A. LÝ THUYẾT (2,0 điểm).
Bài 1: (1,0 điểm).
a) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
b) Áp dụng: Giải phương trình 3x 27 = 0.
Bài 2: (1,0 điểm).
a) Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng.
b) Áp dụng: Cho AB = 3cm, CD = 5m. Tìm tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
B. BÀI TẬP (8,0 điểm).
Bài 3: (2,0 điểm).
Giải các phương trình sau:
a) 9x2 - 1 = 0 b)
Bài 4( 2,0 điểm): Hai người đi xe đạp cùng một lúc, ngược chiều nhau từ hai địa điểm Avà B cách nhau 44km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người.
Biết rằng vận tốc của người đi từ A đi nhanh hơn vận tốc người đi từ B là 4km /h
Bài 5( 4,0 điểm):
Cho ABC vuông tại A có AK là đường cao .
a/ Chứng minh : ABC KBA
b/ Chứng minh: AK2 = BK.KC
c/ Chứng minh:
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN 9 - NĂM HỌC 2011 - 2012 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất một ẩn. Phương trình bậc nhất mọt ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. Biến đổi tương đương để đưa P/trình đã cho về dạng ax + b = 0. hoặc P/trình tích Số câu: 04 03 điểm Tỉ lệ 30 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 02 Số điểm: 01 Số câu: 02 Số điểm: 02 Chủ đề 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu: 01 02 điểm Tỉ lệ 20 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 01 Số điểm: 02 Chủ đề 3: Định lí Ta-lét trong tam giác. Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ. Số câu: 02 01điểm Tỉ lệ 10 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 02 Số điểm: 01 Chủ đề 4: Tam giác đồng dạng. Vẽ Hình ghi GT, KL Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, diện tích tam giác Số câu: 04 04 điểm Tỉ lệ 40 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 01 Số điểm: 0,5 Số câu: 01 Số điểm: 01 Số câu: 02 Số điểm: 2,50 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 05 Số điểm: 2,50 25 % Số câu: 03 Số điểm: 03 30 % Số câu: 03 Số điểm: 4,5 45 % Số câu: 11 Số điểm: 10,0 PHÒNG GD-ĐT MAI SƠN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS 19-5 NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. LÝ THUYẾT (2,0 điểm). Bài 1: (1,0 điểm). a) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. b) Áp dụng: Giải phương trình 3x - 27 = 0. Bài 2: (1,0 điểm). a) Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng. b) Áp dụng: Cho AB = 3cm, CD = 5m. Tìm tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD. B. BÀI TẬP (8,0 điểm). Bài 3: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 9x2 - 1 = 0 b) Bài 4( 2,0 điểm): Hai người đi xe đạp cùng một lúc, ngược chiều nhau từ hai địa điểm Avà B cách nhau 44km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người. Biết rằng vận tốc của người đi từ A đi nhanh hơn vận tốc người đi từ B là 4km /h Bài 5( 4,0 điểm): Cho ABC vuông tại A có AK là đường cao . a/ Chứng minh : ABC KBA b/ Chứng minh: AK2 = BK.KC c/ Chứng minh: PHÒNG GD&ĐT MAI SƠN HDC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS 19-5 NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN – LỚP 9 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn. 0,50 b) 3x - 27 = 0 Û 3x = 27 Û x = 9. Vậy S = {9}. 0,50 2 Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. 0,50 b) Tỉ số của hai đoạn thẳng . 0,50 3 a) 9x2 - 1 = 0 Û ( 3x+1)( 3x-1) =0 Û x = - 1/3 hoặc x = 1/3 1,00 b) Điều kiện xác định x ≠ -1 và x ≠ 2. Û Û 2x - 4 - x - 1 = 3x - 11 Û 2x - 3x - x = -11 + 4 + 1 Û -2x = -6 Û x = 3. Vậy S = {3} 1,00 4 Gọi x (km/h) là vận tốc người đi từ A ( ĐK x > 4) Thì vận tốc người đi từ B là x-4 (km/h). Theo đề bài ta có phương trình: ( x + (x-4) ).2 = 44 Giải Phương trình ta được: x = 13 ( TMYCBT) Vậy vận tốc người đi từ A là 13 km/h Vận tốc người đi từ B là: 13 - 4 = 9 km/h 2,00 5 A C H B Vẽ hình ghi GT, KL đúng 0,5 a) DABC D KBA vì 2 tam giác vuông có góc nhọn chung 1,00 b)DAKB DCKA là 2 tam giác vuông đồng dạng vì có góc nhọn = (Cùng phụ góc KAC ) nên 1,00 c) Vì DABC vuông tại A và AK là đường cao nên AK.BC = AB.AC 1,50 Lưu ý: Mọi cách giải khác mà đúng vẫn ghi điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: