A. Mục tiêu
học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ và biết vận dụng vào làm bài tập
Từ những biểu thức còn khuyết biết thêm (bớt) để đưa về các hằng đẳng thức
Rèn tính chính xác cẩn thận khi giải bài tập
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập
Học sinh: bút màu thước kẻ
C. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra: Thực hiện phép tính
(a+b)(a+b)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Từ phần kiểm tra bài cũ giáo viên dẫn dắt vào bài mới
Giáo viên yêu cầu học sinh phát biểu hằng đẳng thức bằng lời
Giáo viên cho học sinh làm phần áp dụng
Dẫn dắt học sinh tương tự như phần 1
Có thể cho học sinh tìm theo 2 cách (A-B).(A-B)=
Cho học sinh dựa vào công thức phát biều hằng đẳng thức bằng lời
Cho học sinh làm sau đó nhận xét kết quả
Cho học sinh làm bài tập để củng cố 2 phần trên
Giáo viên thu phiếu học tập sau đó nhận xét
Giáo viên cho học sinh làm bài tập củng cố
Cho học sinh thực hiện
? 5
Cho học sinh làm phần áp dụng
Học sinh thực hiện phép tính và ghi công thức tổng quát
(A+B)2 = .
Học sinh phát biểu hằng đẳng thức bằng lời
Làm ra giấy nháp
1 Học sinh lên bảng làm bài
(A-B)2 = A2 - 2AB + B2
Phát biểu HĐT bằng lời
Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài
Học sinh làm theo nhóm
Học sinh làm ? 5 từ đó rút ra công thức
Dựa vào công thức phát biểu bằng lời
Lên bảng chữa bài tập 1. Bình phương của một tổng
(A+B)2 = A2 + 2AB + B2
Áp dụng
a, (a+1)2 = a2 +2a +1
b, x2 +4x +4 = (x+2)2
c, 512 = (50+1)2
= 502+2.50+1
= 2601
2. Bình phương của một hiệu
(A-B)2 = A2 - 2AB + B2
Áp dụng
A, (x - 1/2)2 = x2 - x + 1/4
B, (2x - 3y)2 = 4x2- 12xy + 9y2
C, 992 = (100 - 1)2
= 1002 - 2.100 + 1
= 10000 - 200 + 1
= 9801
Bài tập. Diền vào để được biểu thức là bình phương của một tổng hoặc bònh phương của một hiệu
a,9a2 + 6a +
b, - 8xy + y2
c,25x2 - + 16y2
3. Hiệu hai bình phương
A2 - B2 = (A - B)(A + B)
Áp dụng
a, (x + 1)(x - 1)
= .(x2 - 1)
b, (x+ 2y)(x - 2y)
= . (x2 - 4y2)
Bài soạn: Những hằng đẳng thức đáng nhớ A. Mục tiêu học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ và biết vận dụng vào làm bài tập Từ những biểu thức còn khuyết biết thêm (bớt) để đưa về các hằng đẳng thức Rèn tính chính xác cẩn thận khi giải bài tập B. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập Học sinh: bút màu thước kẻ C. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra: Thực hiện phép tính (a+b)(a+b) 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Từ phần kiểm tra bài cũ giáo viên dẫn dắt vào bài mới Giáo viên yêu cầu học sinh phát biểu hằng đẳng thức bằng lời Giáo viên cho học sinh làm phần áp dụng Dẫn dắt học sinh tương tự như phần 1 Có thể cho học sinh tìm theo 2 cách (A-B).(A-B)= Cho học sinh dựa vào công thức phát biều hằng đẳng thức bằng lời Cho học sinh làm sau đó nhận xét kết quả Cho học sinh làm bài tập để củng cố 2 phần trên Giáo viên thu phiếu học tập sau đó nhận xét Giáo viên cho học sinh làm bài tập củng cố Cho học sinh thực hiện ? 5 Cho học sinh làm phần áp dụng Học sinh thực hiện phép tính và ghi công thức tổng quát (A+B)2 = .... Học sinh phát biểu hằng đẳng thức bằng lời Làm ra giấy nháp 1 Học sinh lên bảng làm bài (A-B)2 = A2 - 2AB + B2 Phát biểu HĐT bằng lời Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài Học sinh làm theo nhóm Học sinh làm ? 5 từ đó rút ra công thức Dựa vào công thức phát biểu bằng lời Lên bảng chữa bài tập 1. Bình phương của một tổng (A+B)2 = A2 + 2AB + B2 áp dụng a, (a+1)2 = a2 +2a +1 b, x2 +4x +4 = (x+2)2 c, 512 = (50+1)2 = 502+2.50+1 = 2601 2. Bình phương của một hiệu (A-B)2 = A2 - 2AB + B2 áp dụng A, (x - 1/2)2 = x2 - x + 1/4 B, (2x - 3y)2 = 4x2- 12xy + 9y2 C, 992 = (100 - 1)2 = 1002 - 2.100 + 1 = 10000 - 200 + 1 = 9801 Bài tập. Diền vào để được biểu thức là bình phương của một tổng hoặc bònh phương của một hiệu a,9a2 + 6a + b, - 8xy + y2 c,25x2 - + 16y2 3. Hiệu hai bình phương A2 - B2 = (A - B)(A + B) áp dụng a, (x + 1)(x - 1) = ...(x2 - 1) b, (x+ 2y)(x - 2y) = ... (x2 - 4y2) Củng cố Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung ghi bảng Giáo viên treo bảng phụ bài tập củng cố lên bảng Cho học sinh thực hiện theo nhóm Học sinh làm ra giấy nháp 1 học sinh lên bảng chữa bài Học sinh làm theo nhóm 1 học sinh lên bảng chữa bài Bài tập 1. Đánh dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng (Đ) Sai (S) a, (-a - b)2 = - (a + b)2 b, (a + b)2 + (a - b)2 = 2(a2 + b2) c, (a + b)2 - (a - b)2 = 4ab d, (-a - b)(-a - b) = a2 - b2 e, (a + b - c)2 = a2 +b2 +c2 +2ab - 2bc - 2ca Bài Tập 2 Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng x2 - 10x + 25 = (x - 5)2 x2 - 10x + 25 = (5 - x)2 (a - 2b)2 = -(2b - a)2 (2a + 3b)(3b - 2a) = 9b2 - 4a2 5. Hướng dẫn về nhà Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ Bài tập 16, 17, 18, 21, 22, 23 ( Trang 11 - 12 sgk) HD bài tập 25 (a+ b+ c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + abc + 2ca (a - b - c)2 = a2 + b2 + c2 - 2ab - 2bc - 2ca (a + b - c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab - 2bc - 2ca
Tài liệu đính kèm: