Khoanh tròn chỉ chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Số phần tử của tập hợp A= A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2: Giá trị của lũy thừa 33 là: A. 9 B. 6 C. 27 D. 8
Câu 3: Kết quả của phép tính 1010 : 102 có số chữ số 0 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 4: Cho a 0. Kết quả của phép tính: 0 : a bằng: A. a B. 2 C. 1 D. 0
Câu 5: Kết quả của phép tính: 36 : 32 + 23.42 là: A. 111 B. 112 C. 113 D. 132
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 32.19 – 32.17 là: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ BÀI TẬP KIỂM TRA Họ và tên: Môn: TOÁN – LỚP 6 Lớp 6D Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn chỉ chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số phần tử của tập hợp A= A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2: Giá trị của lũy thừa 33 là: A. 9 B. 6 C. 27 D. 8 Câu 3: Kết quả của phép tính 1010 : 102 có số chữ số 0 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 4: Cho a ¹ 0. Kết quả của phép tính: 0 : a bằng: A. a B. 2 C. 1 D. 0 Câu 5: Kết quả của phép tính: 36 : 32 + 23.42 là: A. 111 B. 112 C. 113 D. 132 Câu 6: Giá trị của biểu thức: 32.19 – 32.17 là: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Phần II: TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính: a) 230 – [124 – (5 – 3)2] b) 12 : {700 : [400 – (25 + 25)]} Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x – 56) – 115 = 0 b) 6x – 39 = 5628 : 28 c) x . 3 = 33. Bài giải MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN 6 TIẾT 18. NỘI DUNG BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL 1. TẬP HỢP 1(0,5) 1(0,5) 2. CÁC PHÉP TÍNH ( NHÂN, CHIA. CỘNG TRỪ) 1(0,5) 2(2,0) 3(2,5) 3.LUỸ THỪA MŨ TỰ NHIÊN 1(0,5) 1(0,5) 2(1,0) 4(2,0) 4.THỨ TỰ THƯC HIỆN PHÉP TÍNH 2(4,0) 1(1,0) 3(5,0) TỔNG 1(0,5) 2(1,0) 2(4,0) 3(1,5) 3(3,0) 11(10,0) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. TRẮC NGHIỆM. 3 ĐIỂM ( mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Câu 1. C. Câu 2. C. Câu 3. B. Câu 4. D. Câu 5. D. Câu 6 A. TỰ LUẬN. 7 ĐIỂM. Câu 1. 4 điểm a. 110 ( 2 điểm ) b. 6 ( 2 điểm ) Câu 2. 3 điểm a. x = 171 ( 1 điểm ) b. x = 40 ( 1 điểm ) c. x = 9 ( 1 điểm ).
Tài liệu đính kèm: