Đề kểm tra môn Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Tiết 68)

Đề kểm tra môn Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Tiết 68)

Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)

* ( Khoanh vào câu trả lời đúng nhất )

Câu 1. Cách viết nào sau đây không đúng ?

a. 0 Z b. 1 N c. -9 N d. 3 Z

Câu 2. Giá trị của lũy thừa (-2)3 bằng :

a. 8 b. -8 c. -6 d. 6

Câu 3. Kết quả của phép tính (-15) – 7 là :

a. -8 b. 22 c. 8 d. -22

Câu 4. Trong tập hợp Z tất cả các ước của 9 là :

a. b. c. d.

* Đánh dấu “X” vào ô thích hợp:

Khẳng định Đúng Sai

5) Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0

6) Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là chính nó

7) Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên âm .

8) Tích của 1 số chẵn các thừa số nguyên âm là số nguyên âm

Phần 2: Tự luận (7đ)

Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a. (-39) + 187 + (-48) b. 254.9 + 54.(-9) c. 125.(-7).(-8).5

Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết:

a. 3x + 19 = 4 b.

Bài 3(2đ) Cho A = {6 ; -4} ; B = { 8; -3; 1}

a. Hãy lập tất cả các tích a.b (với a A ; b B )

b. Có bao nhiêu tích > 0 ; bao nhiêu tích < 0="" .hãy="" chỉ="" rõ="" các="" tích="" đó="">

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kểm tra môn Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Tiết 68)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 TIẾT 68
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học : 2012 – 2013
Họ và tên :. Thời gian : 45 phút 
Lớp :................ 
Điểm 
Lời phê của thầy cô:
Đề bài ĐỀ I
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) 
* ( Khoanh vào câu trả lời đúng nhất )
Câu 1. Cách viết nào sau đây không đúng ?
a. 0 N b. -5 N c. -8 Z d. 0 Z
Câu 2. Giá trị của lũy thừa (-5)2 bằng :
a. -10 b. 10 c. 25 d. -25
Câu 3. Kết quả của phép tính (-10) +8 là :
a. -2 b. 2 c. -18 d. 18
Câu 4. Trong tập hợp Z tất cả các ước của 8 là :
a. b. c. d. 
* Đánh dấu “X” vào ô thích hợp:
Khẳng định
Đúng
Sai
5) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
6) Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm
7) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số nguyên dương.
8) Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên dương là chính nó
Phần 2: Tự luận (7đ)
Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 
a. 456 + (-120) + (-36) b. 143.(-11) + 43.11 c. 4.(-7).25.(-9)
Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết:
a. 2x – 14 = 32 b. 
Bài 3(2đ) Cho A = {-5 ; 9} ; B = { 4 ; 2 ; -1}
Hãy lập tất cả các tích a.b (với a A ; b B )
Có bao nhiêu tích > 0 ; bao nhiêu tích < 0 .Hãy chỉ rõ các tích đó ?
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ).Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
b
c
a
d
Điền đúng ( sai) : mỗi câu trả lời đúng 0.25đ
Câu 5( Đ ) ; Câu 6 (S) ; Câu 7 (S) ; Câu 8 (Đ) 
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 
456 + (-120) + (-36) = 456 + [ -120 + (-36) ] (0.25)
 = 456 + (-156)	(0.5)
 = 300. 	(0.25)
 b. 143.(-11) + 43.11 = 11( -143 + 43) (0.5)
 = 11. (-100) (0.25)
 = -1100. (0.25)
 c. 4.(-7).25.(-9) = [ 4.25].[(-7).(-9)] (0.25)
 = 100.63 	(0.5)
 = 6300. 	(0.25)
Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết:
a. 2x – 14 = 32 
 2x = 32 + 14 (0.25)
 2x = 48 (0.25)
 x = 48 : 2 = 24 (0.25) 
Vậy x = 24 (0.25)
b. 
TH1 : -x + 4 = 3 (0.25)
 x = 4 – 3
 x = 1 (0.25) 
TH2 : -x + 4 = -3
 x = 3 +4
 x = 7 (0.25)
Vậy x = 1 và x = 7 (0.25)
Bài 3(2đ) Cho A = {-5 ; 9} ; B = { 4 ; 2 ; -1}
a. Các tích cần tìm là : (-5).4 ; (-5).2 ; (-5).(-1) ; 9.4 ; 9.2 ; 9.(-1) (1.0)
b. Có 3 tích > 0 là: (-5).(-1) ; 9.4 ; 9.2 (0.5)
 Có 3 tích < 0 là: (-5).4 ; (-5).2 ; 9.(-1) (0.5)
UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 TIẾT 68
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học : 2012 – 2013
Họ và tên :. Thời gian : 45 phút 
Lớp :................ 
Điểm 
Lời phê của thầy cô:
Đề bài ĐỀ II
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) 
* ( Khoanh vào câu trả lời đúng nhất )
Câu 1. Cách viết nào sau đây không đúng ?
a. 0 Z b. 1 N c. -9 N d. 3 Z
Câu 2. Giá trị của lũy thừa (-2)3 bằng :
a. 8 b. -8 c. -6 d. 6
Câu 3. Kết quả của phép tính (-15) – 7 là :
a. -8 b. 22 c. 8 d. -22
Câu 4. Trong tập hợp Z tất cả các ước của 9 là :
a. b. c. d. 
* Đánh dấu “X” vào ô thích hợp:
Khẳng định
Đúng
Sai
5) Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
6) Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là chính nó 
7) Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên âm .
8) Tích của 1 số chẵn các thừa số nguyên âm là số nguyên âm
Phần 2: Tự luận (7đ)
Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 
a. (-39) + 187 + (-48) b. 254.9 + 54.(-9) c. 125.(-7).(-8).5
Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết:
a. 3x + 19 = 4 b. 
Bài 3(2đ) Cho A = {6 ; -4} ; B = { 8; -3; 1}
Hãy lập tất cả các tích a.b (với a A ; b B )
Có bao nhiêu tích > 0 ; bao nhiêu tích < 0 .Hãy chỉ rõ các tích đó ?
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ II
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ).Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
c
b
d
a
Điền đúng ( sai) : mỗi câu trả lời đúng 0.25đ
Câu 5( Đ ) ; Câu 6 (S) ; Câu 7 (Đ) ; Câu 8 (S) 
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 
 a. (-39) + 187 + (-48) = 187 + [ (-39) + (-48) ] (0.25)
 = 187 + (-87)	(0.5)
 = 100. 	(0.25)
 b. 254.9 + 54.(-9) = 9.( 254 - 54) (0.5)
 = 9. 200 (0.25)
 = 1800. (0.25)
 c. 125.(-7).(-8).5 = [ (-8).125].[(-7).5] (0.25)
 = (-1000).(-35) (0.5)
 = 35000. (0.25)
Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết:
a. 3x + 19 = 4 
 3x = 4 - 19 (0.25)
 3x = -15 (0.25)
 x = -5 (0.25) 
Vậy x = -5 (0.25)
b. 
TH1 : -x - 5 = 4 (0.25)
 x = - 4 - 5
 x = -9 (0.25) 
TH2 : -x - 5 = -4
 x = 4 - 5
 x = -1 (0.25)
Vậy x = -1 và x =- 9 (0.25)
Bài 3(2đ) Cho A = {6 ; -4} ; B = { 8; -3; 1}
a. Các tích cần tìm là : 6.8 ; 6.(-3) ; 6.1 ; (-4).8 ; (-4).(-3) ; (-4) .1 (1.0)
b. Có 3 tích > 0 là: 6.8; 6.1; (-4).(-3) (0.5)
 Có 3 tích < 0 là: 6.(-3); (-4).8; (-4) .1 (0.5)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN : SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2012– 2013
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Số nguyên ,số tự nhiên , giá trị tuyệt đối.
Biết được tập hợp số nguyên, nhận biết 1phần tử thuộc 1 tập hợp.
Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1
10%
1
1
10%
4
2,0
20%
Chủ đề 2:
Bội và ước trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
Tìm ước của 1 số nguyên
Vận dụng quy tắc chuyển vế trong BT tìm x
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
Chủ đề 3:
Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên
Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên
Phối hợp các phép tính trong Z. Từ 2 tập hợp đã cho lậo tích các số nguyên.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
2
20%
3
3
30%
8
6,5
65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
2.5
25%
3
2.5
25%
5
5
50%
14
10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra tiet 68.doc