Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2007-2008 - Trường THCS A. Yersin

Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2007-2008 - Trường THCS A. Yersin

I. Lý thuyết:

 A. Số học:

 - Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa.

 - Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.

 - Số nguyên tố, hợp số.

 - Ước, ước chung, ước chung lớn nhất. Bội, bội chung, bội chung nhỏ nhất.

 - Số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.

 - Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.

 B. Hình học:

 - Đường thẳng, tia, đoạn thẳng.

 - Công thức về điểm nằm giữa hai điểm.

 - Trung điểm của đoạn thẳng.

II. Bài tập:

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a>

e>

 

b>

g>

 

c>

h>

 

d>

i>

 

Bài 2: Tìm x biết:

a>

d>

 

b>

e>

 

c>

g>

 

Bài 3: Tìm x:

a> , và .

b> , , , và .

c> xƯ(25) và x > 5.

d> xB(15) và 40  x  70.

Bài 4:

a> Tìm BC(15;25) nhỏ hơn 400.

b> Tìm ƯC(108;180) lớn hơn 15.

c> Tìm a nhỏ nhất khác 0, biết rằng và .

d> Tìm a lớn nhất, biết rằng và

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 762Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2007-2008 - Trường THCS A. Yersin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Lý thuyết:
	A. Số học:
	- Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa.
	- Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
	- Số nguyên tố, hợp số. 
	- Ước, ước chung, ước chung lớn nhất. Bội, bội chung, bội chung nhỏ nhất.
	- Số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
	- Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 
	B. Hình học:
	- Đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
	- Công thức về điểm nằm giữa hai điểm.
	- Trung điểm của đoạn thẳng.
II. Bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a> 
e> 
b> 
g> 
c> 
h> 
d> 
i> 
Bài 2: Tìm x biết:
a> 
d> 
b> 
e> 
c> 
g> 
Bài 3: Tìm x:
a> , và .
b> , , , và .
c> xÎƯ(25) và x > 5.
d> xÎB(15) và 40 £ x £ 70.
Bài 4: 
a> Tìm BC(15;25) nhỏ hơn 400.
b> Tìm ƯC(108;180) lớn hơn 15.
c> Tìm a nhỏ nhất khác 0, biết rằng và .
d> Tìm a lớn nhất, biết rằng và 
Bài 5: Tìm ƯCLN và BCNN của 40, 52, 70.
Bài 6: Cho .
a> Tìm các ước nguyên tố của a.
b> Tìm tất cả các ước của a.
Bài 7: Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số:
a> 
b> 
Bài 8: Tìm số đối của 5; -8; |-5|; 0; -1; |4|; |+125|.
Bài 9: Một đội văn nghệ lớp 6 có 24 nam và 168 nữ. Có thể chia đội văn nghệ đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 10: Lớp 6A có 40 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được.
Bài 11: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 100 - 200 cuốn. Tính số sách.
Bài 12: Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 - 400. Khi xếp hàng 12, 15, 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh.
Bài 13: Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 4cm. 
a> Tính IN.
b> Trên tia đối của tia NM lấy điểm H sao cho NH = 2cm. Tính HI?
Bài 14: Cho AB = 8cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a> Điểm M có nằm giữa A, B không? Vì sao?
b> So sánh AM và MB?
c> Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Bài 15: Trên tia Ox lấy 3 điểm A, B, C sao cho OA = 2cm; OB = 5cm; OC = 8cm.
a> So sánh AB, BC?
b> Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Bài 16: Trên tia Ox vẽ 2 điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của AB.
a> Tính AB?
b> Tính OM?

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap HK1 Toan 6.doc