Câu 1 : Khi đo độ dài một vật ,người ta chọn thước đo :
A/ Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần .
B/ Có GHĐlớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNNthích hợp .
C / Có GHĐlớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước .
D / Thước đo nào cũng được .
Câu 2 : Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm3 .Hãy chỉ ra cách ghi kết
quả đúng trong những trường hợp dưới đây :
A /V1 =20,2 cm3 B /V2 = 20,50cm3
C / V3 = 20,5cm3 D /V4 = 20cm3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Vật Lý Lớp : 6 MA TRẬN ĐỀ CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL số câu Điểm Đo độ dài C1 1 0,5 Thể tích chất lỏng C2 1 0,5 Thể tích chất rắn C3 C4 2 1,0 Khối lượng C5 C6 2 1,0 Lực C7 B1 2 1,5 Kết quả tác dụng của lực C8 C9 2 1,0 Lực đàn hồi C10 1 0,5 Trọng lượng -khối lượng C11 2 0,5 Khối lượng ,trọng lượng riêng C12 B2 1 2,5 Máy cơ đơn giản C13 C14 2 1,0 TỔNG 6Câu 3điểm 8câu 4điểm 2câu 3 điểm 16 10 ĐỀ THI I /Phần trắc nghiệm :( 7 điểm ) Câu 1 : Khi đo độ dài một vật ,người ta chọn thước đo : A/ Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần . B/ Có GHĐlớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNNthích hợp . C / Có GHĐlớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước . D / Thước đo nào cũng được . Câu 2 : Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm3 .Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây : A /V1 =20,2 cm3 B /V2 = 20,50cm3 C / V3 = 20,5cm3 D /V4 = 20cm3 Câu 3 : Người ta dùng bình chia độ chứa 50 cm3 nước Khi thả hòn sỏi vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 75cm3 . Thể tích của hòn sỏi là : A/ 50cm3 B / 75cm3 C / 25cm3 D/ 125cm3 Câu 4 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng : A / Thể tích bình tràn . B / Thể tích bình chứa . C / Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa . D / Thể tích nước còn lại trong bình tràn . Câu 5 : Trên một hộp bánh có ghi “ Khối lượng tịnh 300g “ .Con số đó có nghĩa là gì ? A / Khối lượng của một cái bánh . B / Khối lượng của cả hộp bánh . C / Khối lượng của bánh trong hộp . D / Cả Bvà C đều đúng . Câu 6 : Một lít nước có khối lượng là 1kg .Vậy 1m3 nước có khối lượng là : A / 1kg B / 10kg C /1tạ D / 1 tấn Câu 7 : Dùng tay kéo dây thun .Khi đó : A / Chỉ có lực tác dụng vào tay . B / Chỉ có lực tác dụng vào dây thun C / Có lực tác dụng vào tay và lực tác dụng vào dây thun . D /Không có lực Câu 8 : Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất thì : A / Qủa bóng chỉ biến dạng . B / Qủa bóng chỉ biến đổi chuyển động . C / Qủa bóng vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng . D / Các ý A,B, Cđều đúng . Câu 9 : Khi đoàn tàu chạy trên đường ray thì : A / Đầu tàu và toa tàu tác dụng vào nhau các lực kéo . B / Toa tàu tác dụng vào đầu tàu một lực đẩy . C / Đường ray tác dụng vào đầu tàu một lực kéo . D / Chỉ có đầu tàu kéo các toa tàu Câu 10 : Treo vật nặng có trọng lượng 1N , lò xo xoắn giãn 0,5 cm .T reo vật nặng có trọng lượng 3N thì lò xo ấy giãn ra bao nhiêu ? A / 1,5cm B / 2cm C /3cm D /2,5cm Câu 11 : Một vật có trọng lượng 250N thì khối lượng vật đó là : A / 2500kg B / 250 kg C/ 25 kg D / 2,5 kg Câu 12 : Cho một vật có khối lượng 5,4kg ,thể tích là 0,002m3 .khối lượng riêng của chất làm nên vật là : A / 0,0108kg/m3 B / 2700kg/m3 C / 0,0108 kg.m3 D/ 2700kg.m3 Câu 13: Một vật có khối lượng 2tạ . Để kéo trực tiếp vật lên cao thì phải tác dụng lực nào trong các lực sau : A/ F = 2000N B/ F = 200N C/ F = 20 N D / 2 N Câu 14 : Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng nghiêng ? A /Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng . B / Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng . C / Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng . D / T ăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng II/ Phần tự luận : (3 điểm ) Bài 1 : (1 điểm ) Gắn một vật nặng vào lò xo treo thẳng đứng ,hãy cho biết : A / Những lực nào tác dụng vào vật ? B / Vì sao vật đứng yên ? Bài 2 : (2 điểm ) Biết 800g rượu có thể tích 1lít .Khối lượng riêng của rượu .Bao nhiêu lít nước sẽ có khối lượng bằng khối lượng rượu trên ? ĐÁP ÁN I / Phần trắc nghiệm : (7điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/án B C C C C D C C A A C B A B
Tài liệu đính kèm: