13. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên :
Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát
thấy :
A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. có xuất hiện kết tủa màu ñen.
C. có xuất hiện kết tủa màu trắng. D. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi
hắc.
14. Thổi 0,4 mol khí etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO4 trong môi
trường trung tính, khối lượng etylen glicol (etilenglicol) thu ñược bằng :
A. 6,2 gam. B. 12,4 gam. C. 18,6 gam. D. 24,8 gam.
15. Tên gọi nào dưới ñây là ñúng cho hợp chất sau?
A. buten-3 (but-3-en)
B. penten-3 (pent-3-en)
C. 4-metylpenten-1 (4-metylpent-1-en)
D. 2-metylpenten-3 (2-metylpent-3-en)
16. Tính lượng kết tủa ñồng(I) oxit tạo thành khi ñun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9,00 gam glucozơ và
lượng dư ñồng(II) hiñroxit trong môi trường kiềm.
A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam
17. Nhận xét nào sau ñây không ñúng ?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
18. ðiểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ là :
A. sản phẩm cuối cùng thu ñược. B. loại enzim làm xúc tác.
C. sản phẩm trung gian của quá trình thủy phân. D. lượng nước tham gia phản ứng thủy phân.
19. Amin nào dưới ñây có bốn ñồng phân cấu tạo ?
A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
20. 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa ñủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng :
A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2.
21. Sản phẩm và tên gọi của các chấ
Tài liệu đính kèm: