I. LÝ THUYẾT:
A. SỐ HỌC: CHƯƠNGIII: PHÂN SỐ
1. Phân số bằng nhau: hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: Quy đồng mẫu các phân số có mẫu dương ta làm như sau:
Bước1: Tìm một BC của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
3. So sánh hai phân số:
* Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn, tức là:
* Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
4. Phép cộng phân số:
* Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu, tức là:
* Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
5. Phép trừ phân số: Muốn trừ một phân số cho một phân số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ:
6. Phép nhân phân số: Muốn nhân hai phân số,ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau, tức là:
7. Phép chia phân số:
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia, tức là: ; (c 0).
8. Tìm giá trị phân số của một số cho trước:
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. (m, n N, n 0).
9. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó:
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m, n N*).
10. Tìm tỉ số của hai số:
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 LÝ THUYẾT: A. SỐ HỌC: CHƯƠNGIII: PHÂN SỐ 1. Phân số bằng nhau: hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: Quy đồng mẫu các phân số có mẫu dương ta làm như sau: Bước1: Tìm một BC của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng 3. So sánh hai phân số: * Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn, tức là: * Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 4. Phép cộng phân số: * Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu, tức là: * Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. 5. Phép trừ phân số: Muốn trừ một phân số cho một phân số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ: 6. Phép nhân phân số: Muốn nhân hai phân số,ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau, tức là: 7. Phép chia phân số: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia, tức là: ; (c0). 8. Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìmcủa số b cho trước, ta tính b. (m, n N, n 0). 9. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó: Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m, n N*). 10. Tìm tỉ số của hai số: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: B. HÌNH HỌC: 1.Góc: góc là hình gồm hai tia chung gốc. - Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia là hai cạnh của góc. */ Các loại góc: a) Góc có số đo bằng 900 là góc vuông. b) Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn. c) Góc có số đo bằng 1800 là góc bẹt. d) Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. */ Quan hệ góc: a) Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 b) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800 c) Hai góc kề nhau là hai góc có chung một cạnh và mỗi cạnh còn lại của hai góc nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung. d) Hai góc kề bù là hai góc vừa kề vừa bù 2. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 3. Tia Oy là tia phân giác của Tia Oy là tia phân giác của 4. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R) 5. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng. BÀI TẬP: A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Caâu 1: Hai phaân soá baèng nhau trong caùc phaân soá laø: A. vaø B. vaø C. vaø D. vaø Caâu 2: Phaân soá toái giaûn trong caùc phaân soá sau laø: A. B. C. D. Caâu 3: Maãu chung cuûa caùc phaân soá laø: A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 Caâu 4: Toång cuûa hai phaân soá vaø laø: A. B. C. D. Caâu 5: Keát quaû pheùp tính laø: A. 10 B. 0 C. D. Câu 6: Trong các phân số : , phân số có giá trị nhỏ nhất là: A. B. C. D. Câu 7: Số đối của số là: A. B. C. D. Câu 8: Tổng bằng: a. b. c. d. Câu 9: Số lớn nhất trong các phân số là: a. b. c. d. Câu 10: Thương trong phép chia : là: A/ 1 B/ C/ D/ Câu 11: Số 5 được viết dưới dạng phân số là: A/ B/ C/ D/ Câu 12: Số 7,5 được viết dưới dạng % là: A/ 0,75% B/ 7,5% C/ 75% D/ 750% Câu 13: Kết quả của phép tính -6 . 1 là: A/ -6 B/ C/ D/ -10 Câu 14: Chỉ ra đáp án sai. Số là tích của hai phân số A/ . B/ . C/ . D/ . Câu 15: Trong các phân số ; ; ; ,phân số nào bằng với phân số A/ B/ C/ D/ Câu 16: Phân số rút gọn đến tối giản thì được phân số: A/ B/ C/ D/ Câu 17: Kết quả của phép tính : + là: A/ B/ C/ D/ Câu 18: Hỗn số -2 được viết dưới dạng phân số là: A/ B/ C/ D/ Câu 19: Kết quả của phép tính : 2 là: A/ B/ C/ D/ Câu 20: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ? A. B. C. D. Câu 21: của 8,7 bằng bao nhiêu? A. 8,5 B. 0,58 C. 5,8 D. 13,05 Câu 22: 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là: A. 0,045 B. 0,45 C. 4,5 D. 45,00 Caâu 23: Keát quaû ñoåi ra phaàn traêm laø: A. 15 % B .75% C. 150% D. 30% Câu 24: Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số HS của lớp ? a. b. c. d. Câu 25: Số nào là nghịch đảo của 3 ? A/ -3 B/ 3 C/ ; D/ Câu 26: Nếu trên thực tế, hai điểm A và B cách nhau 1,5km và trên bản đồ khoảng cách giữa hai điểm đó là 1,5cm thì tỉ lệ xích của bản đồ là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 27: Cho hình vẽ H.1 biết = 300 và = 1200. Suy ra: A. là góc nhọn. B. là góc vuông. C. là góc tù. D. là góc bẹt. Câu 28: Nếu = 350 và = 550. Ta nói: H1 A. và là hai góc bù nhau. B. và là hai góc kề nhau. C. và là hai góc kề bù. D. và là hai góc phụ nhau. Câu 29: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của ? A. B. C. và Câu 30: Cho hình vẽ H.2, có số đo là: A. 1450 B. 350 C. 900 D. 550 M Câu 31: Nếu = 700 và = 1100 A. và là hai góc phụ nhau. B. và là hai góc kề bù. C. và là hai góc bù nhau. D. và là hai góc kề nhau. Câu 32: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của ? A. B. C. D. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 31: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy = 1300. Gọi Oz là tia phân giác của góc yOy’. Số đo góc zOy’ bằng: a. 650 b. 350 c. 300 d. 250 Câu 32: Cho hai góc A, B bù nhau và = 300. Số đo góc A, B lần lượt bằng: a. 1000; 800 b. 1050; 750 c. 800; 1000 d. 750; 1050 Câu 33: Neáu tia Ob naèm giöõa hai tia Oa vaø Oc thì: A. B. C. D. Câu 34: Góc có số đo 20 và góc có số đo 70 gọi là: A/ Hai góc phụ nhau B/ Hai góc kề nhau C/ Hai góc kề bù D/ Hai góc bù nhau Câu 35: Tổng hai góc kề bù có số đo là: A/ 45 B/ 90 C/ 120 D/ 180 Câu 36: Cho góc = 120 ,Oz là tia phân giác của góc xOy .Số đo của là A/ 30 B/ 40 C/ 60 D/ 80 Câu 37: Số đo của góc bẹt là : A/ 30 B/ 60 C/ 90 D/ 180 Câu 38: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy bằng 90. Số đo của là: A/ 15 B/ 30 C/ 45 D/ 60 Câu 39: Cho hình vẽ H.3, đường tròn tâm O, bán kính 4cm. Một điểm A (O;4cm) thì: A. OA = 4cm B. OA = 2cm C. OA = 8cm D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 40: Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đó: A. P là điểm nằm trên đường tròn B. P là điểm nằm ngoài đường tròn C. P là điểm nằm trong đường tròn D. Tất cả các phương án A, B và C đều sai. Câu 41: Tam giaùc ABC laø hình : A) goàm ba ñoaïn thaúng AB, BC, CA B) goàm ba ñænh A, B, C C) goàm ba ñoaïn thaúng AB, BC, CA khi ba ñieåm A, B, C khoâng thaúng haøng. D) goàm ba ñoaïn thaúng AB, BC, CA khi ba ñieåm A, B, C thaúng haøng. Câu 42: Hình vẽ H.4 có: A. 4 tam giác B. 5 tam giác C. 6 tam giác D. 7 tam giác B. BÀI TẬP TỰ LUẬN: BÀI TẬP ĐẠI SỐ: Bài 1: Thực hiện phép tính: a. b. c. d. e. Bài 2: Tính nhanh : a. b. c. d. 50% . e. f. 1,4. - (80% .) : Bài 3: Tìm x biết : a, b, c, ; d, ; e, Bài 4: Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp.Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp Bài 5: Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp . Bài 6. Một ô tô đã đi 120 km trong ba giờ . Giờ thứ nhất xe đi được quãng đường. Giớ thứ hai xe đi được 40% quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu kilômét? Bài 7. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? BÀI TẬP HÌNH HỌC: Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xÔt = 30o, xÔy = 60o. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? Tính tÔy . So sánh xÔt và tÔy ? Tia Ot có là tia phân giác của xÔy hay không ? Giải thích. Bài 2:Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 400 , xÔy = 800 . Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? Tính yÔt ? Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ? Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ? Bµi 3. Cho hai tia Oy, Oz cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=400, gãc xOz=1500. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? TÝnh sè ®o gãc yOz? VÏ tia ph©n gi¸c Om cña gãc xOy, vÏ tia ph©n gi¸c On cña gãc yOz. TÝnh sè ®o gãc mOn & ?
Tài liệu đính kèm: