II . Phần trắc nghiệm
* Hãy điền vào ô vuông đúng(Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau :
Câu 1:
a. Căn bậc hai số học của 16 là 4
b. Căn bậc hai số học của 16 là - 4
c. Căn bậc hai số học của 16 là 4 và - 4
Câu 2 : Hãy chọn câu trả lời sai:
a. =
b. = (-0.2).
c.
* Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 3 49 có căn bậc hai là :
a. 7 ; b. – 7 ; c. 7 và - 7
Câu 4: xác định khi :
a. x R ; b. x 2 ; c. x < 2="" ;="" d.="" x="">
Câu 5 : Điểm thuộc đồ thị hàm số: y = 2x + 1 là:
a. (1 ; 2) b. ( -1 ; 2) c. (-1 ; -4)
Câu 6 Đồ thị hàm số : y = 2x + 1 và y = 2x – 1 là hai đường thẳng
a. Cắt nhau . ; b. Song song . ; c. Trùng nhau
Câu 7 : Cho 0 < x="">< 2="" giá="" trị="" nhỏ="" nhất="" của="" biểu="" thức="" a="là:">
a. 9 ; b. – 7 ; c. 7
Câu 8.
a. Sin N bằng : A. B. C. N
b. Cos N bằng : A. B. C.
c. tg N bằng : A. B. C.
d. cotg N bằng : A. B. C. M P
1. Câu 9 . : Hãy chọn câu trả lời sai:
2. Sin2 + cos2 = 1
3. tg =
4. Sin =
Câu 10 . Điền vào chỗ ( .) để được khẳng định đúng :
a. Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn đi qua của tam giác .
b. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm các đường . của tam giác .
c. Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng chỉ có . với đường tròn đó .
II . Phần tự luận .
Câu 1. Tìm x biết :
2 + - = 6
Câu 2. Cho biểu thức: A = ( - ):
a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn A.
b. Tìm x để A >
c. Tìm giá trị của x để A đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 3 cm ; BC = 5 cm ; AC = 4 cm . AH BC
a. Chứng minh ABC vuông tại A. Tính AH.
b. Từ H kẻ đường thẳng // AB cắt AC tại K,
Chứng minh BH.KH = AK.HA .
Trường THCS Võ Liệt Đề khảo sát chất lượng học kỳ I Môn : Toán 9 ( Thời gian 90 phút ) Họ và tên HS : .............................................. Lớp ........ SBD : ........................................................................................................................................ Số phách : II . Phần trắc nghiệm * Hãy điền vào ô vuông đúng(Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau : Câu 1: a. Căn bậc hai số học của 16 là 4 b. Căn bậc hai số học của 16 là - 4 c. Căn bậc hai số học của 16 là 4 và - 4 Câu 2 : Hãy chọn câu trả lời sai: a. = b. = (-0.2). c. * Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . Câu 3 49 có căn bậc hai là : a. 7 ; b. – 7 ; c. 7 và - 7 Câu 4: xác định khi : a. x R ; b. x 2 ; c. x < 2 ; d. x = 2 Câu 5 : Điểm thuộc đồ thị hàm số: y = 2x + 1 là: a. (1 ; 2) b. ( -1 ; 2) c. (-1 ; -4) Câu 6 Đồ thị hàm số : y = 2x + 1 và y = 2x – 1 là hai đường thẳng a. Cắt nhau . ; b. Song song . ; c. Trùng nhau Câu 7 : Cho 0 < x < 2 giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = là: a. 9 ; b. – 7 ; c. 7 Câu 8. a. Sin N bằng : A. B. C. N b. Cos N bằng : A. B. C. c. tg N bằng : A. B. C. d. cotg N bằng : A. B. C. M P Câu 9 . : Hãy chọn câu trả lời sai: Sin2 + cos2 = 1 tg = Sin = Câu 10 . Điền vào chỗ (.) để được khẳng định đúng : Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn đi qua của tam giác . Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm các đường . của tam giác . Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng chỉ có .. với đường tròn đó . II . Phần tự luận . Câu 1. Tìm x biết : 2 + - = 6 Câu 2. Cho biểu thức: A = ( - ): Tìm điều kiện xác định và rút gọn A. Tìm x để A > Tìm giá trị của x để A đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 3 cm ; BC = 5 cm ; AC = 4 cm . AH ^ BC Chứng minh DABC vuông tại A. Tính AH. Từ H kẻ đường thẳng // AB cắt AC tại K, Chứng minh BH.KH = AK.HA . Đáp án và biểu điểm môn : Văn 9 I . Phần 1: Trắc nghiệm ( 4, 0 điểm ) gồm 13 câu , đúng 1 câu cho o,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đ/A đúng C B B A B B B C D A B A D II . Tự luận : ( 6 điểm ) 1. Hình thức ( 1 đ ) thiếu 1 ý trừ 0.25 đ - Đúng thể loại : Tự sự kết hợp miêu tả nội tâm - Bố cục đúng 3 phần - Không có lỗi chính tả - Viết câu đúng, trình bày mạch lạc 2 . Nội dung : ( 5 điểm ) Mở bài : ( đủ ý cho 1 đ ) Giới thiêu sự việc Thân bài : ( đủ ý cho 3 đ ) Diễn biến sự việc. - Nguyên nhân dẫn đến việc em có lỗi với bạn. - Kể lại việc em mắc lỗi với bạn - Về nhà em suy nghĩ, xem xét lại sự việc nhận thấy mình sai và rất ân hận. - Gặp bạn , xin lỗi bạn , mong bạn thông cảm, làm lành với bạn . c. Kết bài : ( đủ ý cho 1 đ ) - Tình bạn cành thắm thiết hơn trước - Rút ra kinh nghiệm trong cư xử với bạn bè. Đáp án và biểu điểm môn : Toán 9 I . Phần 1: Trắc nghiệm ( 4, 0 điểm ) gồm 10 câu , đúng 1 câu cho o,4 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 ý a Đ A ý b S S X X B ý c S X X X B S ý d A Câu 10. a. Ba đỉnh b. Trung trực các cạnh Một điểm chung II . Tự luận : ( 6 điểm ) Câu 1: x = 6 Câu 2. A = ( - ): ĐKXĐ : x ≥ 0; x # 9 A = b. Tìm x để A > > ú ú x < 9 ; 0 Ê x Ê 9 c. GTLN A = khi x = 0 Câu 3. BC2 = 25 AB2 + AC2 = 25 BC2 = AB2 + AC2 D ABC (A = 900) AH ^ BC => AH2 = = ()2 = ()2 => AH = (cm) D BHA đồng dạng với D AKH => => BH . KH = AK . HA
Tài liệu đính kèm: