I./ TRẮC NGHIỆM:
A. TOÁN SỐ
Câu 1: Số phần tử của tập hợp K = {1976; 1977; 1978; ; 2002} là:
a/ 25 b/ 26 c/ 27 d/ 28
Câu 2: Số phần tử của tập hợp I = {1976; 1978; 1980; ; 2002} là:
a/ 26 b/ 14 c/ 13 d/ 27
Câu 3: Viết tập hợp sau vào ô trống tương ứng:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên a mà a – 5 = 4 ; b/ Tập hợp B các số tự nhiên a mà a.0 = 0
c/ Tập hợp B các số tự nhiên a mà a.0 = 1 ; d/ Tập hợp D các số tự nhiên a mà a + 6 = 6
e/ Tập hợp E các số nguyên tố x sao cho 2 x <>
f/ Giao của tập A = { mèo, khỉ, chuột} với B = { mèo, hổ, sư tử}
g/ Giao của tập I = {4; 6; 8} với K = { 5; 7; 9}
Câu 4: Điền kí hiệu , , , =
Cho M = {4; 7; 6; 11}
a/ A M b/ {4; 11} M c/ 5 M d/ {6; 7; 11} M
e/ {4; 6; 7; 11} M f/ 11 M g/ 12 M h/ {6; 7; 4} M
Câu 5: Mỗi dòng sau đây cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần :
a/ a; a + 1; a+ 2 (aN) b/ c; c + 1; c + 3 (cN)
c/ d + 1; d; d - 1 (dN*)
Câu 6: Số 62037 có thể viết thành:
a/ 60000 + 200 + 30 + 7 b/ 60000 + 2000 + 30 + 7
c/ 60000 + 20 + 37 d/ 620 + 37
Câu 7: Cách tính đúng là:
a/ 22 . 23 = 25 b/ 22 . 23 = 26 c/ 22 . 23 = 46 d/ 22 . 23 = 45
Câu 8: Cách tính đúng là:
a/ 2 . 42 = 82 = 46 b/ 2 . 42 = 2 .16 = 32 c/ 2 . 42 = 2 . 8 = 16 d/ 2 . 42 = 82 = 16
Câu 9: Cách tính đúng là:
a/ 3 . 5+2 – 16 : 22 = 3 . 10 – 16 : 4 = 30 – 4 = 26
b/ 3 . 52 - 16 : 22 = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71
c/ 3 . 52 - 16 : 22 = 152 – 82 = 225 – 64 = 161
d/ 3 . 52 - 16 : 22 = (3 . 5 – 16 : 2)2 = (15 – 4)2 = 112 = 121
TÊN : LỚP : THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 ( 120’) I./ TRẮC NGHIỆM: A. TOÁN SỐ Câu 1: Số phần tử của tập hợp K = {1976; 1977; 1978;; 2002} là: a/ 25 b/ 26 c/ 27 d/ 28 Câu 2: Số phần tử của tập hợp I = {1976; 1978; 1980; ; 2002} là: a/ 26 b/ 14 c/ 13 d/ 27 Câu 3: Viết tập hợp sau vào ô trống tương ứng: a/ Tập hợp A các số tự nhiên a mà a – 5 = 4 ; b/ Tập hợp B các số tự nhiên a mà a.0 = 0 c/ Tập hợp B các số tự nhiên a mà a.0 = 1 ; d/ Tập hợp D các số tự nhiên a mà a + 6 = 6 e/ Tập hợp E các số nguyên tố x sao cho 2 x < 10 f/ Giao của tập A = { mèo, khỉ, chuột} với B = { mèo, hổ, sư tử} g/ Giao của tập I = {4; 6; 8} với K = { 5; 7; 9} Câu 4: Điền kí hiệu , , , = Cho M = {4; 7; 6; 11} a/ A M b/ {4; 11} M c/ 5 M d/ {6; 7; 11} M e/ {4; 6; 7; 11} M f/ 11 M g/ 12 M h/ {6; 7; 4} M Câu 5: Mỗi dòng sau đây cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần : a/ a; a + 1; a+ 2 (aN) b/ c; c + 1; c + 3 (cN) c/ d + 1; d; d - 1 (dN*) Câu 6: Số 62037 có thể viết thành: a/ 60000 + 200 + 30 + 7 b/ 60000 + 2000 + 30 + 7 c/ 60000 + 20 + 37 d/ 620 + 37 Câu 7: Cách tính đúng là: a/ 22 . 23 = 25 b/ 22 . 23 = 26 c/ 22 . 23 = 46 d/ 22 . 23 = 45 Câu 8: Cách tính đúng là: a/ 2 . 42 = 82 = 46 b/ 2 . 42 = 2 .16 = 32 c/ 2 . 42 = 2 . 8 = 16 d/ 2 . 42 = 82 = 16 Câu 9: Cách tính đúng là: a/ 3 . 5+2 – 16 : 22 = 3 . 10 – 16 : 4 = 30 – 4 = 26 b/ 3 . 52 - 16 : 22 = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 c/ 3 . 52 - 16 : 22 = 152 – 82 = 225 – 64 = 161 d/ 3 . 52 - 16 : 22 = (3 . 5 – 16 : 2)2 = (15 – 4)2 = 112 = 121 Câu 10: Điền vào ô trống: a/ 2002 + = 2002 b/ 2002 - = 2002 c/ 2002 x = 2002 d/ 2002 : = 2002 e/ 2002 = 1 f/ 2002 = 2002 Câu 11: Chọn câu đúng: a/ 22002 . 2 = 220002 b/ 3 . 32003 = 92003 c/52 . 52000 = 52002 d/ 20000 = 2000 Câu 12: Tìm các chữ số chia x để 6412x 3 a/ x {0, 3, 6} b/ x {8, 2, 5} c/ x { 3, 6, 9} d/ x {0, 2, 6, 8} Câu 13: Trong những số 80, 90, 128, 324, 600, 702 số nào chia hết cho 9: a/ 80, 90, 128 b/ 324, 600, 702 c/ 90, 324, 702 d/ 80, 128, 600 Câu 14: Số 2340 a/ Chỉ 2 b/ Chỉ 2 và 5 c/ Chỉ 2, 3, 5 Chỉ 2 , 3, 5, 9 Câu 15: Chọn câu đúng: a/ Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. b/ Một số chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 3. c/ Một số không chia hết cho 2 thì không chia hết cho 5.d/ Một số chia hết cho 8 thì không chia hết cho 2. Câu 16: Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố, cách nào đúng: a/ 24 = 4 . 6 = 22 . 6 b/ 24 = 23 .3 c/ 24 = 24 . 1 d/ 24 = 2 x 12 Câu 17: ƯCLN ( 18, 60) là: a/ 36 b/ 6 c/ 12 d/ 30 Câu 18: BCNN ( 10, 14, 16) a/ 24 . 5 . 7 b/ 2 .5 . 7 c/ 24 d/ 5 . 7 Câu 19: Tìm các bội chung khác 0 của 15 và 25 mà nhỏ hơn 200: a/ 0, 75, 150 b/ 75, 150 c/ 150, 225 d/ a, b, c đều sai Câu 20: Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn – 2 < x < 2 là: a/ {-1, 1, 2} b/ {-2, 0, 3} c/ {-1, 0, 1} d/ {-2, -1, 0, 1, 2} Câu 21: Số đối của: a/ -3 là +2 b/ -3 là +3 c/ 3 là +3 d/ 3 là -2 B. TOÁN HÌNH: Câu 22: Để đặt tên cho một điểm người ta dùng: a/ Một chữ cái viết thường. b/ Bất kỳ chữ cái viết thường hoặc viết hoa. c/ Một chữ cái viết hoa. d/ Tất cả đều đúng. Câu 23: Nếu M nằm giữa hai điểm A, B thì: a/ MA + AB = MB. b/ MB + BA = MA. c/ AM + MB = AB. d/ AM + MA AB. Câu 24: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: a/ M cách đều hai A, B. b/ M nằm giữa hai điểm A, B. c/ M nằm giữa và cách đều hai điểm A, B. d/ Cả 3 đều đúng. Câu 25: Cho hai tia chung gốc Ox và Oy, chọn câu đúng: a/ Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau. b/ Hai tia Ox và Oy nằm trên một đường thẳng xy và cùng phía với O thì đối nhau. c/ Hai tia Ox và Oy nằm trên một đường thẳng xy và khác phía với O thì đối nhau. d/ Cả 3 đều đúng. Câu 26: Chọn câu đúng: a/ Hai tia Ox và Oy chung gốc thì trùng nhau. b/Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một đường thẳng và cùng phía với O. c/ Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một đường thẳng và khác phía với O. d/ Cả 3 đều sai. Câu 27:Qua 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng. Vẽ được: a/ Vẽ được một đường thẳng. b/ 3 đường thẳng phân biệt. c/ Nhiều hơn ba đường thẳng phân biệt. II./ TỰ LUẬN: A. TOÁN SỐ: Câu 1: Tìm x. a/ 114 – (x – 17) : 2 =0 b/ (3. x – 6) – 3 = 36 Câu 2: Điền chữ số vào dấu * để: a/ 5 * 8 chia hết cho 3. b/*26* chia hết cho 5 và 9. Câu 3: Cho các số 1560, 3495, 4572, 2140. Hỏi trong các số đã cho: a/ Số nào 2 b/ Số nào 3 c/ Số nào 5 d/ Số nào 2 và 3 e/ Số nào 2 và 5 f/ Số nào 2 mà 9 Câu 4: Dùng 3 chữ sốp 5, 0, 4 để ghép` thành những số có 3 chữ số: a/ 2 b/ 9 c/ 5 d/ 2 và 9 Câu 5: Số học sinh khối 6 trường THCS có khoảng 600 -> 800. Khi xếp hàng 8, 18, 30 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6. Câu 6: Biết số học sinh của trường trong khoảng từ 700 -> 800. Khi xếp hàng 30, 36, 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh trong đó. Câu 7: Tính. a/ 75 – (3 . 52 – 4 . 23) b/ 80 – [130 – (12 – 4)2] c/ 27 . 75 + 25 . 27 – 150 d/ 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]} Câu 8: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 420 a và 700 a Câu 9: Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192. Câu 10: Tìm a N, a mà a 15 và a 18. Câu 11: Hai đội công nhân trồng một số cây như sau. Mỗi công nhân đội 1 phải trồng 8 cây, mỗi công nhân đội 2 phải trồng 9 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 -> 200. B. TOÁN HÌNH: Câu 12: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Gọi C là trung điểm AB. Lấy D và E là 2 điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD = BE = 2 cm. a/ So sánh AC và AE. b/ C có trung điểm của DE không ? Vì sao ? Câu 13: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3 cm. a/ Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B không ? Vì sao ? b/ So sánh AM và MB. c/ M có là trung điểm của AB không ?
Tài liệu đính kèm: