II/ BÀI TẬP :
P1/ Xem lại một số các bài tập đã học trong sách giáo khoa: ChươngI 16,17,19,16,27,30,31,34,35,38,41,44,47,50,55,56,57,60,62,63,67,68,73,74,83,84,91,93,95,101,103,104a,b,117,125,127,111,112,134,135,139,140,142,143,149,150,152,153,154,167
Chương II : 6;,7;9;11;12;14;15 ;20;23;24;26;27;28;34;36;37;46,47;48;51;54
P2/ MỘT SỐ BÀI TẬP :
1/ Tìm số phần tử của tập hợp A các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 50
1/ Thực hiện phép tính :
a/ b/ 2. ( 5 . 42 - 18 )
2/ Tìm số tự nhiên x , biết :
a/ 156 – ( x + 61 ) = 82 b/ 5 ( 2x - 42 ) = 240
3/ Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 ? ( cho 5 ? , cho 3 ? cho 9? ) :
2340 , 1347 , 1638
4/ Tìm ƯCLN , BCNN của 32 và 60
5/ Điền các chữ số vào * để số 5*8 chia hết cho 3
6/ Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển,12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó . Tìm số sách đó , biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển
7/ Lớp 6A có 18 nữ và 24 nam , thầy giáo muốn chia thành các nhóm chăm sóc cay xanh sao cho số nam và nữ được chia đều vào các nhóm và chia được nhiều nhóm nhất . Hỏi chia được nhiều nhất mấy nhóm ?, khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
8/Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 0; 5 ; - 5 ; 2010 ; - 2011.
9/ a/ Tính : (-199 ) + 200 + ( - 201) + 100
b/ Tính tổng các số nguyên x , biết : -5 < x=""><>
PHÒNG GDĐT LÂM HÀ TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 6 HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010-2011 A . SỐ HỌC I/ LÝ THUYẾT : 1/ Nắm vững các phép tính cộng,trừ,nhân, chia, nâng lên lũy thừa, tính chất của phép cộng, nhân 2/ Viết công thức lũy thừa bậc n của a, nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thứa cùng cơ số 3/ Viết dạng tổng quát các tính chất về chia hết của một tổng 4/ Nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 5/ Thế nào là số nguyên tố, hợp số, các số nguyên tố nhỏ hơn 100 6/ Thế nào là ước, bội của 1 số, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN, cách tìm 7/Nắm được quy tắc cộng,trừ số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên là gì II/ BÀI TẬP : P1/ Xem lại một số các bài tập đã học trong sách giáo khoa: ChươngI 16,17,19,16,27,30,31,34,35,38,41,44,47,50,55,56,57,60,62,63,67,68,73,74,83,84,91,93,95,101,103,104a,b,117,125,127,111,112,134,135,139,140,142,143,149,150,152,153,154,167 Chương II : 6;,7;9;11;12;14;15 ;20;23;24;26;27;28;34;36;37;46,47;48;51;54 P2/ MỘT SỐ BÀI TẬP : 1/ Tìm số phần tử của tập hợp A các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 50 1/ Thực hiện phép tính : a/ b/ 2. ( 5 . 42 - 18 ) 2/ Tìm số tự nhiên x , biết : a/ 156 – ( x + 61 ) = 82 b/ 5 ( 2x - 42 ) = 240 3/ Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 ? ( cho 5 ? , cho 3 ? cho 9? ) : 2340 , 1347 , 1638 4/ Tìm ƯCLN , BCNN của 32 và 60 5/ Điền các chữ số vào * để số 5*8 chia hết cho 3 6/ Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển,12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó . Tìm số sách đó , biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển 7/ Lớp 6A có 18 nữ và 24 nam , thầy giáo muốn chia thành các nhóm chăm sóc cay xanh sao cho số nam và nữ được chia đều vào các nhóm và chia được nhiều nhóm nhất . Hỏi chia được nhiều nhất mấy nhóm ?, khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ? 8/Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 0; 5 ; - 5 ; 2010 ; - 2011. 9/ a/ Tính : (-199 ) + 200 + ( - 201) + 100 b/ Tính tổng các số nguyên x , biết : -5 < x < 4 B : HÌNH HỌC I/ LÝ THUYẾT : Thuộc các tính chất ( trang 127- SGK ) II/ BÀI TẬP : 1/ Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng .Vẽ đường thẳng AB ,tia AC , đoạn thẳng BC , điểm M nằm giữa B và C 2/ Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm . Trên tia AB vẽ điểm M sao cho AM = 2cm a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? vì sao ? b/ Tính MB , so sánh AM và MB c/ M có là trung điểm của AB không ? Vì sao ? CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT , LÀM BÀI THI HỌC KỲ I THÀNH CÔNG
Tài liệu đính kèm: