Chọn câu đúng:
1/ Cch tính đng l : A. 43. 44= 412 B. 43.44= 1612 C. 43. 44= 47 D. 43. 44 = 87
2/ Tập hợp no chỉ gồm cc số nguyn tố :
A. B. C. D.
4/ Tập hợp tất cả cc số nguyn x thỏa mn l :
A. B. C. D.
Cu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A. 30= 1 B. XXIV < xxix="" c.="" (="" 216="" +="" 513="" +="" 15="" )="" 3="" d.="" cả="" 3="" câu="" đều="">
Cu 2 : Tìm số tự nhin x biết 18x
A. B.
C. D. Các câu trên đều sai
Cu 3 :Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau
A. 15 v 5 B. 6 v 9 C. 12 v 21 D. 20 v 27
Cu 5 : Gía trị của khi x = -1 l : A. -1 B. 3 C. -3 D. 2
Cu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau , B thuộc tia Ax , C thuộc tia Ay . Câu nào sau đây đúng ?
A. Đ iểm A nằm giữa hai điểm Bvà C B. AC + BC = AB
C. BA và CA là hai tia đối nhau D. Cả ba câu trên đều đúng
Cu 8 : Trường hợp nào sau đây chỉ điểm D nằm giữa hai điểm E và F
A. ED = 3 cm , DF = 2cm , EF = 1cm B. ED = 5 cm , DF = 7cm , EF = 2cm
C. D thuộc tia EF v EF = 3cm , FD = 5cm D. Fthuộc tia ED v ED = 4 cm , EF = 4,5 cm
Cu 9: Cho 3 điểm C, D, I trong đó CD = 2,3 cm; CI = 1,5 cm; DI =4 cm.
a. Điểm C nằm giữa 2 điểm D và I b. Điểm D nằm giữa 2 điểm C và I
c. Điểm I nằm giữa 2 điểm C và D d. Cả 3 câu trên đều sai
Cu 10: Khi nào ta kết luận được điểm K là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
a. KA = KB b. AK + KB = AB
c. AK + KB = KB v KA = KB d. KA =
Câu 11: ƯCLN (24;36;160) là :A.12 B. 24 C. 4 D. 6
Câu 12 : Một lớp học có 24 nữ , 18 nam . Muốn chia đều số nam và số nữ vào các tổ . Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ ?A. 6 cách B. 4 cách C. 3 cách D. 2 cách
Câu 13 : Cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm ?A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 14 : Cặp số nào sau đây đối nhau :
A. -2 và –(-2) B. và C. -23 và (-2)3 D. Cả ba câu đều đúng.
d./ Khi x = -2 thì giá trị của 2-x là 2 4 0 -4
Ơn học kỳ 1- toán 6 -2009-2010 TRẮC NGHIỆM I GHÉP CÂU : 1)A B Trả lời 1/ 578:576 2/ H là trung điểm của ED 3/ Phân tích số 245 ra thừa số nguyên tố 4/ Hai tia Ox;Oy tạo thành đường thẳng xy thì a/ HE+HD=ED:2 b/ HE=HD=ED:2 c/ 572 d/ Đối nhau e/ 5.72 1- 2- 3- 4- Trả lời 73 : 7 Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố là : Nếu điểm I là trung điểm của đọan thẳng AB thì : a . 73 b. 23 . 32 C. 72 d .23 . 9 e . IA = IB g. IA = IB = 1 – 2- 3- Chọn câu đúng: 1/ Cách tính đúng là : A. 43. 44= 412 B. 43.44= 1612 C. 43. 44= 47 D. 43. 44 = 87 2/ Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố : A. B. C. D. 4/ Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn là : A. B. C. D. Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ? A. 30= 1 B. XXIV < XXIX C. ( 216 + 513 + 15 ) 3 D. Cả 3 câu đều đúng Câu 2 : Tìm số tự nhiên x biết 18x A. B. C. D. Các câu trên đều sai Câu 3 :Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau A. 15 và 5 B. 6 và 9 C. 12 và 21 D. 20 và 27 Câu 5 : Gía trị của khi x = -1 là : A. -1 B. 3 C. -3 D. 2 Câu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau , B thuộc tia Ax , C thuộc tia Ay . Câu nào sau đây đúng ? A. Đ iểm A nằm giữa hai điểm Bvà C B. AC + BC = AB C. BA và CA là hai tia đối nhau D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 8 : Trường hợp nào sau đây chỉ điểm D nằm giữa hai điểm E và F A. ED = 3 cm , DF = 2cm , EF = 1cm B. ED = 5 cm , DF = 7cm , EF = 2cm C. D thuộc tia EF và EF = 3cm , FD = 5cm D. Fthuộc tia ED và ED = 4 cm , EF = 4,5 cm Câu 9: Cho 3 điểm C, D, I trong đĩ CD = 2,3 cm; CI = 1,5 cm; DI =4 cm. a. Điểm C nằm giữa 2 điểm D và I b. Điểm D nằm giữa 2 điểm C và I c. Điểm I nằm giữa 2 điểm C và D d. Cả 3 câu trên đều sai Câu 10: Khi nào ta kết luận được điểm K là trung điểm của đoạn thẳng AB ? a. KA = KB b. AK + KB = AB c. AK + KB = KB và KA = KB d. KA = Câu 11: ƯCLN (24;36;160) là :A.12 B. 24 C. 4 D. 6 Câu 12 : Một lớp học có 24 nữ , 18 nam . Muốn chia đều số nam và số nữ vào các tổ . Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ ?A. 6 cách B. 4 cách C. 3 cách D. 2 cách Câu 13 : Cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm ?A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 14 : Cặp số nào sau đây đối nhau : A. -2 và –(-2) B. và C. -23 và (-2)3 D. Cả ba câu đều đúng. d./ Khi x = -2 thì giá trị của 2-x là 2 4 0 -4 Câu 15./ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng (-12) + (-4) (-12) + 4 a/ - 8 b/ 16 c/ 8 d/ - 16 Câu 1 nối với câu .. Câu 2 nối với câu .. Câu 16: Cho M = {cam, chanh, bưởi} và N = {Quýt, ổi, chanh}. Khi đĩ M N = {chanh} B. {cam} C/{Quýt, ổi} D. {cam, bưởi} Câu 17: Chọn cách viết sai: A/। 7 । = 7 B/ । 7 । = – 7 C/। 0 । = 0 D. । 1 । = 1 Câu 18: Chọn cách viết đúng: A/– 7 < –8 < 0 < 5 B/0 < 5 < – 7 < –8 C/– 8 < –7 < 0 < 5 D/0 < – 8 < –7 < 5 Câu 19: Nhìn hình 2, chọn câu phát biểu sai: A) OK và OH là hai tia trùng nhau. B/HK và HO là hai tia trùng nhau. C)KO và KH là hai tia đối nhau. D. OK và HK là hai tia đối nhau. Câu 20: Nối mỗi dịng ở cột A với một dịng ở cột B để được kết quả đúng: A B 1) 53. 54 = a) 5 2) 57: 5 = b) 56 Trả lời c) 57 1) nối với ... d) 512 2) nối với ... e) 257 Câu 21: Cho tập hợp , cách viết nào đúng? ; ; Câu 22:Tổng của hai số nguyên âm A)là số nguyên dương B)Là số 0 C)là một số nguyên âm Câu 23:Điểm I nằm giữa hài điểm B và C. Biết độ dài các đoạn thẳng BI=4cm, IC=9cm thì độ dài của đoạn thẳng BC là: A)13cm B)5cm C)6cm Câu 24:Hình vẽ nào thể hiện hai tia DA và DB đối nhau? A) B) C) Câu 25:Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A)Điểm M nằm giữa A và B B)Điểm M cách đều A và B C)Điểm M nằm giữa A và B và cách đều A và B Câu 26:Kết quả của phép tính a6:a2 được viết dưới dạng luỹ thừa là: a) a8 b) a4 c) a3 d) a12 Câu 27:Tập hợp A { } được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: a) { 7;8;9;10;11;12;13;14} b) { 6;7;8;9;10;11;12;13;14;15} c) { 7;8;9;10;11;12;13;14;15} d) { 6;7;8;9;10;11;12;13;14} Câu 28:Trong các cách viết sau cách viết nào đúng: a)-28>-30 b)-150 Câu 29: Biết : x + 9 = 1. Giá trị của số nguyên x là:a) 10 b) 8 c)-8 d) -10 Câu 30:Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì :a) AM+AB = MB b) MB+AB = AM c) AM – MB = AB d) AM + MB = AB TỰ LUẬN I. Dạng 1 : Tập hợp Bài 1 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử VD: a) E = b) F = c) G = Bài 2 : Tính số phần tử của một tập hợp : VD: B = C = D = Bài 3 : Điền ký hiệu hoặc = vào ơ trống cho đúng : VD : Cho tập hợp A = . Hãy điền 1 ký hiệu thích hợp vào ơ trống ; a) 2A ; b) 20A ; c) 2001A ; d) A ; e) A ; f) A ; g) 0A II . Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức : Bài 1 : Tính nhanh : a) 452 + 395 + 548 + 605 b) 5.25.2.37.4 c) 36.19 + 36.81 d) 35.34 + 35.36 + 65.75 + 65.45 e) 3.25.8 +4.37.6 + 2.38.12 f) 12.53 + 53.172 – 53.84 g) 1 + 2 + 3 + ... + 20 h) ( 2400 + 72 ) : 24 i) 25.83 – 23.83 j) 25.123 – 25.23 k) ( 29.3 + 29.5 ) : 212 l) 27.75 + 27.25 – 270 Baì 2 : Thực hiện phép tính : a) 4.52 – 81 : 32 b) 23.15 – [ 115 – ( 12 – 5 )2] c) 100 : d) e) 199 + (-2000) + 2001 + (-2002) e) 20 – ( 3.53- 4.33) f) 22 +-(-50) III. Dạng 3: Tìm x : a) x – 18:3 = 12 b) 128 – 3(x+4) = 23 c) (12x – 43).83 = 4.84 d) x2 = 16 e) và 150 < x < 300 f) 70x ; 84x và x > 8 g) 48 x ; 32 x và x lớn nhất h) x nhỏ nhất khác 0 và x 18 ; x 12 i) -6 < x 2 j) k) l) m) x + 7 = -3 n) Cho tổng A = 77 + 105 + 161 + x với xN . Tìm điều kiện của x để A 7 ; A 7 IV. Dạng 4 : Dấu hiệu chia hết : Bài 1: Cho các số : 3564 ; 4325 ; 6531; 6570 ; 1248. Số nào chia hết cho 2 ;cho 3 ;cho5 ;cho 9 Bài 2 : Dùng ba trong bốn chữ số : 2 ; 5 ; 9 ; 7 . Hãy viết thành những số cĩ ba chữ số khác nhau a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9. V. Dạng 5 : Bài tốn tìm ƯC(ƯCLN) và BC(BCNN) Bài 1: Lớp 6A cĩ 18 bạn nam và 24 bạn nữ . Trong 1 buổi sinh hoạt lớp , bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhĩm sao cho số nam , nữ trong mỗi nhĩm bằng nhau . Hỏi lớp cĩ thể cĩ được nhiều nhất bao nhiêu nhĩm ? Khi đĩ mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu nam , bao nhiêu nữ ? Bài 2 : Một khu vườn hình chữ nhật dài 84m , rộng 24m . Nếu chia thành những khu đất hình vuơng bằng nhau để trồng hoa thì cĩ bao nhiêu cách chia ? Cách chia như thế nào thì diện tích hình vuơng lớn nhất ? Bài 3 : Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng số đĩ là số nhỏ nhất ( khác 0 ) chia hết cho 36 và 90. Bài 4 : Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2 ; hàng 3 ; hàng 4 ; hàng 5 đều khơng cĩ ai lẻ hàng . Biết rằng số đội viên của đội trong khoảng từ 150 đến 200 em . Tính số đội viên của liên đội ? VI . Dạng 6 : Bài tốn hình học ( Tính độ dài đoạn thẳng – Trung điểm của d0oạn thẳng ) Bài 1 : Cho đoạn thẳng AB = 8cm . Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. Điểm M cĩ nằm giữa hai điểm A và B khơng ? Vì sao ? So sánh AM và MB ? M cĩ là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng ? Bài 2 : Trên tia Ox lấy điểm N , P sao cho ON = 2cm ; OP = 6cm . Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2cm . Tính độ dài đoạn thẳng NP ? Cĩ nhận xét gì về điểm N đối với đoạn thẳng MP ? Bài 3 : Cho đoạn thẳng AB = 4cm . Gọi O là trung điểm của AB . Trên tia OA lấy điểm E , Trên tia OB lấy điểm F sao cho OE = OF = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng OA ; OB ? Điểm O cĩ là trung điểm của EF khơng ? So sánh AE và BF Bài 4 : Cho ba điểm A , M , B biết AM = 3,7cm , MB = 2,7cm và AB = 5cm . Hãy chứng tỏ rằng ba điểm A , B , M khơng thẳng hàng . Bài 5)Trên tia Ax, lấy điểm B sao cho AB = 4cm.Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB a)Tính MA (1đ) b) Gọi Ay là tia đới của tia Ax .Trên tia Ay lấy điểm C sao cho AC = 4cm.Tính BC c)Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng CB
Tài liệu đính kèm: