Đề khảo sát chất lượng học kỳ I - Môn Toán

Đề khảo sát chất lượng học kỳ I - Môn Toán

I/ Trắc nghiệm:(4đ)

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào đúng?

a. 34 .32 = 38 b. 55 : 5 =55 c. 42 =8 d. 23. 24= 27

Câu 2: Trong các cách viết sau, cách nào sai?

a. 4 N b. 0 Z c. -4 N d.-5 Z

g. N* N p. N Z

Câu 3: trong các câu sau, câu nào sai?

a. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3

b. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5

c. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9

d. Số có chữ số tận cùng bằng 3 thì không chia hết cho 2

Câu 4: Chỉ ra nhận xét đúng về số nguyên tố:

a. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ

b. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ

c. Số nguyên tố nhỏ nhất là 0

Câu 5: Khẳng định đúng?

a. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

b. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương

 

doc 11 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I - Môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thanh Khê 
Đáp án khảo sát chất lượng kỳ I
Môn: Toán 	Khối 7
Phần I. Trắc nghiệm:(4 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: B 	Câu 5: C 
Câu 2: D 	Câu 6: A 
Câu 3: B 	Câu 7: B 
Câu 4: A 	Câu 8: A 
Phần II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) 
a. (0,5 điểm) 	x= - 	
b. (0,5 điểm)	x= hoặc x = -1
Câu 2: (2 điểm) 
Gọi số học sinh của các khối 6;7;8;9 theo thứ tự là a;b;c;d 
Vì số học sinh các khối 6;7;8;9 tỷ lệ với các số 7; 6; 5; 5 nên ta có:
 áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
Vậy số học sinh của các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là: 210; 180; 150; 150
Câu 3: (3 điểm)
	A
 E
 B 	 O C
 	I
a. Ta có: = ( đồng vị) (1)
 = ( tính chất tam giác cân) (2)	 F
 Từ (1) và (2) ta suy ra: = 
 Vậy tam giác BEI cân tại E
b. Do BEI cân tại E ( theo câu a) EI = BE
 Xét EOI và FOC có:
 = (so le trong)
 EI = FC 
 = ( so le trong) 
 Suy ra: EOI = FOC (g.c.g)
 OE = OF
c. Vì EB = FC (gt)
 Nên AB + AC = AE + EB + AC = AE + FC + AC = AE + AF 
 AB + AC = AE + AF 
Trường THCS Thanh Chi 
 Họ và tên:...................................... 	Lớp:............
đề kiểm định chất lượng học kỳ I môn toán 6 năm học 2006-2007
Số phách
 	 Thời gian 90 (Phút)
I/ Trắc nghiệm:(4đ)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào đúng?
a. 34 .32 = 38 	 b. 55 : 5 =55	c. 42 =8	d. 23. 24= 27
Câu 2: Trong các cách viết sau, cách nào sai?
a. 4 N	b. 0 Z	c. -4 N	d.-5 Z	
g. N* N	p. N Z
Câu 3: trong các câu sau, câu nào sai?
Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5
Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
Số có chữ số tận cùng bằng 3 thì không chia hết cho 2
Câu 4: Chỉ ra nhận xét đúng về số nguyên tố:
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ
Số nguyên tố nhỏ nhất là 0
Câu 5: Khẳng định đúng?
Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương
Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương
Câu 6: Điểm A năm giữa hai điểm B và C nếu có
a. AC + CB = AB	b. AB + BC = AC	c. BA+ AC = BC
Câu 7: khẳng định nào đúng?
MA= MB => M là trung điểm của AB
MA +MB = AB => M là trung điểm của AB
c. M là trung điểm của AB nếu MA + MB =AB
MA = MB
Câu 8: Hai tia chung gốc và nằm trên một đường thẳng là hai tia đối nhau
a. Đúng	b. Sai
II/ Tự luận: (6đ)
Câu 1: Thực hiện phép tính
b, ( -5 )+(+2)+
+3
+
-4
+1
a, 75 –(3 . 52 – 4 . 23)	
 Câu 2: Hai anh Thông và Minh cùng làm việc trong một nhà máy nhưng ở hai bộ phận khác nhau. Anh Thông cứ 8 ngày được nghỉ một ngày, Anh Minh cứ 12 ngày được nghỉ một ngày. Lần đầu cả hai anh được nghỉ vào ngày 5/ 9. Hỏi đến ngày mấy trong tháng 9 hai anh lại được nghỉ cùng ngày.
Câu 3: 	a. Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho: 
MI = 4cm . Tính IN?
b.Trên tia đối của tia MN lấy điểm H sao cho MH = 2 IN . Tính HI?
đáp án
I/ Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi câu đúng 0,4 điểm
1-d	2-c	3-c	4-b	5-a	 6-c	 7-c	 8-b	
II/ Tự luận: (6đ)
Câu 1: (2 đ). Mỗi ý 1 điểm
a. 32	b. 5
Câu 2: (2đ) Ngày nghỉ tiếp theo của cả hai anh cách ngày nghỉ đầu 5/9 số ngày là:
 BCNN (8;12 ) = 24
=> sau 24 ngày hai anh Thông và Minh gặp lại nhau.
Do đó đến ngày 29/9 thì hai anh lại được nghỉ cùng ngày.
Câu 3: (2đ)
a. (1đ) – Vẽ hình 0,25đ 
	- Tính IN = 2cm (0,75 đ)
b. (1đ) 	-Vẽ hình (0,25đ )
	Tính HI =8cm (0,75 đ)
Trường THCS Thanh Chi 
 Họ và tên:...................................... 	Lớp:............
đề kiểm định chất lượng học kỳ I môn ngữ văn 6 năm học 2006-2007
 	 Thời gian 90 (Phút)
Số phách
I/ Trắc nghiệm:(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái của ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Văn bản “ Sơn Tinh- Thuỷ Tinh”, “ Thánh Gióng” “ Thạch Sanh” được viết theo phương thức biểu đạt chính nào?
a. Tự sự	b. Biểu cảm	c. Thuyết minh	d. Miêu tả
Câu 2: Biện pháp nghệ thuật nào sau đây có cả trong truyện cổ tích và truyền thuyết?
a. Liệt kê	b. ẩn dụ	
c. Kể chuyện tưởng tượng kì ảo	d. Xây dựng tình huống
Câu 3: Truyện “Con hổ có nghĩa”, “ Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng” người ta gọi là truyện gì?
a. truyện dân gian	b. Truyện trung đại c. Truyện ngắn hiện đại
Câu 4:Từ nào sau đây không phải là danh từ?
a. Sơn Tinh	b. Thuỷ Tinh	c. Đánh nhau	d. Luỹ đất
Câu 5: Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào không liên quan đến sự thật lịch sử?
Bấy giờ có giặc Ân xâm lược nước ta
Một hôm nghĩa quân lê lợi bị đuổi chạy vào rừng
Từ hôm gặp sứ giả Thánh Gióng lớn nhanh như thổi
Vua Hùng thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương
Câu 6: ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về hai nhân vật Sơn Tinh và Thuỷ Tinh?
Sơn tinh là một yêu quái trên núi, Thuỷ Tinh là yêu quái dưới nước
Sơn Tinh là thần núi, Thuỷ Tinh là thần nước.
Sơn Tinh là vua trên núi 
Thuỷ tinh là vua ở dưới biển
Câu 7: ý nghiã của chi tiết “ Niêu cơm thần kỳ” trong truyện Thạch Sanh là gì?
Coi thường chế diễu kẻ thù
Chứng tỏ sự tài giỏi của Thạch Sanh
Tượng trưng cho tinh thần nhân đạo, tư tưởng hoà bình của nhân dân ta
Thể hiện tình yêu của Thạch Sanh dành cho công chúa
Câu 8: Chi tiết : “chú bé vùng dậy vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sỹ mình cao hơn trượng” Kể về nhân vật nào?
a. Em bé thông minh	 b. Thánh Gióng	 c. Sơn Tinh	 d. Mã Lương
Câu 9: Từ nào sau đây là từ ghép:
a. ồm ồm	b. Lanh lảnh	c. Lom khom	d. Tươi tốt
Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
a. Tráng Sỹ	b. Ngựa sắt	c. Lẫm liệt	d. Oai phong
Câu 11: “ Cây bút thần” là truyện cổ tích nước nào?
a. Cổ tích Việt Nam	b. Cổ tích Trung Quốc	c. Cổ tích ấn Độ
Câu 12: Mã Lương thuộc kiểu nhân vật nào?
a. Người mang lốt xấu xí	b. Nhân vật có tài năng kì lạ
c. Nhân vật thông minh	d. Nhân vật dũng sỹ
Câu13: Câu văn: “ Gặp kẻ tật bệnh cơ khổ, ngài cho ở nhà mình, cấp cơm cháo, chữa trị” có mấy động từ?
a. Năm động từ	b. Sáu động từ	 c. Bảy động từ	 d. Tám động từ
Câu 14: Trong các từ sau từ nào chỉ có một nghĩa ?
a. mắt	b. Bụng	c. Bút	d. Đường
Câu 15: truyện “ Em bé thông minh”, “ Cây bút thần” .... và một số truyện cổ tích khác được kể theo ngôi thứ mấy?
a. Ngôi thứ nhất	b. Ngôi thứ nhất kết hợp ngôi thứ ba	 c. Ngôi thứ ba
 Câu 16: Hai yếu tố cơ bản nhất tạo nên một tác phẩm tự sự là gì?
a. Nhân vật và sự việc	b. Ngôi kể và lời kể	c. Lời kể và lời thoại
II/Tự luận: (6đ)
Câu 1: Thông qua kết thúc các truyện cổ tích đã học (em bé thông minh, Thạch Sanh, Cây bút thần....).Em hãy cho biết tác giả dân gian muốn thể hiện ước mơ gì của người xưa.
Câu 2: Viết một văn bản kể lại một chiến công của Thạch Sanh.
Đáp án và biểu điểm
I/ Trắc nghiệm:(4đ) Trả lời 1 ý đúng được 0,25 điểm
1- a	2-c	3- b	4-c	5-c	6-b	7- c	
8- b	9-d;	10-c	11- b	12- b	13- b	14- c
15- c	16-a
II/ tự luận: (6đ)
Câu 1: (2đ) Nếu trả lời được 2 ý sau:
Thông qua kết thúc các truyện cổ tích nhân dân ta muốn thể hiện ước mơ:
Về sự công bằng trong xã hội: Người hiền, có tài có đức,được gặp lành được hưởng hạnh phúc, kẻ ác sẽ bị trừng phạt
ước mơ về sự đổi đời
Câu 2: (4đ ) Nếu bài viết đạt các yêu cầu sau:
Về hình thức: 
- Bài văn viết đúng kiểu bài tự sự.
 -Có bố cục 3 phần: Mở bài ; Thân bài ; Kết luận
 - Lời văn trong sáng, viết đúng chính tả, diễn đạt mạch lạc
b. Về nội dung: 
 - Học sinh phải kể được một trong bốn chiến công của Thạch Sanh: (Diệt chằn tinh, diệt đại bàng, đánh bại âm mưu cuả hồn chằn tinh và đại bàng, đánh bại quân 18 nước chư hầu ).
 - Kể phải đảm bảo các nội dung: Nguyên nhân , diễn biến, kết quả.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN7_THANH KHE.doc