiên B. Số nguyên C. Số vô tỷ D. Số thực
Câu 3: Đại lượng x tỷ lệ thuận với đại lượng y. Nếu y tăng hai lần thì:
A. x giảm 2 lần B. x tăng 2 lần
C. x không tăng, không giảm D. Một đáp án khác
Câu 4: Hàm số y = f(x)được cho bởi công thức y = x - 1. Giá trị của f(1) bằng:
A. f(1) = 0 B. f(1) = 1 C. f(1) = - 1 D.f(1) = 2
Câu 5: Tìm mệnh đề đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
C. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt thì song song.
Câu 6: Nếu ab và bc (a và c phân biệt ) thì:
A. a//c B. ac C. a//b D. Một đáp án khác
Câu 7: Tam giác ABC và tam giác MNP có AB=MN; BC=NP; AC=MP thì tam giác ABC=tam giác MNP theo trường hợp:
A. Cạnh - góc- cạnh B. Cạnh - cạnh - cạnh C. Góc-cạnh- góc
Câu 8: Tam giác ABC có góc A= 200: góc B= 700 thì tam giác ABC có:
A. Một góc vuông B. Cả ba góc đều nhọn
C. Có một góc tù D. Cả A,B,C đều đúng
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tìm X thuộc Q biết:
a. b. =
Câu 2: (2 điểm)
Số học sinh các khối 6; 7; 8; 9 của một trường tỷ lệ lần lượt với các số 7; 6; 5; 5
Tính số học sinh của mỗi khối biết tổng số học sinh của trường đó là 690 em
Câu 3: (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho BE = CF; Nối E với F cắt BC tại O; kẻ EI song song với AC (và I thuộc BC). Chứng minh rằng:
a. Tam giác BEI cân tại E
b. OE = OF
c. AE + AF = AB + AC
Trường THCS Thanh Khê Đề khảo sát chất lượng kỳ I Môn: Toán Khối 7 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên :.Lớp:. Nhận xét: .Điểm Ô phách _______________________________________________________________ Ô phách Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1:Giá trị của x trong tỉ lệ thức: là: A. x = -1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = -2 Câu 2: Nếu a là một số hữu tỷ thì a cũng là: A. Số tự nhiên B. Số nguyên C. Số vô tỷ D. Số thực Câu 3: Đại lượng x tỷ lệ thuận với đại lượng y. Nếu y tăng hai lần thì: A. x giảm 2 lần B. x tăng 2 lần C. x không tăng, không giảm D. Một đáp án khác Câu 4: Hàm số y = f(x)được cho bởi công thức y = x - 1. Giá trị của f(1) bằng: A. f(1) = 0 B. f(1) = 1 C. f(1) = - 1 D.f(1) = 2 Câu 5: Tìm mệnh đề đúng: A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc C. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau D. Hai đường thẳng phân biệt thì song song. Câu 6: Nếu ab và bc (a và c phân biệt ) thì: A. a//c B. ac C. a//b D. Một đáp án khác Câu 7: Tam giác ABC và tam giác MNP có AB=MN; BC=NP; AC=MP thì tam giác ABC=tam giác MNP theo trường hợp: A. Cạnh - góc- cạnh B. Cạnh - cạnh - cạnh C. Góc-cạnh- góc Câu 8: Tam giác ABC có góc A= 200: góc B= 700 thì tam giác ABC có: A. Một góc vuông B. Cả ba góc đều nhọn C. Có một góc tù D. Cả A,B,C đều đúng Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tìm X thuộc Q biết: a. b. = Câu 2: (2 điểm) Số học sinh các khối 6; 7; 8; 9 của một trường tỷ lệ lần lượt với các số 7; 6; 5; 5 Tính số học sinh của mỗi khối biết tổng số học sinh của trường đó là 690 em Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho BE = CF; Nối E với F cắt BC tại O; kẻ EI song song với AC (và I thuộc BC). Chứng minh rằng: a. Tam giác BEI cân tại E b. OE = OF c. AE + AF = AB + AC
Tài liệu đính kèm: