Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2008-2009

Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2008-2009

LÝ THUYẾT.

A. SỐ HỌC.

I. CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN

1) Phép cộng các số nguyên:

a) Cộng hai số nguyên cùng dấu :

+ Cộng hai số nguyên dương: chính là cộng hai số tư nhiên khác 0

+Cộng hai số nguyên âm.

 Quy tắc: Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “–” trước kết quả.

b) Cộng hai số nguyên khác dấụ

+ Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.

+ Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau,ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng

(số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

 c)Tính chất của phép cộng các số nguyên.

+Tính chất giao hoán: a + b = b + a

+Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).

+Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a

+Cộng với số đối: a + (– a) = 0

 2) Hiệu của hai số nguyên:

Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b,ta cộng a với số đối của b: a – b = a + (– b)

3) Quy tắc chuyển vế:

 Quy tắc: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu“+”.

4) Quy tắc dấu ngoặc :

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước , ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc : Dấu “+” thành dấu “ – “ và dấu “ – “ thành dấu “+” .

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ +” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên .

5) Phép nhân các số nguyên :

 a) Nhân hai số nguyên cùng dấu :

+ Nhân hai số nguyên dương : Chính là nhân hai số tự nhiên khác 0

+Nhân hai số nguyên âm :

 Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.

b) Nhân hai số nguyên khác dấu :

* Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ trước kết quả .

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 808Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II – TOÁN 6 năm học 2008-2009
LÝ THUYẾT.
A. SỐ HỌC.
I. CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
1) Phép cộng các số nguyên:
a) Cộng hai số nguyên cùng dấu :
+ Cộng hai số nguyên dương: chính là cộng hai số tư nhiên khác 0 
+Cộng hai số nguyên âm.
 Quy tắc: Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “–” trước kết quả.
b) Cộng hai số nguyên khác dấụ
+ Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
+ Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau,ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng
(số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
 c)Tính chất của phép cộng các số nguyên.
+Tính chất giao hoán: a + b = b + a 
+Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
+Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
+Cộng với số đối: a + (– a) = 0
 2) Hiệu của hai số nguyên:
Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b,ta cộng a với số đối của b: a – b = a + (– b)
3) Quy tắc chuyển vế:
 Quy tắc: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu“+”.
4) Quy tắc dấu ngoặc : 
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước , ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc : Dấu “+” thành dấu “ – “ và dấu “ – “ thành dấu “+” .
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ +” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên .
5) Phép nhân các số nguyên :
 a) Nhân hai số nguyên cùng dấu :
+ Nhân hai số nguyên dương : Chính là nhân hai số tự nhiên khác 0
+Nhân hai số nguyên âm :
 Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
b) Nhân hai số nguyên khác dấu :
* Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ trước kết quả .
 c) Tính chất của phép nhân
+ Tính chất giao hoán: a . b = b . a 
+ Tính chất kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c)
+ Nhân với số 1 và (-1) a .1 = 1 . a = a và a.(-1) = (-1) .a = -a
+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và đối với phép trừ 
 a.(b+c)= a.b + a.c và a.( b-c) = a.b – a.c
II. CHƯƠNGIII: PHÂN SỐ
1.Phân số bằng nhau:
+Định nghĩa: hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
2. Tính chất cơ bản của phân số :
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho 
 với m Z và m 0
Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho Với n ƯC(a,b)
3. Rút gọn phân số :
Quy tắc : Muốn gút gọn một phân số , ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung 
( khác 1 và -1) của chúng .
4. Phân số tối giản : hay phân số không gút gọn được nữa là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1
5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Quy tắc: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước1: Tìm một BC của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗI phân số với thừa số phụ tương ứng
6. So sánh hai phân số.
a) So sánh hai phân số cùng mẫu
Trong hai phân số có cùng mẫu dương,phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
b) So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu,ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
7. Phép cộng phân số.
a)Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu,ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu: 
b) Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu,ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
c) Tính chất cơ bản của phân số : 
+ Tính chất giao hoán : 
+ Tính chất kết hợp : 
+ cộng với số 0: 
 8. Phép trừ phân số.
Muốn trừ một phân số cho một phân số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ: 
 - = + (-)
 9.Phép nhân phân số.
a)Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau: = 
b) Tính chất cơ bản của phép nhân các phân số :
+Tính giao hoán : 
+ Tính kết hợp : 
+ Nhân với số 1: 
+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : 
10.Phép chia phân số.
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia: = . = ; = a . = 	(c0).
11.Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Quy tắc: Muốn tìm của số b cho trước,ta tính b. (m,n N,n 0).
12.Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Quy tắc: Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a (m,n N*).
 13.Tìm tỉ số của hai số
Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : %
IỊHÌNH HỌC.
 1.Góc: 
a) Định nghĩa góc :góc là hình gồm hai tia chung gốc.Góc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia là hai cạnh của góc. 
	Đỉnh là O 
	Hai cạnh là Ox và Oy
b) Các loại góc:
 + Góc có số đo bằng 900 là góc vuông.
 +Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.
 + Góc có số đo bằng 1800 là góc bẹt.
 +Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
 2. Khi nào thì 
Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì 
Ngược lại , nếu thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 
 3.Thế nào là hai góc kề nhau ? 
Là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung . Ví dụ: hai góc xOy và yOz ở trên là hai góc kề nhau
4.Thế nào là hai góc bù nhau ? Là hai góc có tổng số đo bằng 1800
5.Thế nào là hai góc phụ nhau ? Là hai góc có tổng số đo bằng 900
 6.Thế nào là hai góc kề bù ? Là hai góc vừa kề nhau và vừa bù nhau. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800
 7.Tia phân giác của một góc là gì?
Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. 
8.Định nghĩa đường tròn.Đường tròn tâm O , bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R)
9.Định nghĩa hình tròn. Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn.
10.Tam giác ABC là gì? Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, AC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng 
BÀI TẬP.
A. SỐ HỌC.
 Bài1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có).
12 + 38 +88
5 + (–12) – 10
(–9).8.3
.
 ;
 ;
 25 – (–17) + 24 – 12
 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2
 (10 + 2) – 5;
 1,4. –(80% ) : 1
 (6 - 2).3 + 1
 8 + .(7–3)
29) (18 +29)+(158 –18 –29)	 30) (13 – 135+49) – (13+49)
	Bài2:Tìm x biết 
15) 11 –(15+11) = x –(25– 9)	 16) 2 – x = 17– (–5)
17) 	 18) 
19) 	
Bài 3: So sánh.
 và 
 và 
 và
 và 
 và 
 và 
Bài 4 : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
1. 	 2. 
Bài 5: Tìm:
1) của 40	b) của 48000 đồng 	c) của kg
Bài 6: Tìm một số biết :
1) % của nó bằng 1,5	2) của nó bằng – 5,8
Bài 7: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo
Bài 8: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi khá và trung bình. Số học sinh trung bình chím số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp
Bài 9: Bốn thữa ruộng thu hoạch được tất cả 1 tấn thóc. Số thóc thu hoạch ở ba thửa ruộng đầu lần lượt bằng ; 0,4 và 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa ruộng. Tính khối lương thóc thu hoạch được ở thửa thứ tư?
Bài 10:quả dưa nặng kg. Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kg?
Bài 11: số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi?
Bài 12: Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 13: Một người mang một rổ trứng đi bán. Sau khi bán số trứng và hai quả thì còn lại 28 quả. Tính số trứng mang đi bán ?
Bài 14:Một người đi bộ một phút được 50m và một người đi xe đạp một giờ được 12 km. Tính tỉ số vân tốc của người đi bộ và người đi xe đạp?
B.HÌNH HỌC.
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho: 
 = 1450, = 550.
Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
Tính số đo góc .
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OạVẽ hai góc aOb và aOc sao cho:
 = 600, = 1100.
	a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao ?
	b)Tính số đo góc .
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và
	 xOz sao cho: = 1400, =700.
	a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
	b) So sánh và 
	c) Tia Oz có là tia phân giác của không ? Vì sao?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa. Vẽ hai góc aOb và 
	aOc sao cho = 400, =800.
a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
b) So sánh và 
c) Tia Ob có là tia phân giác của không ? Vì sao?
Bài 5: Vẽ hai góc kề bù và , biết = 600.
	a) Tính số đo góc .
 b)Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính .
Bài 6: Vẽ tam giác ABC biết AB = 3 cm; AC = 5 cm; BC = 7 cm.
Bài 7: Vẽ đường tròn tâm O, bán kính bằng 2 cm.
Đáp Số:
A. Số Học:
Bài 1: 
1) 138	2) -17	3) -216	4) 	5) 	
6) 	7) 	8) 	9) 0	10) 	
11) 	12) 	13) 	14) 	15) 	
16) 54	17) 6	18) 	19) 	20) 	
21) 	22) 	23) 	24) 	25) 	
26) 	27) -10	28) 1100	29) 158	30) -135
Bài 2: 
1) x = -19	2) x = 	3) x = 25	4) x = -5	5) x = 
6) x = 	7) x = 	8) x = 	9) x = 	10) x = 
11) x = 2	12) x = 14	13) x = 	14) x = 	15) x = 1
16) x = -20	17) x = -3	18) x = 5 ; y = 14 ; z = 12 	
19) Ta có : x.y = 3.4 = 12 nên 
X = 1;2;3;4;6;12;-1;-2;-3;-4;-6;-12 và tương ứng y = 12;6;4;3;2;1;-12;-6;-4;-3;-2;-1
Bài 3: Quy đồng rối so sánh các tử với nhau ta được kết quả :
1) 	2) 	3) 	4) 
5) 	6) 
Bài 4:
1) Ta dựa vào tử số để sắp xếp 	
2) Ta đi quy đồng các phân số đã cho sau đó đi so sách ta sẽ xếp được theo yêu cầu
Bài 5: 	1) 16	2) 40000 đồng	3) 1,8 kg
Bài 6: 	1) 375	2) -160
Bài 7;8;9: Là dạng toán tìm giá trị phân số của một số cho trước 
7) 10 quả 	8) 9 học sinh giỏi
9) Phân số chỉ số thóc thu hoạch được ở thửa thứ tư : 1-= 
Khối lượng thóc thu được ở thửa ruộng thứ tư :
1000. = 200 (kg)
Bài 10;11;12;13 là dạng toán tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó
10) kg	11) 12 tuổi 	12) 360 trang 	13) 54 quả
Bài 14: 
B. Hình Học : 
Bài 1: 
a) vì nên	
Tia Oz nằm giữa hai ta Ox và Oy
b) 
Bài 2: 
a) Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc 
vì 
 b) 
Bài 3:
a) vì 
nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz
b) 
c) Tia Oz là tia phân giác của góc 
xOy vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy	
và 
Bài 4: Tương tự câu 3
Bai 5:
a) 
 b) 
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng BC = 7cm. Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia BC Vẽ cung tròn tâm B bàn kính 3cm và cung tròn tâm C bán kính 5cm. Hai cung tròn cắt nhau tại điểm A. Nối A với B và C ta được tam giác cần vẽ
Bài 7: Tự vẽ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG KHOI 6 HKII NAM HOC 20082009.doc