Đề cương ôn tập môn sinh 6 học kì II năm 2010 – 2011

Đề cương ôn tập môn sinh 6 học kì II năm 2010 – 2011

Câu 3 : Hạt gồm mấy bộ phận ?

a. Vỏ – Phôi : gồm rễ mầm , hoa mầm , chổi mầm , lá mầm – chất dinh dưỡng dự trữ

b. Phôi gồm : quả mầm , chồi mầm , hoa mầm , rễ mầm

c. Vỏ – Phôi : gồm rễ mầm , thân mầm , chồi mầm , lá mầm

Câu 4 : Phát tán là gì ? Ý nghĩa

Phát tán là :

a. Hiện tượng quả và hạt được chuyển đi gần nơi nó sống

b. Là hiện tượng quả và hạt chuyển đi xa nơi nó sống

 Ý nghĩa :

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn sinh 6 học kì II năm 2010 – 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH 6 HK.II NĂM 2010 – 2011 
Câu 1: Hãy chú thích hình 31.1
 1
 2
 3 
 5
6
 4
7
8
9
Qúa trình thụ phấn và thụ tinh
10
____________ ; 2) _____________ ; 3) __________________ 4__________ ; 5___________ 6) ____________ ; 7) ___________ ; 8) ______________ , 
9) ___________ ; 10) ___________
Câu 2 : Lập bảng phân biệt hạt 1 lá mầm và 2 lá mầm ?
 Hạt 1 lá mầm
 Hạt 2 lá mầm
Phôi của hạt ________________
Phôi của hạt _______________________
Chất dinh dưỡng dự trử chứa trong ____________
Chất dinh dưỡng dự trữ chứa trong ___________
Câu 3 : Hạt gồm mấy bộ phận ?
Vỏ – Phôi : gồm rễ mầm , hoa mầm , chổi mầm , lá mầm – chất dinh dưỡng dự trữ
Phôi gồm : quả mầm , chồi mầm , hoa mầm , rễ mầm
Vỏ – Phôi : gồm rễ mầm , thân mầm , chồi mầm , lá mầm
Câu 4 : Phát tán là gì ? Ý nghĩa
Phát tán là :
Hiện tượng quả và hạt được chuyển đi gần nơi nó sống
Là hiện tượng quả và hạt chuyển đi xa nơi nó sống
à Ý nghĩa : 
Câu 5 : Nêu quy trình từ khi hoa thụ phấn à kết hạt , tạo quả
Thụ tinh à hạt phấn nảy mầm à thụ phấn à kết hạt , tạo quả
Thụ phấn à hạt phấn nảy mầm à thụ tinh à kết quả và tạo hạt
Thụ phấn à hạt phấn nảy mầm à thụ tinh à kết hạt , tạo quả
Câu 6 : Nêu khái niệm :
Thụ phấn _____________________________________
Hạt phấn nảy mầm _________________________________________________________
____________________________________________________________
Thụ tinh _____________________________________________________________________
_________________________________________________
Kết hạt , tạo quả : Hợp tử _______________________ ; Noãn __________________ ; Bầu _________________
Câu 7 : Nêu cấu tạo và chúc năng của hoa
 Các bộ phận của hoa
 Đặc điểm
 Chức năng
1) Đài hoa
2) Tràng hoa
3) Nhị 
4) Nhuỵ 
Câu 8 : Lập bảng về sự khác nhau của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ với hoa thụ phấn nhờ gió
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
Hoa thụ phấn nhờ gió
Câu 9 : Người ta dựa vào đặc điểm gì để phân loại hạt ?
Để phân loại hạt , người ta dựa vào __________ để phân loại hạt . Hạt có _______________: Hạt ______ và Hạt _________
Câu 10 : Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm :
__________
__________
_____________________
_____________________
Vận dụng :
 Sau khi gieo hạt gặp trời mưa to , phải tháo hết nước nay vì :
Tại sao phải làm đất tơi xốp trược khi gieo hạt ?
............................
..
..
..
..
............................
..
..
..
..
Câu 11 : Lập bảng thể hiện sự tiến hóa từ ngành tảo đến ngành hạt kín 
 MD
 Rễ
 Thân
 Lá
 Hoa
 Qủa
Hạt
Tảo
Rêu
Quyết
Hạt trần
Hạt kín

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap mon Sinh 6.doc