I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh tròn trước chữ cái của phương án sai.
Cho tập hợp: M =
A. 0 C. 5
B. D.
Câu 2. Khoanh tròn trước chữ cái của phương án đúng.
Cho 2 tập hợp: N* = ; N =
A. N* = N C. N N*
B. 0 N* D. N* N
Câu 3. Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng
a, Lũy thừa bậc n của a là . bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
b, Nếu chỉ có một số hạng của tổng. cho một số, còn các số hạng khác đều . số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
c, Mỗi điểm trên đường thẳng là. của hai tia đối nhau.
d, trong 3 điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm. hai điểm còn lại.
Câu 4. Điền dấu "X" vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
A, Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5
B. Nếu tổng của hai số chia hết cho 11, một trong hai số đó chia hết cho 11 thì số còn lại chia hết cho 11
C. a3. a4 . a = a7 (a 0)
D. Có một đường thẳng và chỉ một đườngthẳng đi qua hai điểm M và N
Câu 5: Tổng sau là số nào?
1 + 3 + 5 + 7 + . + 97 + 99
A. 5000 B. 5050
C. 2500 D. 4500
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a. 219 - 7(x - 1) = 100
b. (3x - 6). 32 = 34. 33
Câu 2: Thực hiện các phép tính. (Tính nhanh nếu có)
a. 15 . 23 + 4 . 33 - 5.7
b. 164 . 53 + 47 . 164
Câu 3: Vẽ đường thẳng a
Lấy A a, B a. C a theo thứ tự đó
Lấy Da. Vẽ tia DB. Vẽ các đoạn thẳng DA, DC.
Đo độ dài các đoạn thẳng AD, DC và AC
So sánh AD + CD và AC
Trường THCS Thanh Hương đề kiểm định chất lượng học kỳ 1 ( 2006-2007) Môn Toán - Khối 6 I. Phần trắc nghiệm Câu 1. Khoanh tròn trước chữ cái của phương án sai. Cho tập hợp: M = A. 0 C. 5 B. D. Câu 2. Khoanh tròn trước chữ cái của phương án đúng. Cho 2 tập hợp: N* = ; N = A. N* = N C. N N* B. 0 N* D. N* N Câu 3. Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng a, Lũy thừa bậc n của a là ... bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. b, Nếu chỉ có một số hạng của tổng... cho một số, còn các số hạng khác đều ... số đó thì tổng không chia hết cho số đó. c, Mỗi điểm trên đường thẳng là... của hai tia đối nhau. d, trong 3 điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm... hai điểm còn lại. Câu 4. Điền dấu "X" vào ô thích hợp Câu Đúng Sai A, Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5 B. Nếu tổng của hai số chia hết cho 11, một trong hai số đó chia hết cho 11 thì số còn lại chia hết cho 11 C. a3. a4 . a = a7 (a 0) D. Có một đường thẳng và chỉ một đườngthẳng đi qua hai điểm M và N Câu 5: Tổng sau là số nào? 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 97 + 99 A. 5000 B. 5050 C. 2500 D. 4500 II. Phần tự luận. Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết: a. 219 - 7(x - 1) = 100 b. (3x - 6). 32 = 34. 33 Câu 2: Thực hiện các phép tính. (Tính nhanh nếu có) a. 15 . 23 + 4 . 33 - 5.7 b. 164 . 53 + 47 . 164 Câu 3: Vẽ đường thẳng a Lấy A a, B a. C a theo thứ tự đó Lấy Da. Vẽ tia DB. Vẽ các đoạn thẳng DA, DC. Đo độ dài các đoạn thẳng AD, DC và AC So sánh AD + CD và AC Đáp án biểu điểm Toán 6 I. Phần trắc nghiệm Câu 1. ( 0,5 đ) : D Câu 2. (0,5 đ) : D Câu 3. ( 1đ) Một ý 0,25đ. a,...là tích của n thừa số bằng nhau... b,...không chia hết cho...,...đều chia hết cho số... c, ... là gốc chung của... d, ... điểm nằm giữa hai... Câu 4. (1 đ) một ý 0,25 đ A : Sai B: Đúng C : Sai D : Đúng Câu 5. ( 1đ) : C II. Phần tự luận Câu 1: 2 đ mỗi câu 1 điểm a, (x-1) = 219 - 100 (x-1) = 119 x-1) = 119 : 7 x-1 = 17 x = 17 +1 x= 18 b, 3x - 6) . 32 = 37 3x - 6 = 37 : 32 3x - 6 = 35 3x = 243 + 6 x = 249 : 3 x = 83 Câu 2: (2 điểm) a. = 15 . 8 + 4 . 27 - 5 . 7 = 120 + 108 - 35 = 193 b. = 164 (53 + 47) = 164 . 100 = 16400 Câu 3: (2 điểm. Vẽ đúng 1 điểm, so sánh 1 điểm) A a C D B ' AD + DC > AC HếT
Tài liệu đính kèm: