Bài 1 Cho tam giác cân ABC (AB = AC), I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp góc A , O là trung điểm của IK.
1. Chứng minh B, C, I, K cùng nằm trên một đường tròn.
2. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
3. Tính bán kính đường tròn (O) Biết AB = AC = 20 Cm, BC = 24 Cm.
Lời giải: (HD)
1. Vì I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp góc A nên BI và BK là hai tia phân giác của hai góc kề bù đỉnh B
Do đó BI BK hayIBK = 900 .
Tương tự ta cũng có ICK = 900 như vậy B và C cùng nằm trên đường tròn đường kính IK do đó B, C, I, K cùng nằm trên một đường tròn.
Ta có C1 = C2 (1) ( vì CI là phân giác của góc ACH.
C2 + I1 = 900 (2) ( vì IHC = 900 ).
I1 = ICO (3) ( vì tam giác OIC cân tại O)
Từ (1), (2) , (3) => C1 + ICO = 900 hay AC OC. Vậy AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Từ giả thiết AB = AC = 20 Cm, BC = 24 Cm => CH = 12 cm.
AH2 = AC2 – HC2 => AH = = 16 ( cm)
CH2 = AH.OH => OH = = 9 (cm)
OC = = 15 (cm)
Đề cương dạy ôn (15 buổi)- môn toán 9 Ngày dạy: thứ 2/10 / 5/2010 Buổi 1:rút gọn biểu thức Có chứa căn thức bậc hai Bài 1: Thực hiện phép tính: 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ; 8) 9) ; 10) ; 11) ; 12) ; 13) ; 14) ; 15) ; 16) ; 17) ; 18) ; 19) 20) . Bài 2: Cho biểu thức Rút gọn biểu thức A; Tìm giá trị của x để A > - 6. Bài 3: Cho biểu thức Rút gọn biểu thức B; Tìm giá trị của x để A > 0. Bài 4: Cho biểu thức Rút gọn biểu thức C; Tìm giá trị của x để C < 1. Bài 5: Rút gọn biểu thức : a) ; b) ; c) ; d) ................................................................................................................................. Ngày dạy: thứ 3/11 / 5/2010 Buổi 2: rút gọn biểu thức Có chứa căn thức bậc hai ( Bài tập tổng hợp) Bài 6: Cho biểu thức Rút gọn biểu thức M; So sánh M với 1. Bài 7: Cho các biểu thức và Rút gọn biểu thức P và Q; Tìm giá trị của x để P = Q. Bài 8: Cho biểu thức Rút gọn biểu thức P So sánh P với 5. Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên. Bài 9: Cho biểu thức Tìm điều kiện để P có nghĩa, rút gọn biểu thức P; Tìm các số tự nhiên x để là số tự nhiên; Tính giá trị của P với x = 4 – 2. Bài 10: Cho biểu thức : Rút gọn biểu thức P; Tìm x để . .. Ngày dạy: thứ 4/12/ 5/2010 Buổi 3: Ôn tập phần hệ thức lượng trong tam giác vuông và góc với đường tròn. Bài 1 Cho tam giác cân ABC (AB = AC), I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp góc A , O là trung điểm của IK. Chứng minh B, C, I, K cùng nằm trên một đường tròn. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). Tính bán kính đường tròn (O) Biết AB = AC = 20 Cm, BC = 24 Cm. Lời giải: (HD) 1. Vì I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp góc A nên BI và BK là hai tia phân giác của hai góc kề bù đỉnh B Do đó BI ^ BK hayéIBK = 900 . Tương tự ta cũng có éICK = 900 như vậy B và C cùng nằm trên đường tròn đường kính IK do đó B, C, I, K cùng nằm trên một đường tròn. Ta có éC1 = éC2 (1) ( vì CI là phân giác của góc ACH. éC2 + éI1 = 900 (2) ( vì éIHC = 900 ). éI1 = é ICO (3) ( vì tam giác OIC cân tại O) Từ (1), (2) , (3) => éC1 + éICO = 900 hay AC ^ OC. Vậy AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). Từ giả thiết AB = AC = 20 Cm, BC = 24 Cm => CH = 12 cm. AH2 = AC2 – HC2 => AH = = 16 ( cm) CH2 = AH.OH => OH = = 9 (cm) OC = = 15 (cm) Bài 2 Cho đường tròn (O; R), từ một điểm A trên (O) kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đường thẳng d lấy điểm M bất kì ( M khác A) kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP, kẻ tiếp tuyến MB (B là tiếp điểm). Kẻ AC ^ MB, BD ^ MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của OM và AB. Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp. Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn . Chứng minh OI.OM = R2; OI. IM = IA2. Chứng minh OAHB là hình thoi. Chứng minh ba điểm O, H, M thẳng hàng. Tìm quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đường thẳng d Lời giải: (HS tự làm). Vì K là trung điểm NP nên OK ^ NP ( quan hệ đường kính Và dây cung) => éOKM = 900. Theo tính chất tiếp tuyến ta có éOAM = 900; éOBM = 900. như vậy K, A, B cùng nhìn OM dưới một góc 900 nên cùng nằm trên đường tròn đường kính OM. Vậy năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn. 3. Ta có MA = MB ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau); OA = OB = R => OM là trung trực của AB => OM ^ AB tại I . Theo tính chất tiếp tuyến ta có éOAM = 900 nên tam giác OAM vuông tại A có AI là đường cao. áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao => OI.OM = OA2 hay OI.OM = R2; và OI. IM = IA2. 4. Ta có OB ^ MB (tính chất tiếp tuyến) ; AC ^ MB (gt) => OB // AC hay OB // AH. OA ^ MA (tính chất tiếp tuyến) ; BD ^ MA (gt) => OA // BD hay OA // BH. => Tứ giác OAHB là hình bình hành; lại có OA = OB (=R) => OAHB là hình thoi. 5. Theo trên OAHB là hình thoi. => OH ^ AB; cũng theo trên OM ^ AB => O, H, M thẳng hàng( Vì qua O chỉ có một đường thẳng vuông góc với AB). 6. (HD) Theo trên OAHB là hình thoi. => AH = AO = R. Vậy khi M di động trên d thì H cũng di động nhưng luôn cách A cố định một khoảng bằng R. Do đó quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đường thẳng d là nửa đường tròn tâm A bán kính AH = R ....................................................................................................................................... Ngày dạy: Buổi 4: Ôn Hình tổng hợp Baứi 1: Cho (O,R) vaứ moọt ủieồm A ụỷ ngoaứi ủửụứng troứn sao cho OA = 3R. Tửứ A veừ hai tieỏp tuyeỏn AB, AC ủeỏn ủửụứng troứn (O) vụựi B, C laứ hai tieỏp ủieồm Chửựng minh: Tửự giaực OBAC laứ moọt tửự giaực noọi tieỏp. Tửứ B veừ ủửụứng thaỳng song song vụựi AC, caột ủửụứng troứn (O) taùi ủieồm D (khaực ủieồm B) ủửụứng thaỳng AD caột ủửụứng troứn (O) taùi E (khaực D). Chửựng minh: AB2 = AE. AD Chửựng minh: Tia ủoỏi cuỷa tia EC laứ tia phaõn giaực cuỷa Tớnh dieọn tớch tam giaực BDC theo R. HệễÙNG DAÃN ị OBAC laứ tửự giaực noọi tieỏp (toồng 2 goực ủoỏi baống 1800) b) Xeựt DAEB vaứ DABD, ta coự: Vaọy: DAEB ~ DABD(g-g) C) Gọi Ex là tia đối của tia EC d) D ABC vuoõng taùi B cho OA2 = OB2+ AB2( Pitago) vaứ chửựng minh ủửụùc OA ^BC taùi H ị AB2 = (3R)2- (R)2ị AB = R D ABO vuoõng coự ba caùnh laứ R, R,3R Caực tam giaực vuoõng OHC vaứ ICB cuứng ủoàng daùng vụựi tam giaực vuoõng ABO cho: Baứi 2: Cho ủửụứng troứn (O) coự baựn kớnh R vaứ moọt ủieồm S ụỷ ngoaứi ủửụứng troứn (O). Tửỷ S veừ hai tieỏp tuyeỏn SA, SB vụựi ủửụứng troứn (O)(A, B laứ hai tieỏp ủieồm). Veừ ủửụứng thaỳng a ủi qua S caột ủửụứng troứn(O) taùi hai ủieồm M, N vụựi M naốm giửừa hai ủieồm S vaứ N (ủửụứng thaỳng a khoõng ủi qua taõm O) Chửựng minh raống: SO vuoõng goực vụựi AB Goùi H laứ giao ủieồm cuỷa SO vaứ AB, goùi I laứ trung ủieồm cuỷa MN. Hai ủửụứng thaỳng OI vaứ AB caột nhau taùi ủieồm E. chửựng minh: IHSE laứ moọt tửự giaực noọi tieỏp. Chửựng minh: OI.OE = R2 Cho bieỏt SO = 2R vaứ MN = R . Tớnh dieọn tớch tam giaực ESM theo R HệễÙNG DAÃN a) Chửựng minh: SO^ AB Ta coự: SA = SB (2 tt caột nhau) Suy ra DSAB caõn taùi S. ta coự SO laứ tia phaõn giaực cuỷa neõn cuừng laứ ủửụứng cao cuỷa tam giaực SAB. Neõn SO^ AB Caựch khaực: SA = SB OA= OB Neõn SO laứ trung trửùc cuỷa AB. Suy ra: SO^ AB b) Chửng minh: IHSE laứ moọt tửự giaực noọi tieỏp Ta coự: Neõn : (cuứng nhỡn SE dửụựi goực 900) Vaọy tửự giaực IHSE noọi tieỏp ủửụùc ủửụứng troứn. c) Chửựng minh: OI.OE = R2 Xeựt DOIH vaứ DOSE, ta coự: laứ goực chung ( tửự giaực IHSE n/tieỏp) Vaọy: DOIH ~ DOSE(g-g) Maứ OH.OS = OA2 = R2(heọ thửực lửụùng trong DAOS) Vaọy: OI.OE = R2. d) Tớnh dieọn tớch tam giaực ESM theo R. Ta coự : OI = R/2 ( vỡ MN laứ caùnh cuỷa tam giaực ủeàu noọi tieỏp(O,R)) Maứ: OI.OE = R2. Neõn OE = 2R Ta coự: IE = OE – OI = 2R – R/2= 3R/2 Tam giaực vuoõng OIS cho: Ngày dạy : Buổi 5: ÔN Hệ phương trình Baứi 1: : Giải các HPT sau: 1.1. a. b. Giải: a. Dùng PP thế: Vaọy HPT đã cho có nghiệm là: Dùng PP cộng: Vaọy HPT đã cho có nghiệm là: Để giảI loại HPT này ta thường sử dụng PP cộng cho thuận lợi. Vaọy HPT có nghiệm là Đối với HPT ở dạng này ta có thể sử dụng hai cách giảI sau đây: 1.2. + Cách 1: Sử dụng PP cộng. ĐK: . Vaọy HPT có nghiệm là + Cách 2: Sử dụng PP đặt ẩn phụ. ĐK: . Đặt ; . HPT đã cho trở thành: (TMĐK) Vaọy HPT có nghiệm là Lưu ý: - Nhiều em còn thiếu ĐK cho những HPT ở dạng này. - Có thể thử lại nghiệm của HPT vừa giải. Baứi 2: Giaỷi caực heọ phửụng trỡnh sau (baống pp theỏ) 1.1: 1.2. Baứi 3: Giaỷi caực heọ phửụng trỡnh sau (baống pp coọng ủaùi soỏ) 2.1. 2.2. Baứi 4: Giaỷi heọ phửụng trỡnh trong moói trửụứng hụùp sau a) m = -1 b) m = 0 c) m = 1 Baứi 5: a) Xaực ủũnh heọ soỏ avaứb, bieỏt raống heọ phửụng trỡnhcoự nghieọm laứ (1; -2) b) Cuừng hoỷi nhử vaọy neỏu heọ phửụng trỡnh coự nghieọm Baứi 6: Giaỷi heọ phửụng trỡnh sau: Tửứ ủoự suy ra nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh Baứi 7: Giaỷi caực heọ phửụng trỡnh sau: ; ; ; ; ; ; ; ; ; Bài 8: Cho hệ phương trình Giải hệ khi a=3 ; b=-2 Tìm a;b để hệ có nghiệm là (x;y)=( Bài 9: GiảI các hệ phương trình sau a) b) c) (đk x;y2 ) ; ; ; ; ; ; . ; ; ; ; ; ........................................................................................................................... Ngày dạy: Buổi 6: Ôn hình tổng hợp( Tiếp) Baứi 1: Cho r ABC coự ba goực nhoùn noọi tieỏp trong ủửụứng troứn (O,R) vaứ coự 3 ủửụứng cao AD , BE , CF caột nhau taùi H . a) CMR: caực tửự giaực BFEC, AFHE laứ caực tửự giaực noọi tieỏp ủửụùc . b) CMR: Tia DA laứ tia phaõn giaực cuỷa goực EDF. c) ẹửụứng thaỳng AO caột ủửụứng troứn (O) taùi ủieồm K (khaực ủieồm A). CMR: Tửự giaực BHCK laứ moọt hỡnh bỡnh haứnh. d)Goùi G laứ troùng taõm cuỷa r ABC. CMR : HệễÙNG DAÃN a) Chửựng minh: tửự giaực BFEC, AFHE laứ caực tửự giaực noọi tieỏp ủửụùc. Trong tửự giaực BFEC, ta coự: Vaọy: tửự giaực BFEC noọi tieỏp. Trong tửự giaực AFHE, ta coự: Vaọy: AFHE noọi tieỏp ủửụùc ( toồng 2 goực ủoỏi dieọn baống 1800) b) CMR: Tia DA laứ tia phaõn giaực cuỷa goực EDF. Trong BFHD, ta coự: Vaọy: BFHDnoọi tieỏp ủửụùc ( toồng 2 goực ủoỏi dieọn baống 1800) Trong ABDE, ta coự: Vaọy: ABDE noọi tieỏp ủửụùc Vaọy: Tia DA laứ tia phaõn giaực cuỷa c) CMR: Tửự giaực BHCK laứ moọt hỡnh bỡnh haứnh d) CMR : Ta coự: BHCK laứ hỡnh bỡnh haứnh (cmt) hai ủửụứng cheựo HK, BC caột nhau taùi trung ủieồm M cuỷa moói ủửụứng. OM laứ trung bỡnh cuỷa DAHK. Trong DAHK, ta coự: AM vaứ OH laứ trung tuyeỏn gaởp nhau taùi troùng taõm G’. ị Maứ: G laứ troùng taõm cuứa DABC. ị Do ủoự: G’º G ị Gẻ OH Vaọy: H, G, O thaỳng haứng ị G laứ troùng taõm DAHK ị HG = 2 OG (t/c troùng taõm) Maứ: ị Baứi 2: Cho r ABC coự ba goực nhoùn noọi tieỏp trong ủửụứng troứn (O,R) vaứ coự 2 ủửụứng cao BE vaứ CF caột nhau taùi H . a) CMR: tửự giaực BFEC laứ caực tửự giaực noọi tieỏp ủửụùc . b) Hai ủửụứng thaỳng BE vaứ CF caột ủửụứng troứn (O) laàn lửụùt taùi P vaứ Q . CMR : , suy ra : EF // PQ c) CMR: OA ^ EF d) Cho BC = R. Tớnh baựn kớnh ủửụứng troứn ngoaùi tieỏp r AEF theo R HệễÙNG DAÃN CMR: tửự giaực BFEC laứ caực tửự giaực noọi tieỏp ủửụùc . Trong tửự giaực BFEC, ta coự: Vaọy: tửự giaực BFEC noọi tieỏp ủửụùc. b) CMR : , suy ra : EF // PQ Maứ: 2 goực naứy ụỷ vũ trớ ủoàng vũ ị EF// QP. c) CMR: OA ^ EF Maứ: laứ goực n/tieỏp chaộn laứ goực n/tieỏp chaộn ị = ị AQ = AP (= R) ị OA laứ trung trửùc cuỷa QP. ị OA ^ PQ Maứ : EF // PQ(cmt) OA ^ EF d) Tớnh baựn kớnh ủửụứng tro ... song với AB. c, Chứng minh CK.CD = CH.CM Bài 4:(1,5 điểm) Cho đường thẳng d: y = ax + b và (P): y = kx2 a, Tìm a và b để đường thẳng d đi qua 2 điểm A(2;3) ; B(3;9). b, Tìm k (k khác không) sao cho (P) tiếp xúc với đường thẳng d. Bài 5:(1,0 điểm) Cho x và y là 2 số thỏa mãn: Tính B = x2 + y2. ------------------------------- Hết ------------------------------- Đáp án tuyển sinh 10 Hướng dẫn chấm và thang điểm Đề thi tuyển sinh vào 10 Năm học: 2007-2008 Môn : Toán Bài Nội dung Thang điểm B1 (2đ) 1a (1đ) 1b (1đ) 1a. 1b. Đặt suy ra t2 - t - 12 = 0 Tính t1 = -3 (loại); t2 = 4 . Kết luận nghiệm x = 16 0.5 đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ B2 (2đ) 2a (1đ) 2b (1đ) 2a. Với m = 2 thay vào được x2 - 2x - 3 = 0 có dạng a - b + c = 0 ( Hoặc tính ) x1 = -1 ; x2 = 3 và kết luận nghiệm 2b. Tính Suy ra m < 4 và kết luận m < 4 phương trình có nghiệm 0.25đ 0.25đ 0.5 đ 0.5 đ 0.25đ 0.25đ B3 (3,5đ) 3a (1,5đ) 3b (1đ) 3c (1đ) 3a. Vẽ hình đúng (Chú ý không vẽ hình không chấm điểm) Ta có chắn cung CB chẵn cung CA mà cung CA = cung CB Từ đó Suy ra tứ giác DKHM nội tiếp một đường tròn 3b. Ta có ( tứ giác DMHK nội tiếp) ( tứ giác ABDM nội tiếp) Từ đó suy ra Vậy ta có HK song song với AB 3c. Chứng minh đồng dạng . Thật vậy ta có Xét và có góc C chung ( tứ giác DMHK nội tiếp) Từ đó ta có Đpcm. 0.5 đ 0.5 đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5 đ B4 (1,5đ) 4a (1đ) 4b (0.5đ) 4a. Đi qua điểm A(2;3) thay x = 2 và y = 3 3 = 2a + b (1) Đi qua điểm B(3;9) thay x = 3 và y = 9 9 = 3a + b (2) Kết hợp (1) và (2) ta được hệ Kết luận đường thẳngd: y = 6x - 9 4b. Suy ra kx2 = 6x - 9 có nghiệm kép Suy ra k = 1 và kết luận 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ B5 (1 đ) Từ x3 + 2y2 - 4y + 3 = 0 x3 = -1 - 2(y - 1)2 -1(1) Từ x2 + x2y2 - 2y = 0 (2) Kết hợp (1) và (2) suy ra x = -1 do đó y = 1 Vậy B = x2 + y2 = 2 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Chú ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ------------------------------------ Hết ------------------------------------ Buổi 14: Đề 2 Câu1 : Cho biểu thức A=Với xạ;±1 .a, Ruý gọn biểu thức A .b , Tính giá trị của biểu thức khi cho x= c. Tìm giá trị của x để A=3 Câu2.a, Giải hệ phương trình: b. Giải bất phương trình: <0 Câu3. Cho phương trình (2m-1)x2-2mx+1=0 Xác định m để phương trình trên có nghiệm thuộc khoảng (-1,0) Câu 4. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính BC .Điểm A thuộc nửa đường tròn đó Dưng hình vuông ABCD thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, không chứa đỉnh C. Gọi Flà giao điểm của Aevà nửa đường tròn (O) . Gọi Klà giao điểm của CFvà ED chứng minh rằng 4 điểm E,B,F,K. nằm trên một đường tròn Tam giác BKC là tam giác gì ? Vì sao. ? đáp án Câu 1: a. Rút gọn A= b.Thay x= vào A ta được A= c.A=3 x2-3x-2=0=> x= Câu 2 : a)Đặt x-y=a ta được pt: a2+3a=4 => a=-1;a=-4 Từ đó ta có * (1) *(2) Giải hệ (1) ta được x=3, y=2 Giải hệ (2) ta được x=0, y=4 Vậy hệ phương trình có nghiệm là x=3, y=2 hoặc x=0; y=4 Ta có x3-4x2-2x-15=(x-5)(x2+x+3) mà x2+x+3=(x+1/2)2+11/4>0 với mọi x Vậy bất phương trình tương đương với x-5>0 =>x>5 Câu 3: Phương trình: ( 2m-1)x2-2mx+1=0 Xét 2m-1=0=> m=1/2 pt trở thành –x+1=0=> x=1 Xét 2m-1ạ0=> mạ 1/2 khi đó ta có = m2-2m+1= (m-1)2³0 mọi m=> pt có nghiệm với mọi m ta thấy nghiệm x=1 không thuộc (-1,0) với mạ 1/2 pt còn có nghiệm x== pt có nghiệm trong khoảng (-1,0)=> -1<<0 =>=>m<0 Vậy Pt có nghiệm trong khoảng (-1,0) khi và chỉ khi m<0 Câu 4: a. Ta có KEB= 900 mặt khác BFC= 900( góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) do CF kéo dài cắt ED tại D => BFK= 900 => E,F thuộc đường tròn đường kính BK hay 4 điểm E,F,B,K thuộc đường tròn đường kính BK. b. BCF= BAF Mà BAF= BAE=450=> BCF= 450 Ta có BKF= BEF Mà BEF= BEA=450(EA là đường chéo của hình vuông ABED)=> BKF=450 Vì BKC= BCK= 450=> tam giác BCK vuông cân tại B Buổi 15 : Đề 3 Bài 1: Cho biểu thức: P = a,Rút gọn P b,Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên. Bài 2: Cho phương trình: x2-( 2m + 1)x + m2 + m - 6= 0 (*) a.Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm âm. b.Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn =50 Bài 3: Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2Chứng minh: a,Phương trình ct2 + bt + a =0 cũng có hai nghiệm dương phân biệt t1 và t2. b,Chứng minh: x1 + x2 + t1 + t2 4 Bài 4: Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O . H là trực tâm của tam giác. D là một điểm trên cung BC không chứa điểm A. a, Xác định vị trí của điẻm D để tứ giác BHCD là hình bình hành. b, Gọi P và Q lần lượt là các điểm đối xứng của điểm D qua các đường thẳng AB và AC . Chứng minh rằng 3 điểm P; H; Q thẳng hàng. c, Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ dài lớn nhất. Bài 5: Cho hai số dương x; y thoả mãn: x + y 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = Đáp án Bài 1: (2 điểm). ĐK: x a, Rút gọn: P = P = b. P = Để P nguyên thì Vậy với x= thì P có giá trị nguyên. Bài 2: Để phương trình có hai nghiệm âm thì: b. Giải phương trình: Bài 3: a. Vì x1 là nghiệm của phương trình: ax2 + bx + c = 0 nên ax12 + bx1 + c =0. . Vì x1> 0 => c. Chứng tỏ là một nghiệm dương của phương trình: ct2 + bt + a = 0; t1 = Vì x2 là nghiệm của phương trình: ax2 + bx + c = 0 => ax22 + bx2 + c =0 vì x2> 0 nên c. điều này chứng tỏ là một nghiệm dương của phương trình ct2 + bt + a = 0 ; t2 = Vậy nếu phương trình: ax2 + bx + c =0 có hai nghiẹm dương phân biệt x1; x2 thì phương trình : ct2 + bt + a =0 cũng có hai nghiệm dương phân biệt t1 ; t2 . t1 = ; t2 = b. Do x1; x1; t1; t2 đều là những nghiệm dương nên t1+ x1 = + x1 2 t2 + x2 = + x2 2 Do đó x1 + x2 + t1 + t2 4 Bài 4 a. Giả sử đã tìm được điểm D trên cung BC sao cho tứ giác BHCD là hình bình hành . Khi đó: BD//HC; CD//HB vì H là trực tâm tam giác ABC nên CH và BH => BD và CD. Do đó: ABD = 900 và ACD = 900 . Vậy AD là đường kính của đường tròn tâm O Ngược lại nếu D là đầu đường kính AD của đường tròn tâm O thì tứ giác BHCD là hình bình hành. Vì P đối xứng với D qua AB nên APB = ADB nhưng ADB =ACB nhưng ADB = ACB Do đó: APB = ACB Mặt khác: AHB + ACB = 1800 => APB + AHB = 1800 Tứ giác APBH nội tiếp được đường tròn nên PAB = PHB Mà PAB = DAB do đó: PHB = DAB Chứng minh tương tự ta có: CHQ = DAC Vậy PHQ = PHB + BHC + CHQ = BAC + BHC = 1800 Ba điểm P; H; Q thẳng hàng c). Ta thấy APQ là tam giác cân đỉnh A Có AP = AQ = AD và PAQ = 2BAC không đổi nên cạnh đáy PQ đạt giá trị lớn nhất ú AP và AQ là lớn nhất hay ú AD là lớn nhất ú D là đầu đường kính kẻ từ A của đường tròn tâm O . ........................................................................................................ Tham khảo một số đề sau tuỳ đối tượng HS Đề 1: Câu 1: Cho hàm số f(x) = a) Tính f(-1); f(5) b) Tìm x để f(x) = 10 c) Rút gọn A = khi x ạ Câu 2: Giải hệ phương trình Câu 3: Cho biểu thứcA = với x > 0 và x ạ 1 a) Rút gọn A b) Tìm giá trị của x để A = 3 Câu 4: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến đường kính BC. a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d. Câu 5: Cho phương trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0 Không giải phương trình, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11 đáp án Câu 1a) f(x) = Suy ra f(-1) = 3; f(5) = 3 b) c) Với x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra Với x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra Câu 2 Câu 3 a) Ta có: A = = = = = = = b) A = 3 => = 3 => 3x + - 2 = 0 => x = 2/3 Câu 4 O B C H E A P Do HA // PB (Cùng vuông góc với BC) nên theo định lý Ta let áp dụng cho CPB ta có ; (1) Mặt khác, do PO // AC (cùng vuông góc với AB) => POB = ACB (hai góc đồng vị) => D AHC D POB Do đó: (2) Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trung điểm của AH. b) Xét tam giác vuông BAC, đường cao AH ta có AH2 = BH.CH = (2R - CH).CH Theo (1) và do AH = 2EH ta có AH2.4PB2 = (4R.PB - AH.CB).AH.CB 4AH.PB2 = 4R.PB.CB - AH.CB2 AH (4PB2 +CB2) = 4R.PB.CB Câu 5 Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì D > 0 (2m - 1)2 - 4. 2. (m - 1) > 0 Từ đó suy ra m ạ 1,5 (1) Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có: Giải phương trình ta được m = - 2 và m = 4,125 (2) Đối chiếu điều kiện (1) và (2) ta có: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1 + x2 = 11 Đề 2: Câu 1: Cho P = + - a/. Rút gọn P. b/. Chứng minh: P < với x 0 và x 1. Câu 2: Cho phương trình : x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3 = 0 ( 1 ) ; m là tham số. a/. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. b/. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia. Câu 3: a/. Giải phương trình : + = 2 b/. Cho a, b, c là các số thực thõa mãn : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của Q = 6 a + 7 b + 2006 c. Câu 4: Cho cân tại A với AB > BC. Điểm D di động trên cạnh AB, ( D không trùng với A, B). Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp . Tiếp tuyến của (O) tại C và D cắt nhau ở K . a/. Chứng minh tứ giác ADCK nội tiếp. b/. Tứ giác ABCK là hình gì? Vì sao? c/. Xác định vị trí điểm D sao cho tứ giác ABCK là hình bình hành. Đáp án Câu 1: Điều kiện: x 0 và x 1. (0,25 điểm) P = + - = + - = = = b/. Với x 0 và x 1 .Ta có: P < < 3 0 ) x - 2 + 1 > 0 ( - 1)2 > 0. ( Đúng vì x 0 và x 1) Câu 2:a/. Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi ’ 0. (m - 1)2 – m2 – 3 0 4 – 2m 0 m 2. b/. Với m 2 thì (1) có 2 nghiệm. Gọi một nghiệm của (1) là a thì nghiệm kia là 3a . Theo Viet ,ta có: a= 3()2 = m2 – 3 m2 + 6m – 15 = 0 m = –32 ( thõa mãn điều kiện). Câu 3: Điều kiện x 0 ; 2 – x2 > 0 x 0 ; < . Đặt y = > 0 Ta có: Từ (2) có : x + y = 2xy. Thay vào (1) có : xy = 1 hoặc xy = - * Nếu xy = 1 thì x+ y = 2. Khi đó x, y là nghiệm của phương trình: X2 – 2X + 1 = 0 X = 1 x = y = 1. * Nếu xy = - thì x+ y = -1. Khi đó x, y là nghiệm của phương trình: X2 + X - = 0 X = Vì y > 0 nên: y = x = Vậy phương trình có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 = Câu 4: c/. Theo câu b, tứ giác ABCK là hình thang. Do đó, tứ giác ABCK là hình bình hành AB // CK Mà sđ = sđ = Nên Dựng tia Cy sao cho .Khi đó, D là giao điểm của và Cy. Với giả thiết > thì > > . D AB . Vậy điểm D xác định như trên là điểm cần tìm.
Tài liệu đính kèm: