27. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng :
2 2 2
2 2 2
x y z x y z
y z x y z x
+ + ≥ + + .
28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.
29. Chứng minh các bất đẳng thức :
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
c) (a1 + a2 + . + an)2 ≤ n(a12 + a22 + . + an2).
30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.
31. Chứng minh rằng : [x y x y ]+ ≤ + [ ] [ ].
32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A 2 1
x 6x 17
=
− +
.
33. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A x y z
y z x
= + + với x, y, z > 0.
34. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x2 + y2 biết x + y = 4.
35. Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1.
36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu :
a) ab và a
b
là số vô tỉ.
b) a + b và a
b
là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh : a b c d 2
b c c d d a a b
+ + + ≥
+ + + +
39. Chứng minh rằng [2x] bằng 2 x [ ] hoặc 2 x 1 [ ]+
40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng : a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; ; a + 15n. Chứng minh
rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.
41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa :
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 1 PHẦN I: ĐỀ BÀI 1. Chứng minh 7 là số vô tỉ. 2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2) b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2) 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2. 4. a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : a b ab 2 + ≥ . b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : bc ca ab a b c a b c + + ≥ + + c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab. 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3. 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b. 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c) 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng : a b a b+ > − 9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8 10. Chứng minh các bất đẳng thức : a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2) b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) 11. Tìm các giá trị của x sao cho : a) | 2x – 3 | = | 1 – x | b) x2 – 4x ≤ 5 c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1. 12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng : a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d) 13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. 14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. CMR giá trị nhỏ nhất của P bằng 0. 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau : x 2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 2 1A x 4x 9 = − + 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính) : a) 7 15 và 7+ b) 17 5 1 và 45+ + c) 23 2 19 và 27 3 − d) 3 2 và 2 3 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 19. Giải phương trình : 2 2 23x 6x 7 5x 10x 21 5 2x x+ + + + + = − − . 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4. 21. Cho 1 1 1 1S .... ... 1.1998 2.1997 k(1998 k 1) 1998 1= + + + + +− + − . Hãy so sánh S và 19982. 1999 . 22. Chứng minh rằng : Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì a là số vô tỉ. 23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng : a) x y 2 y x + ≥ b) 2 2 2 2 x y x y 0 y x y x + − + ≥ CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 2 c) 4 4 2 2 4 4 2 2 x y x y x y 2 y x y x y x + − + + + ≥ . 24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ : a) 1 2+ b) 3m n + với m, n là các số hữu tỉ, n ≠ 0. 25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không ? 26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng : 2 2 2 2 x y x y4 3 y x y x + + ≥ + . 27. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng : 2 2 2 2 2 2 x y z x y z y z x y z x + + ≥ + + . 28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ. 29. Chứng minh các bất đẳng thức : a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2) b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) c) (a1 + a2 + .. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + .. + an2). 30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2. 31. Chứng minh rằng : [ ] [ ] [ ]x y x y+ ≤ + . 32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 2 1A x 6x 17 = − + . 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của : x y zA y z x = + + với x, y, z > 0. 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x2 + y2 biết x + y = 4. 35. Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1. 36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu : a) ab và a b là số vô tỉ. b) a + b và a b là số hữu tỉ (a + b ≠ 0) c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0) 37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c) 38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh : a b c d 2 b c c d d a a b + + + ≥ + + + + 39. Chứng minh rằng [ ]2x bằng [ ]2 x hoặc [ ]2 x 1+ 40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng : a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96. 41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa : 2 2 2 1 1 1 2A= x 3 B C D E x 2x xx 4x 5 1 x 3x 2x 1 − = = = = + + − + − − − − − 2G 3x 1 5x 3 x x 1= − − − + + + 42. a) Chứng minh rằng : | A + B | ≤ | A | + | B | . Dấu “ = ” xảy ra khi nào ? b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : 2 2M x 4x 4 x 6x 9= + + + − + . c) Giải phương trình : 2 2 24x 20x 25 x 8x 16 x 18x 81+ + + − + = + + 43. Giải phương trình : 2 22x 8x 3 x 4x 5 12− − − − = . CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 3 44. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa : 2 2 2 1 1A x x 2 B C 2 1 9x D 1 3x x 5x 6 = + + = = − − = − − + 2 2 2 1 xE G x 2 H x 2x 3 3 1 x x 42x 1 x = = + − = − − + − −+ + 45. Giải phương trình : 2 x 3x 0 x 3 − = − 46. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A x x= + . 47. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B 3 x x= − + 48. So sánh : a) 3 1a 2 3 và b= 2 + = + b) 5 13 4 3 và 3 1− + − c) n 2 n 1 và n+1 n+ − + − (n là số nguyên dương) 49. Với giá trị nào của x, biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất : 2 2A 1 1 6x 9x (3x 1)= − − + + − . 50. Tính : a) 4 2 3 b) 11 6 2 c) 27 10 2− + − 2 2d) A m 8m 16 m 8m 16 e) B n 2 n 1 n 2 n 1= + + + − + = + − + − − (n ≥ 1) 51. Rút gọn biểu thức : 8 41M 45 4 41 45 4 41 = + + − . 52. Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức : 2 2 2(2x y) (y 2) (x y z) 0− + − + + + = 53. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2P 25x 20x 4 25x 30x 9= − + + − + . 54. Giải các phương trình sau : 2 2 2 2 2a) x x 2 x 2 0 b) x 1 1 x c) x x x x 2 0− − − − = − + = − + + − = 4 2 2d) x x 2x 1 1 e) x 4x 4 x 4 0 g) x 2 x 3 5− − + = + + + − = − + − = − 2 2 2h) x 2x 1 x 6x 9 1 i) x 5 2 x x 25− + + − + = + + − = − k) x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 1 l) 8x 1 3x 5 7x 4 2x 2+ − − + + − − = + + − = + + − 55. Cho hai số thực x và y thỏa mãn các điều kiện : xy = 1 và x > y. CMR: 2 2x y 2 2 x y + ≥ − . 56. Rút gọn các biểu thức : a) 13 30 2 9 4 2 b) m 2 m 1 m 2 m 1 c) 2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3 d) 227 30 2 123 22 2 + + + + − + − − + + + + + + − + + − + + 57. Chứng minh rằng 6 22 3 2 2 + = + . 58. Rút gọn các biểu thức : ( ) ( )6 2 6 3 2 6 2 6 3 2 9 6 2 6 a) C b) D 2 3 + + + − − − + − − = = . 59. So sánh : a) 6 20 và 1+ 6 b) 17 12 2 và 2 1 c) 28 16 3 và 3 2+ + + − − CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 4 60. Cho biểu thức : 2A x x 4x 4= − − + a) Tìm tập xác định của biểu thức A. b) Rút gọn biểu thức A. 61. Rút gọn các biểu thức sau : a) 11 2 10 b) 9 2 14− − 3 11 6 2 5 2 6 c) 2 6 2 5 7 2 10 + + − + + + − + 62. Cho a + b + c = 0 ; a, b, c ≠ 0. Chứng minh đẳng thức : 2 2 2 1 1 1 1 1 1 a b c a b c + + = + + 63. Giải bất phương trình : 2x 16x 60 x 6− + < − . 64. Tìm x sao cho : 2 2x 3 3 x− + ≤ . 65. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x2 + y2 , biết rằng : x 2(x2 + 2y2 – 3) + (y2 – 2)2 = 1 (1) 66. Tìm x để biểu thức có nghĩa: 2 21 16 xa) A b) B x 8x 8 2x 1x 2x 1 − = = + − + + − − . 67. Cho biểu thức : 2 2 2 2 x x 2x x x 2xA x x 2x x x 2x + − − − = − − − + − . a) Tìm giá trị của x để biểu thức A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của x để A < 2. 68. Tìm 20 chữ số thập phân đầu tiên của số : 0,9999....9 (20 chữ số 9) 69. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của : A = | x - 2 | + | y – 1 | với | x | + | y | = 5 70. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x4 + y4 + z4 biết rằng xy + yz + zx = 1 71. Trong hai số : n n 2 và 2 n+1+ + (n là số nguyên dương), số nào lớn hơn ? 72. Cho biểu thức A 7 4 3 7 4 3= + + − . Tính giá trị của A theo hai cách. 73. Tính : ( 2 3 5)( 2 3 5)( 2 3 5)( 2 3 5)+ + + − − + − + + 74. Chứng minh các số sau là số vô tỉ : 3 5 ; 3 2 ; 2 2 3+ − + 75. Hãy so sánh hai số : a 3 3 3 và b=2 2 1= − − ; 5 12 5 và 2 + + 76. So sánh 4 7 4 7 2+ − − − và số 0. 77. Rút gọn biểu thức : 2 3 6 8 4Q 2 3 4 + + + + = + + . 78. Cho P 14 40 56 140= + + + . Hãy biểu diễn P dưới dạng tổng của 3 căn thức bậc hai 79. Tính giá trị của biểu thức x2 + y2 biết rằng : 2 2x 1 y y 1 x 1− + − = . 80. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của : A 1 x 1 x= − + + . 81. Tìm giá trị lớn nhất của : ( )2M a b= + với a, b > 0 và a + b ≤ 1. 82. CMR trong các số 2b c 2 ad ; 2c d 2 ab ; 2d a 2 bc ; 2a b 2 cd+ − + − + − + − có ít nhất hai số dương (a, b, c, d > 0). 83. Rút gọn biểu thức : N 4 6 8 3 4 2 18= + + + . CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 5 84. Cho x y z xy yz zx+ + = + + , trong đó x, y, z > 0. Chứng minh x = y = z. 85. Cho a1, a2, , an > 0 và a1a2an = 1. Chứng minh: (1 + a1)(1 + a2)(1 + an) ≥ 2n. 86. Chứng minh : ( )2a b 2 2(a b) ab+ ≥ + (a, b ≥ 0). 87. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thành một tam giác thì các đoạn thẳng có độ dài a , b , c cũng lập được thành một tam giác. 88. Rút gọn : a) 2ab b aA b b − = − b) 2(x 2) 8xB 2 x x + − = − . 89. Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta đều có : 2 2 a 2 2 a 1 + ≥ + . Khi nào có đẳng thức ? 90. Tính : A 3 5 3 5= + + − bằng hai cách. 91. So sánh : a) 3 7 5 2 và 6,9 b) 13 12 và 7 6 5 + − − 92. Tính : 2 3 2 3P 2 2 3 2 2 3 + − = + + + − − . 93. Giải phương trình : x 2 3 2x 5 x 2 2x 5 2 2+ + − + − − − = . 94. Chứng minh rằng ta luôn có : n 1.3.5...(2n 1) 1P 2.4.6...2n 2n 1 − = < + ; ∀n ∈ Z+ 95. Chứng minh rằng nếu a, b > 0 thì 2 2a b a b b a + ≤ + . 96. Rút gọn biểu thức : A = 2 x 4(x 1) x 4(x 1) 1 . 1 x 1x 4(x 1) − − + + − − − − − . 97. Chứng minh các đẳng thức sau : a b b a 1a) : a b ab a b + = − − (a, b > 0 ; a ≠ b) 14 7 15 5 1 a a a ab) : 2 c) 1 1 1 a 1 2 1 3 7 5 a 1 a 1 − − + − + = − + − = − − − − + − (a > 0). 98. Tính : a) 5 3 29 6 20 ; b) 2 3 5 13 48− − − + − + . c) 7 48 28 16 3 . 7 48 + − − + . 99. So sánh : a) 3 5 và 15 b) 2 15 và 12 7+ + + 16 c) 18 19 và 9 d) và 5. 25 2 + 100. Cho hằng đẳng thức : 2 2a a b a a b a b 2 2 + − − −± = ± (a, b > 0 và a2 – b > 0). CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 6 Áp dụng kết quả để rút gọn : 2 3 2 3 3 2 2 3 2 2 a) ; b) 2 2 3 2 2 3 17 12 2 17 12 2 + − − + + − + + − − − + 2 10 30 2 2 6 2 c) : 2 10 2 2 3 1 + − − − − 101. Xác định giá trị các biểu thức sau : 2 2 2 2 xy x 1. y 1 a) A xy x 1. y 1 − − − = + − − với 1 1 1 1x a , y b 2 a 2 b = + = + (a > 1 ; b > 1) a bx a bxb) B a bx a bx + + − = + − − ... + + + + . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương : 31 b c d bcd3. a 1 b 1 c 1 d 1 (b 1)(c 1)(d 1) ≥ + + ≥ + + + + + + + . Tương tự : 3 3 3 1 acd3. b 1 (a 1)(c 1)(d 1) 1 abd3. c 1 (a 1)(b 1)(d 1) 1 abc3. d 1 (a 1)(b 1)(c 1) ≥ + + + + ≥ + + + + ≥ + + + + Nhân từ bốn bất đẳng thức : 11 81abcd abcd 81 ≥ ⇒ ≤ . 234. Gọi 2 2 2 2 2 2 x y zA y z x = + + . Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki : 22 2 2 2 2 2 x y z x y z3A (1 1 1) y z x y z x = + + + + ≥ + + (1) CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 41 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với ba số không âm : 3x y z x y z3. . . 3 y z x y z x + + ≥ = (2) Nhân từng vế (1) với (2) : 2 x y z x y z x y z3A 3 A y z x y z x y z x + + ≥ + + ⇒ ≥ + + 235. Đặt 3 33 3x 3 3 ; y 3 3= + = − thì x3 + y3 = 6 (1). Xét hiệu b3 – a3 , ta được : b3 – a3 = 24 – (x + y)3 = 24 – (x3 + y3) – 3xy(x + y) Do (1), ta thay 24 bởi 4(x3 + b3), ta có : b3 – a3 = 4(x3 + y3) – (x3 + y3) – 3xy(x + y) = 3(x3 + y3) – 3xy(x + y) = = 3(x + y)(x2 – xy + y2 – xy) = 3(x + y)(x – y)2 > 0 (vì x > y > 0). Vậy b3 > a3 , do đó b > a. 236. a) Bất đẳng thức đúng với n = 1. Với n ≥ 2, theo khai triển Newton, ta có : n 2 3 n 1 1 n(n 1) 1 n(n 1)(n 2) 1 n(n 1)...2.1 11 1 n. . . ... . n n 2! n 3! n n! n − − − − + = + + + + + < 1 1 11 1 ... 2! 3! n! + + + + + Dễ dàng chứng minh : 1 1 1 1 1 1... ... 2! 3! n! 1.2 2.3 (n 1)n + + + ≤ + + + = − = 1 1 1 1 1 11 ... 1 1 2 2 3 n 1 n n − + − + + − = − < − Do đó n1(1 ) 3 n + < b) Với n = 2, ta chứng minh 3 3 2> (1). Thật vậy, (1) ⇔ ( ) ( )6 63 3 2> ⇔ 32 > 22. Với n ≥ 3, ta chứng minh n n 1n n 1+> + (2). Thật vậy : ( ) ( ) nnn(n 1) n(n 1) n n 1n 1 n n(n 1) 1(2) n 1 n (n 1) n n 1 nn n + + ++ + ⇔ + < ⇔ + < ⇔ < ⇔ + < (3) Theo câu a ta có n11 3 n + < , mà 3 ≤ n nên (3) được chứng minh. Do đó (2) được chứng minh. 237. Cách 1 : ( )2 2 4 2A 2 x 1 x x 1 4= + + + + ≥ . min A = 2 với x = 0. Cách 2 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy : 2 2 4 244A 2 (x x 1)(x x 1) 2 x x 1 2≥ + + − + = + + ≥ min A = 2 với x = 0. 238. Với x < 2 thì A ≥ 0 (1). Với 2 ≤ x ≤ 4, xét - A = x2(x – 2). Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số không âm : 3 3 x x x 2A x x 2x 22 2. .(x 2) 8 4 2 2 3 3 + + − − − = − ≤ = ≤ - A ≤ 32 ⇒ A ≥ - 32. min A = - 32 với x = 4. 239. Điều kiện : x2 ≤ 9. CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 42 32 2 2 2 2 2 4 2 2 x x 9 xx x 2 2A x (9 x ) 4. . (9 x ) 4 4.27 2 2 3 + + − = − = − ≤ = max A = 6 3 với x = ± 6 . 240. a) Tìm giá trị lớn nhất : Cách 1 : Với 0 ≤ x < 6 thì A = x(x2 – 6) ≤ 0. Với x ≥ 6 . Ta có 6 ≤ x ≤ 3 ⇒ 6 ≤ x2 ≤ 9 ⇒ 0 ≤ x2 – 6 ≤ 3. Suy ra x(x2 – 6) ≤ 9. max A = 9 với x = 3. Cách 2 : A = x(x2 – 9) + 3x. Ta có x ≥ 0, x2 – 9 ≤ 0, 3x ≤ 9, nên A ≤ 9. max A = 9 với x = 3 b) Tìm giá trị nhỏ nhất : Cách 1 : A = x3 – 6x = x3 + (2 2 )3 – 6x – (2 2 )3 = = (x + 2 2 )(x2 - 2 2 x + 8) – 6x - 16 2 = (x + 2 2 )(x2 - 2 2 x + 2) + (x + 2 2 ).6 – 6x - 16 2 = (x + 2 2 )(x - 2 )2 - 4 2 ≥ - 4 2 . min A = - 4 2 với x = 2 . Cách 2 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với 3 số không âm : x 3 + 2 2 + 2 2 ≥ 3. 33 x .2 2.2 2 = 6x. Suy ra x3 – 6x ≥ - 4 2 . min A = - 4 2 với x = 2 . 241. Gọi x là cạnh của hình vuông nhỏ, V là thể tích của hình hộp. Cần tìm giá trị lớn nhất của V = x(3 – 2x)2. Theo bất đẳng thức Cauchy với ba số dương : 4V = 4x(3 – 2x)(3 – 2x) ≤ 34x 3 2x 3 2x 3 + − + − = 8 max V = 2 ⇔ 4x = 3 – 2x ⇔ x = 1 2 Thể tích lớn nhất của hình hộp là 2 dm3 khi cạnh hình vuông nhỏ bằng 1 2 dm. 242. a) Đáp số : 24 ; - 11. b) Đặt 3 2 x a ; x 1 b− = − = . Đáp số : 1 ; 2 ; 10. c) Lập phương hai vế. Đáp số : 0 ; ± 5 2 d) Đặt 3 2x 1− = y. Giải hệ : x3 + 1 = 2y , y3 + 1 = 2x, được (x – y)(x2 + xy + y2 + 2) = 0 ⇔ x = y. Đáp số : 1 ; 1 5 2 − ± . e) Rút gọn vế trái được : ( )21 x x 42 − − . Đáp số : x = 4. g) Đặt 3 37 x a ; x 5 b− = − = . Ta có : a3 + b3 = 2, a3 – b3 = 12 – 2x, do đó vế phải của phương trình đã cho là 3 3a b 2 − . Phương trình đã cho trở thành : a b a b − + = 3 3a b 2 − . Do a3 + b3 = 2 nên 3 3 3 3 a b a b a b a b − − = + + ⇒ (a – b)(a3 + b3) = (a + b)(a3 – b3) Do a + b ≠ 0 nên : (a – b)(a2 – ab + b2 = (a – b)(a2 + ab + b2). 3-2x 3-2x x x x x x xx x CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 43 Từ a = b ta được x = 6. Từ ab = 0 ta được x = 7 ; x = 5. h) Đặt 3 3x 1 a ; x 1 b+ = − = . Ta có : a2 + b2 + ab = 1 (1) ; a3 – b3 = 2 (2). Từ (1) và (2) : a – b = 2. Thay b = a – 2 vào (1) ta được a = 1. Đáp số : x = 0. i) Cách 1 : x = - 2 nghiệm đúng phương trình. Với x + 2 ≠ 0, chia hai vế cho 3 x 2+ . Đặt 3 x 1 x 3a ; b x 2 x 2 + + = = + + . Giải hệ a3 + b3 = 2, a + b = - 1. Hệ này vô nghiệm. Cách 2 : Đặt 3 x 2+ = y. Chuyển vế : 3 33 3y 1 y 1 y− + + = − . Lập phương hai vế ta được : y3 – 1 + y3 + 1 + 3. 63 y 1− .(- y) = - y3 ⇔ y3 = y. 63 y 1− . Với y = 0, có nghiệm x = - 2. Với y ≠ 0, có y2 = 63 y 1− . Lập phương : y6 = y6 – 1. Vô n0. Cách 3 : Ta thấy x = - 2 nghiệm đúng phương trình. Với x - 2, phương trình vô nghiệm, xem bảng dưới đây : x 3 x 1+ 3 x 2+ 3 x 3+ Vế trái x < - 2 x > - x < - 1 > - 1 < 0 > 0 < 1 > 1 < 0 > 0 k) Đặt 1 + x = a , 1 – x = b. Ta có : a + b = 2 (1), 4 4 4ab a b+ + = 3 (2) Theo bất đẳng thức Cauchy m nmn 2 +≤ , ta có : a b 1 a 1 b3 a. b 1. a 1. b 2 2 2 + + + = + + ≤ + + = 1 a 1 b a ba b 1 1 2 3 2 2 2 + + + = + + ≤ + + = + = . Phải xảy ra dấu đẳng thức, tức là : a = b = 1. Do đó x = 0. l) Đặt 4 4a x m 0 ; b x n 0− = ≥ − = ≥ thì m4 + n4 = a + b – 2x. Phương trình đã cho trở thành : m + n = 4 44 m n+ . Nâng lên lũy thừa bậc bốn hai vế rồi thu gọn : 2mn(2m2 + 3mn + 2n2) = 0. Suy ra m = 0 hoặc n = 0, còn nếu m, n > 0 thì 2m2 + 3mn + 2n2 > 0. Do đó x = a , x = b. Ta phải có x ≤ a , x ≤ b để các căn thức có nghĩa. Giả sử a ≤ b thì nghiệm của phương trình đã cho là x = a. 243. Điều kiện để biểu thức có nghĩa : a2 + b2 ≠ 0 (a và b không đồng thời bằng 0). Đặt 3 3a x ; b y= = , ta có : 4 2 2 4 4 2 2 4 2 2 2 2 2 2 x x y y x 2x y y 2x yA x xy y x xy y + + + + − = = + + + + = ( ) ( )( )22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y (xy) x y xy x y xy x y xy x xy y x y xy + − + + + − = = = + − + + + + . Vậy : 2 23 3 3A a b ab= + − (với a2 + b2 ≠ 0). 244. Do A là tổng của hai biểu thức dương nên ta có thể áp dụng bất đẳng thức Cauchy : 2 2 2 2 2 24A x x 1 x x 1 2 x x 1. x x 1 2 (x x 1)(x x 1)= − + + + + ≥ − + + + = − + + + = = 4 242 x x 2 2+ + ≥ . Đẳng thức xảy ra khi : 2 2 4 2 x x 1 x x 1 x 0 x x 1 1 + + = − + ⇔ = + + = . Ta có A ≥ 2, đẳng thức xảy ra khi x = 0. Vậy : min A = 2 ⇔ x = 0. CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 44 245. Vì 1 + 3 là nghiệm của phương trình 3x3 + ax2 + bx + 12 = 0, nên ta có : 3(1 + 3 )3 + a(1 + 3 )2 + b(1 + 3 ) + 12 = 0. Sau khi thực hiện các phép biến đổi, ta được biểu thức thu gọn : (4a + b + 42) + (2a + b + 18) 3 = 0. Vì a, b ∈ Z nên p = 4a + b + 42 ∈ Z và q = 2a + b + 18 ∈ Z. Ta phải tìm các số nguyên a, b sao cho p + q 3 = 0. Nếu q ≠ 0 thì 3 = - p q , vô lí. Do đó q = 0 và từ p + q 3 = 0 ta suy ra p = 0. Vậy 1 + 3 là một nghiệm của phương trình 3x3 + ax2 + bx + 12 = 0 khi và chỉ khi : 4a b 42 0 2a b 18 0 + + = + + = . Suy ra a = - 12 ; b = 6. 246. Giả sử 3 3 là số hữu tỉ p q ( p q là phân số tối giản ). Suy ra : 3 = 3 3 p q . Hãy chứng minh cả p và q cùng chia hết cho 3, trái với giả thiết p q là phân số tối giản. 247. a) Ta có : ( )23 6 661 2 1 2 1 2 2 2 3 2 2+ = + = + + = + . Do đó : ( )223 6 6 6 61 2. 3 2 2 3 2 2. 3 2 2 3 2 2 1+ − = + − = − = . b) 6 39 4 5. 2 5 1+ − = − . 248. Áp dụng hằng đẳng thức (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b), ta có : 3 3 2 23 3a 20 14 2 20 14 2 3 (20 14 2)(20 14 2).a a 40 3 20 (14 2) .a= + + − + + − ⇔ = + − ⇔ a3 – 6a – 40 = 0 ⇔ (a – 4)(a2 + 4a + 10) = 0. Vì a2 + 4a + 10 > 0 nên ⇒ a = 4. 249. Giải tương tự bài 21. 250. A = 2 + 3 2− . 251. Áp dụng : (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b). Từ x = 3 33 9+ . Suy ra x3 = 12 + 3.3x ⇔ x3 – 9x – 12 = 0. 252. Sử dụng hằng đẳng thức (A – B)3 = A3 – B3 – 3AB(A – B). Tính x3. Kết quả M = 0 253. a) x1 = - 2 ; x2 = 25. b) Đặt 3u x 9 , v x 3= − = − , ta được : 3 3 u v 6 v u 6 = + = + ⇔ u = v = - 2 ⇒ x = 1. c) Đặt : 24 x 32 y 0+ = > . Kết quả x = ± 7. 254. Đưa biểu thức về dạng : 3 3A x 1 1 x 1 1= + + + + − . Áp dụng | A | + | B | ≥ | A + B | min A = 2 ⇔ -1 ≤ x ≤ 0. 255. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy hai lần. 256. Đặt 3 2 23 3x y th1 x y P 2 x 2= = ⇒ = + 258. Ta có : ( ) ( )2 2P x a x b= − + − = | x – a | + | x – b | ≥ | x – a + b – x | = b – a (a < b). Dấu đẳng thức xảy ra khi (x – a)(x – b) ≥ 0 ⇔ a ≤ x ≤ b. Vậy min P = b – a ⇔ a ≤ x ≤ b. 259. Vì a + b > c ; b + c > a ; c + a > b. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho từng cặp số dương CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 45 (a b c) (b c a)(a b c)(b c a) b 2 (b c a) (c a b)(b c a)(c a b) c 2 (c a b) (a b c)(c a b)(a b c) a 2 + − + + − + − + − ≤ = + − + + − + − + − ≤ = + − + + − + − + − ≤ = Các vế của 3 bất dẳng thức trên đều dương. Nhân 3 bất đẳng thức này theo từng vế ta được bất đẳng thức cần chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : a + b – c = b + c – a = c + a – b ⇔ a = b = c (tam giác đều). 260. 2 2x y (x y) (x y) 4xy 4 4 2 2− = − = + − = + = . 261. 2A = (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2. Ta có : c – a = - (a – c) = - [(a – b) + (b – c)] = - ( 2 + 1 + 2 - 1) = - 2 2 . Do đó : 2A = ( 2 + 1)2 + ( 2 - 1)2 + (-2 2 )2 = 14. Suy ra A = 7. 262. Đưa pt về dạng : ( ) ( ) ( )2 2 2x 2 1 y 3 2 z 5 3 0− − + − − + − − = . 263. Nếu 1 ≤ x ≤ 2 thì y = 2. 264. Đặt : ( )( )x 1 y 0. M x 1 x 1 2 3 x 1− = ≥ = − − + − − . 265. Gọi các kích thước của hình chữ nhật là x, y. Với mọi x, y ta có : x2 + y2 ≥ 2xy. Nhưng x2 + y2 = (8 2 )2 = 128, nên xy ≤ 64. Do đó : max xy = 64 ⇔ x = y = 8. 266. Với mọi a, b ta luôn có : a2 + b2 ≥ 2ab. Nhưng a2 + b2 = c2 (định lí Pytago) nên : c2 ≥ 2ab ⇔ 2c2 ≥ a2 +b2 + 2ab ⇔ 2c2 ≥ (a + b)2 ⇔ c 2 ≥ a + b ⇔ c ≥ a b 2 + . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b. 267. Biến đổi ta được : ( ) ( ) ( )2 2 2a 'b ab ' a 'c ac ' b 'c bc ' 0− + − + − = 268. – 2 ≤ x ≤ - 1 ; 1 ≤ x ≤ 2. ---------------Hết---------------
Tài liệu đính kèm: