Bài 1: Tính nhanh
a) 125 . 1975. 4 . 8 . 25
b) 22344 . 36 + 44688 . 82
c) 1 + 2 + 3 + 4 + + 151
d) 1 + 6 + 11 + 16 + + 46 + 51
e) 79 . 101
Bài 2: Tìm x, biết
a) 420 + 65 . 4 = ( x + 175 ) : 5 + 30
b) ( 32 . 15 ) : 2 = ( x + 70 ) : 14 – 40
c) x – 4867 = ( 175 . 2050 . 70 ) : 25 + 23
d) 22x = 4x
Bài 3 : So sánh
a) 10750 và 7375
b) 544 và 2112
Bài 4: Cho M = 2 + 22 + 23 + 24 + + 22002.
N = 22003 – 1
Hãy so sánh M và N
Bài 5: Cho A = a2 + b2 + 2ab. Hãy viết A dưới dạng luỹ thừa của 2
Bài 6: Để đánh số trang của một quyển sách dày 133 trang, người ta dùng bao nhiêu chữ số.
Bài 7: Điền vào chỗ trống của một bài toán sau sao cho để giải bài toán đó, ta phải tính giá trị của biểu thức sau :
[29000 – ( 3 . 2000 + 2 . 3500 + 6 . 2000 )]:2
[
Bài toán như sau: Quốc mua 3 cây thước giá (1) đồng một cây, mua (2) quyển vở giá 3500 đồng một quyển, một cây bút mực (3) cây bút chì. Biết số tiền của cây bút mực gấp 6 lần số tiền của một cây thước, tổng số tiền phải trả là 29000 đồng. Tính giá tiền của một cây bút chì ?
[
Bài 8: Tích của hai số là 1692. Nếu thêm 4 đơn vị vào một thừa số thì tích mới sẽ là 1880. Tìm hai số đó
BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN TOÁN – LỚP 6 ( Từ bài 1 đến bài 4 – Đại số – Thời gian: 45 phút ) Bài 1: Cho các tập hợp sau : A = { a, b, x, y } B = { a, b, c, d } C = { a, x } Hãy điền ký hiệu thích hợp vào chỗ chấm () a) A B B C A C x A B x x C b) { x } A { a } B { y } C { a, x } A A { a, b } Bài 2: Điền vào bảng sau: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 889 a n - 1 b + 7 a + b Số La Mã MMCMVIII Giá trị 1258 3584 Bài 3: Điền vào chỗ chấm ( ) - Tập hợp được đặt tên bằng - Hai số tự nhiên chẵn ( hoặc lẻ ) liên tiếp hơn kém nhau - Với 10 số ta ghi được mọi số tự nhiên - Một tập hợp có thể có phần tử, ............... phần tử, vô số phần tử hoặc Bài 4: Viết tập hợp A các chữ cái có trong từ “ HOA HONG” Bài 5: Cho 3 số : 1, 2, 3. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau : Bài 6: Xác định tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của nó: a) A = { 2, 4, 6, 8, , 100 } b) Tập hợp B các số chia hết cho 5 và 7, lớn hơn 5 và không vượt quá 100 Bài 7: Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số đó thì ta được số mới lớn hơn số đã cho là 135 đơn vị : ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 - A MÔN TOÁN – LỚP 6 ( Từ bài 5 đến bài 9 – Đại số – Thời gian: 120 phút ) [[ Bài 1: Tính nhanh 125 . 1975. 4 . 8 . 25 22344 . 36 + 44688 . 82 1 + 2 + 3 + 4 + + 151 1 + 6 + 11 + 16 + + 46 + 51 79 . 101 Bài 2: Tìm x, biết 420 + 65 . 4 = ( x + 175 ) : 5 + 30 ( 32 . 15 ) : 2 = ( x + 70 ) : 14 – 40 x – 4867 = ( 175 . 2050 . 70 ) : 25 + 23 d) 22x = 4x Bài 3 : So sánh 10750 và 7375 544 và 2112 Bài 4: Cho M = 2 + 22 + 23 + 24 + + 22002. N = 22003 – 1 Hãy so sánh M và N Bài 5: Cho A = a2 + b2 + 2ab. Hãy viết A dưới dạng luỹ thừa của 2 Bài 6: Để đánh số trang của một quyển sách dày 133 trang, người ta dùng bao nhiêu chữ số. Bài 7: Điền vào chỗ trống của một bài toán sau sao cho để giải bài toán đó, ta phải tính giá trị của biểu thức sau : [29000 – ( 3 . 2000 + 2 . 3500 + 6 . 2000 )]:2 [ Bài toán như sau: Quốc mua 3 cây thước giá (1)đồng một cây, mua (2) quyển vở giá 3500 đồng một quyển, một cây bút mực (3) cây bút chì. Biết số tiền của cây bút mực gấp 6 lần số tiền của một cây thước, tổng số tiền phải trả là 29000 đồng. Tính giá tiền của một cây bút chì ? [ Bài 8: Tích của hai số là 1692. Nếu thêm 4 đơn vị vào một thừa số thì tích mới sẽ là 1880. Tìm hai số đó ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 – B MÔN TOÁN – LỚP 6 ( Từ bài 5 đến bài 9 – Đại số – Thời gian 90 phút ) Bài 1. Tính nhanh ( 1 điểm ) 38 + 41 + 117 + 159 + 62 73 + 86 + 968 + 914 + 3032 341 . 67 + 341 . 16 + 659 . 83 42 . 53 + 47 . 156 – 47 . 114 [[[ Bài 2: ( 0.5 điểm ) Cho B = 13a + 19b +4a – 2b Hãy tính giá trị của B với a+b = 100 [ Bài 3: ( 1.25 điểm ) a) Cho M = 199 . 201 N = 2002 Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh M và N b) So sánh các số sau : 523 và 6 . 522 2115 và 275 . 498 Bài 4: ( 0.75 điểm ) Hãy viết các số sau dưới dạng một tích của 2 số tự nhiên liên tiếp. 12 1122 [[[[ Bài 5: ( 0.75 điểm ) Hãy tính tổng của a, b, c . Biết ( a + 74 ) – 318 = 200 3636 : ( 12b – 91 ) = 36 ( c : 23 + 45 ) . 67 = 8911 Bài 6: ( 0.5 điểm ) Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý nhất ( 44 . 52 . 60 ) : ( 11 . 13 . 15 ) 123 . 456456 – 456 . 123123 [ Bài 7: ( 0.75 điểm ) Cho S = 7 + 10 + 13 + 16 + + 97 + 100 Tổng trên có bao nhiêu số hạng ? Tính giá trị của biểu thức S Tìm số hạng thứ 18 [ Bài 8: ( 0.5 điểm ) Tìm số chính phương có 2 chữ số sao cho mọi chữ số đều là 1 số chính phương Hãy viết số 729 dưới dạng luỹ thừa với 3 cơ số khác nhau và số mũ đều lớn hơn 1 Bài 9: ( 1 điểm ) Tìm x ( x là số tự nhiên ), biết 2x – 15 = 17 ( 7x – 11 ) 3 = 25 . 52 + 200 ( 2x – 15 )5 = ( 2x – 15 )3 Bài 10: ( 2 điểm ) Để đánh số trang của một quyển từ điển dày 1000 trang, người ta phải dùng bao nhiêu chữ số ? Để đánh số trang của một quyển sách, người ta phải dùng tất cả 600 chữ số. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang ? ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 MÔN TOÁN – LỚP 6 ( Từ bài 10 đến bài 12 – Đại số – Thời gian: 60 phút ) 1. Trắc nghiệm : Điền dấu “ X” vào ô thích hợp trong các ô sau : CÂU ĐÚNG SAI 1. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chi hết cho 6 2. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6 3. Nếu tổng của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5 4. Nếu hiệu của 2 số chia hết cho 7 và một trong 2 số đó chia hết cho 7 thì số còn lại chia hết cho 7 5. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 6. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 7. Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 8. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 9. Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3 10. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9 11. Tổng ba số tự nhiên liên tiếp là số chia hết cho 3 12. Tổng bốn số tự nhiên liên tiếp là số chia hết cho 4 14. Trong 5 số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 5 15. Tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6 Bài 2: Cho S = 5 + 150 + x. Tìm điều kiện x để S chia hết cho 2 S chia hết cho 5 Bài 3: Hãy dùng 3 chữ số : 0 ; 2 ; 5 để ghép thành những số có ba chữ số khác nhau thoả mãn Chia hết cho 2 Chia hết cho 5 Bài 4: Cho A = 5n(n+3). Chứng minh rằng A luôn chia hết cho 2 với mọi số n Bài 5: Chứng minh ( 52003 + 52002 + 52001 ) chia hết cho 31 ( 70 + 71 + 72 + 73 + 74 + + 7101 ) chia hết cho 8 Bài 6: Chứng minh rằng ab(a+b) luôn chia hết cho 2 Bài 7: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số, sao cho số đó Chia hết cho 9 Cùng chia hết cho 5 và 3 Bài 8: Hãy chọn đáp án đúng và giải thích tại sao Cho M = 21 + 22 +23 + + 260 a) M chia không hết cho 2 b) M chia hết cho 7 d) M chia hết cho 13 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 – B MÔN TOÁN – LỚP 6 ( Từ bài 10 đến bài 12 – Đại số – Thời gian: 30 phút ) 1. Điền dấu “X”vào ô thích hợp trong những ô sau ( 2 đểm ) CÂU Đúng Sai 1/ Nếu một thừa số của tích chia hết cho m thì tích chia hết cho m 2/ Nếu một thừa số của tích không chia hết cho a thì tích không chia hết cho a 3/ Nếu a chia hết cho b thì bn chia hết cho an 4/ Nếu a chia hết cho m, b chia hết cho n thì ab chia hết cho mn 5/ Nếu tổng hoặc hiệu hai số chia hết cho m và một trong hai số đó chia hết cho m thì số còn lại cũng chia hết cho m 6/ Số 0 luôn chia hết cho mọi số tự nhiên 7/ Mọi số tự nhiên đều chia hết cho 1 8/ Số a luôn chia hết cho a 9/ Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì c chia hết cho a 10/ Nếu một trong 2 số a và b chia hết cho m và số còn lại không chia hết cho m thì a+b hoặc a-b đều không chia hết cho m 11/ ( 52010 + 52011 + 52012 ) luôn chia hết cho 31 12/ ( 22 + 24 + 26 + + 2100 ) luôn chia hết cho 5 13/ ( 22 + 24 + 26 + + 2100 ) luôn chia hết cho 7 14/ ( 22 + 24 + 26 + + 2100 ) luôn chia hết cho 14 15/ 4n(n+3)(n+6)(n+9) luôn chia hết cho 3 16/ 4n(n+3)(n+6)(n+9) luôn chia hết cho 2 17/ Một số chia hết cho 125 khi số tạo bởi hai chữ số tận cùng của nó chia hết cho 125 18/ Một số chia hết cho 11 khi tổng giữa hiệu các chữ số ở hàng chục và tổng các chữ số ở hàng chẵn chia hết cho 11 19/ Một số chia hết cho 8 khi số tạo bởi hai chữ số tận cùng của nó chia hết cho 8 20/ Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 15 Bài 2: Điền vào chỗ chấm ( ) ( 2 điểm ) a) Số tự nhiên nhỏ nhất có 7 chữ số khác nhau chia hết cho 3 là : b) Số tự nhiên lớn nhất có 7 chữ số khác nhau chia hết cho 9 là : c) Số tự nhiên nhỏ nhất vừa hết cho 2, 5, 7, 11, 13 là: d) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số giống nhau chia hết cho 3, không chia hết cho 9 là : Bài 3: ( 2 điểm ) Dùng 3 trong 4 chữ số : 0 , 1, 2, 5. Hãy ghép thành những số có 3 chữ số khác nhau thoã mãn a) Chia hết cho 2 : b) Chia hết cho 5 : Bài 4 : Tìm điều kiện của x để S = 7 + 110 + x luôn chia hết cho 2 ( 1 điểm ) Bài 5. Chứng minh n(n+1)(n+2) luôn chia hết cho 3 ( 3 điểm ) ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4A– Đề trung bình MÔN TOÁN – LỚP 6 ( Từ bài đến bài 13 đến bài 18 – Đại số – Thời gian: 90 phút ) I. Trả lời các câu hỏi sau: 1. Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Cho ví dụ minh hoạ 2. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ minh hoạ 3. So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các cách tìm ƯCLN và BCNN II. Điền các số vào bảng sau cho thích hợp ( Nếu ƯC có hơn 4 ước, thì chỉ chọn 3 ước khác một và chính nó và chỉ lấy 4 bội chung ) (Tự kẻ bảng và điền vào tờ giấy làm bài kiễm tra ) a 150 28 150 231 n +1 () b 20 15 250 144 2n+2 () ƯC(a,b) BC(a,b) ƯCLN(a,b) BCNN(a,b) Tích của a và b III. Tìm số tự nhiên n, biết : Tìm số tự nhiên n để ( n + 2 ) là bội của n Tìm số tự nhiên n để ( n + 1 ) là ước của ( 3n + 7 ) Tim số tự nhiên n nhỏ nhất, biết rằng n 18 và n 22 Tìm số tự nhiên n, biết rằng 112 x ; 140 x và 10 < x < 20 Tìm số tự nhiên n lớn nhất, biết rằng n chia 9 và 12 đèu dư 1 IV. Số lượng ứơc : a) Tìm số lượng ước của những số sau : 50 112 257 366 445 552 b) Tìm một số tự nhiên bầt kỳ có 2 ước 5 ước 10 ước V: Cho các tập hợp sau : D = { 0; 2; 5; 10 } C là tập hợp các số chẵn L là tập hợp các số lẻ P là tập hợp các số nguyên tố N là tập hợp các số tự nhiên a) Hãy tìm giao của từng đôi một của các tập hợp trên b) So sánh từng đôi một của các tập hợp trên ( ) VI. Giải bài toán sau : Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 10 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 12 cây. ... ng, S vào những câu sai øvà sửa lại những câu sai thành đúng III. Tìm số thích hợp 1. Ô tô ra đời vào năm nào ? Chiếc ô tô đầu tiên ra đời vào năm n = , trong đó n 5 và a,b,c {1; 5; 8 } (a,b,c khác nhau ) 2. Máy bay có động cơ ra đời năm nào ? Máy bay có động cơ ra đời năm , trong đó + a là số có đúng một ước + b là hợp số lẻ nhỏ nhất + c không phải là số nguyên tố + d là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất 3. Máy bay trực thăng ra đời năm nào ? Máy bay trực thăng ra đời năm , trong đó + a không là số nguyên tố, cũng không là hợp số + b là số dư trong phép chia 105 cho 12 + c là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất + d là trung bình cộng giửa b và c IV.Cho n = 29k với k N*. Với giã trị nào của k thì n là : Số nguyên tố Hợp số Không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số V. Tích của hai số tự nhiên là 132, tìm các số đó ? VI. Chứng minh rằng :Tích của 5 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 5 ? VII. Tìm số lớn nhất có 7 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 9 chữ số khác nhau chia hết cho 9 ? -------------------------------- HÊT -------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5B– Đề nâng cao MÔN TOÁN – LỚP 6 KIỄM TRA CHƯƠNG I – Thời gian 90 phút I. Tính a) ( 225 . 72 ) . (225 – 102 ) . ( 225 – 92 ) . ( 225 – 152 ) b) ( 21999 + 22004 ) : ( 21990 . 29 ) II. Tìm x, biết x + 2x + 3x + 4x + ..... + 9x = 459 - 32 III. Tích của 2 số là 270. Nếu tăng 1 thừa số lên 3 đơn vị thì được một số mới lớn hơn số dã cho 135 đơn vị ? IV. Có ba học sinh, mỗi người mua một loại bút. Giá ba loại bút lần lượt là 1200 đồng, 1500 đồng, 2000 đồng. Biết số tiền phải trả là như nhau, hõi mỗi học sinh mua ít nhất bao nhiêu bút ? VI. Chứng minh rằng 10n + 53 9 VII. Cho A = 4 + 42 + 43 + ... + 423 + 424. Chứng minh rằng . A 20 A 21 A 420 VIII. Cho các số 12; 18; 27 Tìm số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho các số đó Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho mỗi số đó đều dư 1 Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho 12 dư 10; chia cho 18 dư 16; chia cho 27 dư 25 ? XI. Tìm a N biết rằng 355 chia a dư 13 và 836 chia cho a dư 8 ? X. Trong một bảng đấu loại bóng đá có bốn đội A, B, C, D. Người ta đưa ra ba dự đoán như sau : a) Đội A nhì, đội B nhất b) Đội B nhì, đội D ba c) Đội C nhì, đội D tư Kết quả mổi dự đoán đều cómột ý đúng và một ý sai. Hãy xác định thứ tự của mỗi đội ------------------------------------- HẾT ------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5C - Đề Tham khảo MÔN TOÁN – LỚP 6 ĐỀ SUY LUẬN LOGIC I. Trong một ngôi đền có ba vị thần ngồi cạnh nhau: một vị thần là thần thật thà ( luôn nói thật ), một vị thần là thần dối trá ( luôn nói dối ), một vị thần là thần khôn ngoan ( lúc nói thật, lúc nói dối ). Một nhà thông thái hỏi thần ngồi bên trái : - Ai ngồi cạnh ngài ? - Thần thật thà Nhà thông thái hỏi người ngồi giữa - Ngài là ai ? - Ta là thần khôn ngona Nhà thông tháo hỏi thần ngồi bên phải - Ai ngồi cạnh ngài ? - Đó là thần dối trá Em hãy xác định tên đúng của mỗi vị thần ? II. Có ba bạn : Lan, Thu, Cúc mặc ba cái áo màu trắng, vàng, hồng khác nhau và ba cái nơ cũng màu trắng, vàng, hồng. Biết rằng Chỉ có bạn Lan là có màu áo và màu nơ giống nhau Màu áo và màu nơ của bạn Thu đều không phải là màu trắng Cúc cài nơ màu hồng Hãy xác định xem bạn nào mặc áo màu gì và cài nơ màu gì ? III. Có 7 bi đỏ, 5 bi xanh để trong một cái hộp. Không nhìn vào cái hộp đó, lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi thì chắc chắn rằng có 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh ? VI. Trong 9 đồng tiền giống nhau y đúc thì có 8 đồng tiền thật có khối lượng như nhau va 1 đồng tiền giả có khối lượng nhẹ hơn các đồng tiền thật Làm thế nào để tìm được đồng tiền gia bằng số lần cân ít nhất ? (Cân đĩa và không có quả cân ) V.Cho 4 mệnh đề sau: 1) A chia hết cho 5 2) A chia hết cho 23 3) A + 7 là số chính phương 4) A – 10 là số chính phương Tìm số A là số có hai chữ số sao cho 4 mêïnh đề trên chỉ có 2 mệnh đề đúng, 2 mệnh đề còn lại là sai ? ----------------------------- HẾT ----------------------------- ĐỀ KIỂM TRA PHẦN SỐ HỌC I. Khoanh tròn vào những câu sai và sữa lại cho đúng 1/ Kết quả của phép tính ( 275 + 161 ) . ( -150 + 295 ) chia hết cho 5 2/Kết quả của phép tính 28 . ( -82) + 82 . (-72) là 8200 3/ > - 24 4/ Tìm x của : x = - có kết quả là x = -1 5/ Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là 60% 6/ Số 30 và 45 có tất cả 5 ước chung 7/ XXIV < XXIX 8/ - 0.5 và 0.5 là 2 số nghịch đảo 9/ 150% của x là 18. Vậy x = 12 10/ 20 và 27 là hai số nguyên tố cùng nhau Sửa các câu sai II. Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau 1/ Từ số 1 đến số 20 có bao nhiêu số nguyên tố : 2/ BCNN ( 18; 20; 24) là : 3/ Kết quả của phép tính ( 100 – 10 : 2 + 2.3 ) + 20 – ( 3 – 10 ) .2 là : 4/ Giá trị của biễu thức a2b3 với a = - 0.5; b = - 2 là : 5/ Một tấm vải nếu bớt đi 8m thì còn lại tấm vải. Vậy chiều dài của tấm vải là : 6/ Tập hợp X = { x Z / 12 x và -2 < x < 6 } có bao nhiêu phần tử : 7/ Kết quả của 125 0 là bao nhiêu : 8/ Viết số La Mã có giá trị lớn nhất : 9/ Viết số La Mã có nhiều chữ nhất : 10/ MMMXIX có giá trị là : 11/ 160% của một số bằng . Vậy số đó là : 12/ Trong vườn có 74 cây gôm ba loại : cam, bưởi, mít. Biết số cây cam bằng 60% số cây bưởi, số cây mít bằng số cây bưởi. Hỏi có bao nhiêu cây cam : 13/ UCLN ( 18; 30 ) là : 14/ Số 15 và 6 có bao nhiêu ước : 15/ Một trường học có 1100 học sinh, trong đó nữ chiếm tỉ lệ 55%. Số học sinh nam là : 16/ Viết số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau, chia hết cho 9 III. Điền số thích hợp vào bảng sau: a 15 12 - 13 -36 a + 1 b 25 - 26 17 - 52 3a + 3 a + b a – b a . b BCNN ( a,b ) ƯCLN (a, b) IV. Điền vảo chỗ chấm ( ... ) những từ ngữ thích hợp 1. Khi chuyễn một số hạng tử từ vế này sang ................................ của một đằng thức, ta phải ....................... các số hạng đó : dấu “ + “ đổi thành dấu ............. và dấu “ – “ đồi thành dấu “ +”. Đây là quy tắc .................................................... 2. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ –“ đằng trước, ta phải ............................. tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “ + “ thành dấu ................ và dấu “ – “ thành dấu “ + “ Khi bỏ ngoặc có dấu ........... đằng thức thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên Đó là quy tắc ................................ 3. Nếu hai số có tổng bằng 0 thì ta nói hai số đó ...................................................................... Nếu hai số có tích bằng 1 thì ta nói hai số đó ......................................................................... Khoảng cách tử điểm a đến điểm 0 trên trục số là ............................................ cùa số nguyên a 4. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai ................................................. của chúng rồi đặt dấu ............... trước kết quả 5. Ta có : a. ( b + c ) = ab + ac. Đây là tính chất ............................................................................................... V. Trục số : 1. Cho một trục số . Hãy làm theo yêu câu sau : - Vẽ trên trục số điểm 1; -2 ; ; - Xác định điểm – a trên trục số và giá trị của - Vẽ các điểm là số đối của 1 và -2; các điểm là số nghịch đảo của ; 0 a - Giá trị của a là : ............. Số đối của giá trị a là ................ Số nghịch đảo giá trị của a là ...................... 2. Vẽ một trục số và vẽ các điểm sau 1; -3 ; 5; ; -. Sau đó kể tên các điểm nằm bên trái số 0 VẼ: Trả lời câu hỏi: ____________________________________________________________________________ VI – Tự luận 1. Tìm x Z, biết a) ( x + 1 ) . ( x – 3 ) = 0 b) x ( x +1 ) . ( x + 2 ) = 0 c) x ( x + 10 ) = 1 d) + 7 = 22 e) = x f) g) 15% x + = - 55 : 53 h) = 0 i) ( 3x + 3 ) ( x + 1 ) k) ( 4x + 1 ) 2x l) = - 8 2. Cho hai tập hợp : A = { 2; -3; 5 } B = { -3; 6; -9; 12 } a) Có bao nhiêu tích a .b ( với a A, b B ) được tạo thành ?,,,,,,,,,,,,, b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0 và nhỏ hơn 0 ? c) Có bao nhiêu tích là bội của 9 ? d) Có bao nhiêu tích là ước của 12 3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : a) – 33; 28; 4; -4; -15; 18; 0; 2; -2 b) 1 ; - 5, 25; 8%; 0; -5.6; ; 4. Toán đố a) Để đánh số trang của một quyển sách dày 1234 trang, thì cần bao nhiêu chữ số ? b) Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi và 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng ? c) Tỉ số cuả hai số bằng 2 : 7 . Nếu thêm 35 đơn vị vào số thứ nhất thì tỷ số của chúng sẽ bằng 11 : 14. Tìm hai số đó ? d) Nếu tăng một cạnh của hình chữ nhật thêm 10% và giảm độ dài cạnh kia đi 10%, th2i diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào ? e) Hai thùng nước đầy chứa được tổng cộng 175 lít. Lượng nước đổ đầy thùng thứ nhất và thùng thứ hai thì cũng đổ đầy thùng thứ hai và thùng thứ nhất. Tinh dung lượng của mỗi thùng ? 5. Bài nâng cao a) Cho phân số . Tìm số x để b) Tìm một số cho biết nếu chia 26 thì ta sẽ có số dư bằng hai lần bình phương của số thương ? c) Tìm x, y, z là các chữ số của số tự nhiên n = sao cho số ấy chia hết cho 495 d) Một cô gái nói với bạn : “ Nếu tôi sống 100 tuổi thì của số tuổi của tôi sẽ lớn hơn của thời gian tôi phải sống là 3 tuổi ”. Hỏi cô gái ấy bao nhiêu tuổi ? ---------------------------- HẾT ----------------------------
Tài liệu đính kèm: