Đề kiểm định chất lượng học kỳ I môn Toán Khối 6 - Nắm học 2006-2007 - Trường THCS Thanh Hương

Đề kiểm định chất lượng học kỳ I môn Toán Khối 6 - Nắm học 2006-2007 - Trường THCS Thanh Hương

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Khoanh tròn trước chữ cái của phương án sai.

Cho tập hợp: M =

A. 0 C. 5

B. D.

Câu 2. Khoanh tròn trước chữ cái của phương án đúng.

Cho 2 tập hợp: N* = ; N =

A. N* = N C. N N*

B. 0 N* D. N* N

Câu 3. Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng

 a, Lũy thừa bậc n của a là . bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.

 b, Nếu chỉ có một số hạng của tổng. cho một số, còn các số hạng khác đều . số đó thì tổng không chia hết cho số đó.

 c, Mỗi điểm trên đường thẳng là. của hai tia đối nhau.

 d, trong 3 điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm. hai điểm còn lại.

Câu 4. Điền dấu "X" vào ô thích hợp

Câu Đúng Sai

A, Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5

B. Nếu tổng của hai số chia hết cho 11, một trong hai số đó chia hết cho 11 thì số còn lại chia hết cho 11

C. a3. a4 . a = a7 (a 0)

D. Có một đường thẳng và chỉ một đườngthẳng đi qua hai điểm M và N

Câu 5: Tổng sau là số nào?

 1 + 3 + 5 + 7 + . + 97 + 99

A. 5000 B. 5050

C. 2500 D. 4500

II. PHẦN TỰ LUẬN.

Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết:

 a. 219 - 7(x - 1) = 100

 b. (3x - 6). 32 = 34. 33

Câu 2: Thực hiện các phép tính. (Tính nhanh nếu có)

 a. 15 . 23 + 4 . 33 - 5.7

 b. 164 . 53 + 47 . 164

Câu 3: Vẽ đường thẳng a

Lấy A a, B a. C a theo thứ tự đó

Lấy Da. Vẽ tia DB. Vẽ các đoạn thẳng DA, DC.

Đo độ dài các đoạn thẳng AD, DC và AC

So sánh AD + CD và AC

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng học kỳ I môn Toán Khối 6 - Nắm học 2006-2007 - Trường THCS Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thanh Hương 
đề kiểm định chất lượng học kỳ 1 ( 2006-2007)
Môn Toán - Khối 6
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh tròn trước chữ cái của phương án sai.
Cho tập hợp: M = 
A. 0	C. 5
B. 	D.
Câu 2. Khoanh tròn trước chữ cái của phương án đúng.
Cho 2 tập hợp: N* = ; N =
A. N* = N	C. N N*
B. 0 N*	D. N* N
Câu 3. Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng
	a, Lũy thừa bậc n của a là ... bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
	b, Nếu chỉ có một số hạng của tổng... cho một số, còn các số hạng khác đều ... số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
	c, Mỗi điểm trên đường thẳng là... của hai tia đối nhau.
	d, trong 3 điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm... hai điểm còn lại.
Câu 4. Điền dấu "X" vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
A, Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5
B. Nếu tổng của hai số chia hết cho 11, một trong hai số đó chia hết cho 11 thì số còn lại chia hết cho 11
C. a3. a4 . a = a7 (a 0)
D. Có một đường thẳng và chỉ một đườngthẳng đi qua hai điểm M và N
Câu 5: Tổng sau là số nào?
	1 + 3 + 5 + 7 + ... + 97 + 99
A. 5000	B. 5050
C. 2500	D. 4500
II. Phần tự luận.
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết:
	a. 219 - 7(x - 1) = 100
	b. (3x - 6). 32 = 34. 33
Câu 2: Thực hiện các phép tính. (Tính nhanh nếu có)
	a. 15 . 23 + 4 . 33 - 5.7
	b. 164 . 53 + 47 . 164
Câu 3: Vẽ đường thẳng a
Lấy A a, B a. C a theo thứ tự đó
Lấy Da. Vẽ tia DB. Vẽ các đoạn thẳng DA, DC.
Đo độ dài các đoạn thẳng AD, DC và AC
So sánh AD + CD và AC
Đáp án biểu điểm Toán 6
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. ( 0,5 đ) : D
Câu 2. (0,5 đ) : D
Câu 3. ( 1đ) Một ý 0,25đ.
a,...là tích của n thừa số bằng nhau...
b,...không chia hết cho...,...đều chia hết cho số...
c, ... là gốc chung của...
d, ... điểm nằm giữa hai...
Câu 4. (1 đ) một ý 0,25 đ
A : Sai 	B: Đúng
C : Sai	D : Đúng
Câu 5. ( 1đ) : C
II. Phần tự luận
Câu 1: 2 đ mỗi câu 1 điểm
a, 	(x-1) = 219 - 100
	(x-1) = 119
	x-1) = 119 : 7
	x-1 = 17
	x = 17 +1
	 x= 18
b, 	3x - 6) . 32 = 37
	 3x - 6 = 37 : 32
3x - 6 = 35
3x = 243 + 6
x = 249 : 3
x = 83
Câu 2: (2 điểm)
a. = 15 . 8 + 4 . 27 - 5 . 7 = 120 + 108 - 35 = 193
b. = 164 (53 + 47) = 164 . 100 = 16400
Câu 3: (2 điểm. Vẽ đúng 1 điểm, so sánh 1 điểm)
A
a
C
D
B
'
AD + DC > AC
 HếT

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN6_THANH HUONG.doc