Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2010-2011

Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2010-2011

A/LÝ THUYẾT :

I. PHẦN HÌNH HỌC

1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?

2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng?

3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?

 Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?

4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?

 Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.

5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia.

Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?

II. PHẦN SỐ HỌC :

* Chương I:

1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp

2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính

3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

5. Cách tim UCLN, BCNN

* Chương II: (Giới hạn từ §1 - §5)

1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.

2. Thứ tự trên tập số nguyên

3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 151Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 NĂM HỌC 2010-2011
A/LÝ THUYẾT :
I. PHẦN HÌNH HỌC 
1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?
2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng?
3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?
	 Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?
4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?
	 Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.
5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia.
Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?
II. PHẦN SỐ HỌC :
* Chương I:
1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
5. Cách tim UCLN, BCNN
* Chương II: (Giới hạn từ §1 - §5)
1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.
2. Thứ tự trên tập số nguyên
3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên.
B/BÀI TẬP:
Câu 1:Thực hiện phép tính:
a.17.85 + 15.17 – 120	b.5.72 – 24:23	 c.33.22 – 27.19
d.	e..	 f. 
g. 	h. i. 
k.	l. m. 
 Câu 2.:Tìm số tự nhiên x; biết: 
a. b. x = 24 + 32 . 32 	c. d. e. f.
g. h. i.
k. l. m . 
n. o. p.
r. s.15-3x = 17 - 9 - 4x t.
u. 	 v. 	 x. 3.x – 18 : 2 = 12
Câu 3:Tìm tổng các số nguyên x ,biết:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 4:Tìm số tự nhien x ,biết:	
a. x B(17) và 30 ≤ x ≤ 150	b.x Ư(36) và x 5
c. d..
e. f.
Câu 5:Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số vừa là bội của 12 vừa là ước của 120.
Câu 6: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4).(n+7) là một số chẵn.
Câu 7: Trong một phép tính chia số chia là 224 số dư là 15. Tìm số chia và thương.
DẠNG TOÁN ÁP DỤNG CÁCH TÌM ƯCLN HAY BCNN.
Câu 1 :Cho a = 45;b = 204; c = 126.Tìm ƯCLN(a,b,c) và BCNN(a,b,c).
Câu 2 :Cho a = 220;b = 240; c = 300.Tìm ƯC(a,b,c) và BC(a,b,c) .
Câu 3 :Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30 ,biết rằng 612chia hết cho a và 680 chia hết cho a.
Câu 4: a) Viết tập hợp M các số x là bội của 3 và thoả mãn : 
b) Viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thoả mãn : 
c) Viết tập hợp : 
Câu 5:Tìm hai số tự nhiên a và b biêt tích của chúng bằng 42.
a. a nhỏ hơn b.
b.a lớn hơn b.
DẠNG TOÁN KHÁC
Câu 1 :Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn ,12 cuốn hay 15 cuốn thì vừa đủ.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn.
Câu 2 :Một khối học sinh khi xếp vào hàng 2,hàng 3,hàng 4 ,hàng 5 ,hàng 6 đều thừa một em,nhưng khi xếp vào hàng 7 thì vừa đủ.Tính số học sinh đó ,biết rằng số học sinh đó chưa dến 400 em.
Câu 3 :Ba con thuyền cập bến theo cách sau:
Thuyền thứ nhất cứ 5 ngày cập bến một lần.Thuyền thứ hai cứ 10 ngày cập bến một lần.Thuyền thứ ba cứ 8 ngày cập bến một lần.Lần đầu ba thuyền cùng cập bến vào một ngày.hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả ba thuyền cùng cập bến ?
Câu 4 :Một số tự nhiên a khi chia cho 4 dư 3,chia cho 5 dư 4,chia cho 6 thì dư 5.Tìm a ,biết số đó trong khoảng từ 200 đến 300.
Câu 5 :Một lớp học có 28 Nam và 24 Nữ.Có bao nhiêu cách chia tổ (số tổ nhiều hơn 1)sao cho số Nam và số Nữ trong các tổ là như nhau..Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Câu 6 : Cần bao nhiêu xe Ôtô để chở 800 hành khách .Biết mỗi Ôtô chở được 45 khách.
Câu 7 : Số học sinh khối 6 3 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp vào hàng mỗi hàng 6 em, 8 em, hoặc 10 em thì vừa đủ, còn xếp vào hàng 7 em thì dư 3 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Câu 8 :Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400 học sinh.Khi xếp hàng 12,hàng 15 ,hàng 18 thì đều thừa 5 học sinh .
Câu 9:Trường THCS HAI DUONG có khoảng từ 700 đến 750 HS .Khi xếp vào hàng 20 ,25,30 thì không còn dư một ai .Tìm số HS của trường.
Câu 10:Lan có một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75cm và 105cm.Lan muốn cắt tấm bìa thành những mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hêt.Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông .
Câu 11:Bạn Lan cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh hết 206 trang sách.
Câu 12:Chiếc diều của bạn Sơn bay ở độ cao 7m(so với mặt đất).Sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng thêm 3m,sau đó lại giảm đi 4m.Hỏi chiếc điều ở độ cao bao nhiêu m?(so với mặt đất )sau 2 lần thay đổi. 
PHẦN HÌNH HỌC:
Câu 1:Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI?
Câu 2:Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm.
a.Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại?
b.Tính độ dài đoạn thẳng MN?
c.Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao?
Câu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB.
a.Nêu cách vẽ.
b.Tính IB
c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sánh DI với AB?
Câu 4:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC.
b.Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao? 
Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao?
c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB.
Câu 6:Cho đoạn thẳng AB có độ dài 11cm.Điểm M nằm giữa A và B.Biết MB – MA = 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng MA và MB? 
Câu 7:Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm.Tính độ dài đoạn thẳng OB.
Câu 8:Cho đoạn thẳng AB dài 5cm.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm.
a.Tính AB.
b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm.So sánh AB và CD.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap HKI nam hoc 20102011.doc