Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD & ĐT Văn Bàn

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD & ĐT Văn Bàn

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2điểm).

Câu 1(1 điểm): Chọn đáp án đúng

a) Tỉ số % của 15 và 60 là:

A. 250% B. 25% C. 0,25%

 D.

 

b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,8 B. 0,75 C. 3,4

 D. 4,3

c) 20% là tỉ số phần trăm của cặp số tự nhiên nào sau đây.

A. 20 và 100 B. 7 và 15 C. 20 và 10 D. 6 và 100

d) Kết quả của phép chia 43,2 cho 10 là.

A. 4,32 B. 432 C. 0,432

Câu 2( 1 điểm ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1m3 = . dm3 c) 2000 cm3 = . dm3

b)1 dm3 = . cm3 d) 375 dm3 = . cm3

II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)

Câu 3( 2 điểm): Tính

a) 6,78- (8,951+ 4,784) : 2,05 c) 3 giờ 12 phút × 3

b) ×

d) 7 giờ 40 phút : 4

Câu 4(2 điểm): Cho tập hợp A = . Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng:

a) 5 A

c) A

 

b) A

Câu 5(2,25 điểm): Viết các tập hợp sau

a) Tập hợp A có số tự nhiên không vượt quá 10.

b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 6 nhưng nhỏ hơn 7.

Câu 6 (1,5 điểm)

 Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD dài 6cm, đáy nhỏ BC dài 4 cm, chiều cao BF dài 2 cm, E là trung điểm AD. (Như hình vẽ)

a) Tính diện tích hình thang ABCD

b) Tính diện tích CDE.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD & ĐT Văn Bàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
Vùng thuận lợi
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90p
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2điểm).
Câu 1(1 điểm): Chọn đáp án đúng
a) Tỉ số % của 15 và 60 là:
A. 250%
B. 25%
C. 0,25%
D. 
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 0,8
B. 0,75
C. 3,4
D. 4,3
c) 20% là tỉ số phần trăm của cặp số tự nhiên nào sau đây.
A. 20 và 100
B. 7 và 15
C. 20 và 10
D. 6 và 100
d) Kết quả cảu phép chia 43,2 cho 10 là.
A. 4,32
B. 432
C. 0,432
Câu 2( 1 điểm ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1m3 = . dm3
c) 2000 cm3 = .. dm3
b)1 dm3 = ... cm3
d) 375 dm3 = ... cm3
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 3( 2 điểm): Tính
a) 6,78- (8,951+ 4,784) : 2,05
 c) 3 giờ 12 phút × 3
b) × 
d) 7 giờ 40 phút : 4
Câu 4(2 điểm): Cho tập hợp A = . Điền kí hiệu , vào ô vuông cho đúng:
a) 5 	 A
c) A
b) A
Câu 5(1 điểm): Viết các tập hợp sau 
Tập hợp A có số tự nhiên không vượt quá 10.
Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 6 nhưng nhỏ hơn 7.
Câu 6 ( 3 điểm)
 Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD dài 6cm, đáy nhỏ BC dài 4 cm, chiều cao BF dài 2 cm, E là trung điểm AD. (Như hình vẽ)
Tính diện tích hình thang ABCD
 Tính diện tích CDE.
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
Vùng khó khăn
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90p
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2điểm).
Câu 1(1 điểm): Chọn đáp án đúng
a) Tỉ số % của 15 và 60 là:
A. 250%
B. 25%
C. 0,25%
D. 
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 0,8
B. 0,75
C. 3,4
D. 4,3
c) 20% là tỉ số phần trăm của cặp số tự nhiên nào sau đây.
A. 20 và 100
B. 7 và 15
C. 20 và 10
D. 6 và 100
d) Kết quả của phép chia 43,2 cho 10 là.
A. 4,32
B. 432
C. 0,432
Câu 2( 1 điểm ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1m3 = . dm3
c) 2000 cm3 = .. dm3
b)1 dm3 = ... cm3
d) 375 dm3 = ... cm3
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 3( 2 điểm): Tính
a) 6,78- (8,951+ 4,784) : 2,05
 c) 3 giờ 12 phút × 3
b) × 
d) 7 giờ 40 phút : 4
Câu 4(2 điểm): Cho tập hợp A = . Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng:
a) 5 	 A
c) A
b) A
Câu 5(2,25 điểm): Viết các tập hợp sau 
Tập hợp A có số tự nhiên không vượt quá 10.
Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 6 nhưng nhỏ hơn 7.
Câu 6 (1,5 điểm)
 Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD dài 6cm, đáy nhỏ BC dài 4 cm, chiều cao BF dài 2 cm, E là trung điểm AD. (Như hình vẽ)
Tính diện tích hình thang ABCD
 Tính diện tích CDE.
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
Vùng thuận lợi
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90p
Câu 
Đáp án
Biểu điểm
Tổng điểm
Câu 1
a) B. 25%
0,25
1,0
b) B. 0,75
0,25
c) A. 20 và 100
0,25
d) A. 4,32
0,25
Câu 2
a) 1m3 = 1000dm3
0,25
1,0
b)1dm3 =1000 cm3
0,25
c)2000 cm3 = 2dm3
0,25
d) 375 dm3 = 375000 cm3
0,25
Câu 3
a) 6,78- (8,951+ 4,784) : 2,05
= 6,78- 13,735 : 2,05
= 6,78- 6,7 = 0,08
0,25
0,25
2,0
b) × = = 
 = 
0,25
0,25
c) 9 giờ 36 phút
0,5
d) 1 giờ 55 phút
0,5
Câu 4
a) 5 	 A 
0,5
2,0
b) A
0,75
c) A
0,75
Câu 5
a) A = 
0,5
1,0
b) B = 
0,5
Câu 6
a)
 - Tính S= . BF
 = . 2
 = 10 cm2
0,5
0,5
0,5
3,0
b) - Tính S = 
 = 
 = 3 cm2
0,5
0,5
0,5
Cộng 
10
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
Vùng khó khăn
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90p
Câu 
Đáp án
Biểu điểm
Tổng điểm
Câu 1
a) B. 25%
0,25
1,0
b) B. 0,75
0,25
c) A. 20 và 100
0,25
d) A. 4,32
0,25
Câu 2
a) 1m3 = 1000dm3
0,25
1,0
b)1dm3 =1000 cm3
0,25
c)2000 cm3 = 2dm3
0,25
d) 375 dm3 = 375000 cm3
0,25
Câu 3
a) 6,78- (8,951+ 4,784) : 2,05
= 6,78- 13,735 : 2,05
= 6,78- 6,7 = 0,08
0,25
0,25
2,0
b) × = = 
 = 
0,25
0,25
c) 9 giờ 36 phút
0,5
d) 1 giờ 55 phút
0,5
Câu 4
a) 5 	 A 
0,5
2,0
b) A
0,75
c) A
0,75
Câu 5
a) A = 
0,5
1,0
b) B = 
0,5
Câu 6
a)- Tính S= . BF
 = . 2
 = 10 cm2
0,75
0,75
0,75
3,0
b) - Tính S = 
 = 
 = 3 cm2
0,25
0,25
0,25
Cộng 
10

Tài liệu đính kèm:

  • docKS dau nam lop 6.doc