Bài ôn tập lớp môn Toán Lớp 6 - Bài 1 số tự nhiên

Bài ôn tập lớp môn Toán Lớp 6 - Bài 1 số tự nhiên

I. Kiến thức cơ bản.

1. Cấu tạo số tự nhiên.

Số tự nhiên bắt đầu từ số 0 , sau số 0 là số 1, và cứ thế mỗi số sau lại thêm 1 đơn vị, không có số cuối cùng. Tập số tự nhiên ký hiệu là chữ N, số a thuộc số tự nhiên ký hiệu là a N

Số tự nhiên có số chắn và số lẻ. Số chẵn là số chia hết cho 2, ký hiệu là 2a, ở đó a N, còn số lẻ là số không chia hết cho 2, ký hiệu là 2a +1 hay cũng thế 2a-1.

Trong số tự nhiên có 10 số có 1 chữ số, có 90 số có 2 chữ số ký hiệu là , số có 3 chữ số ký hiệu là , vv.

2. Thứ tự thực hiện các phép tính.

Trong dãy có phép +.-. x. / thì ta làm x/ trước +- sau, trong dãy có x/ thì ta làm từ trái qua phải.

Trong dãy có () ; []; {}thì ta làm () ; []; {}rồi ra ngoài dấu ngoặc.

II. Phấn bài tập áp dụng.

Bài 1. Tìm số tự nhiên có 2 chữ số bằng 4 lần tổng các chữ số của nó.

Giải: Gọi số đó là , theo bài ra ta có

Biến đổi:

Số đó là 12, 24, 36, 48.

Bài 2. Tìm số tự nhiên có 2 chữ số , nếu thêm số 0 vào giữa hai chữ số của nó thì được số gấp 7 lần.

Giải. Gọi số đó là , theo bài ra ta có

Biến đổi.

Vậy b=5 ; a=1, số đó là 15

Bài 3. Có 5 chữ số 3 sô và dấu phép tính kể cả dấu ngoặc. Hãy lập phép tinh

Có kết quả là 0, 1, 2, đến 10.

Giải:ta có thể đặt phép tính như sau:

Bài 4. Thêm dấu ngoặc vào vị trí thích hợp sao cho phép tính đúng.

Giải. ta có thể làm như sau:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập lớp môn Toán Lớp 6 - Bài 1 số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập lớp VI.
Bài 1. Số tự nhiên.
Kiến thức cơ bản.
Cấu tạo số tự nhiên.
Số tự nhiên bắt đầu từ số 0 , sau số 0 là số 1, và cứ thế mỗi số sau lại thêm 1 đơn vị, không có số cuối cùng. Tập số tự nhiên ký hiệu là chữ N, số a thuộc số tự nhiên ký hiệu là a N
Số tự nhiên có số chắn và số lẻ. Số chẵn là số chia hết cho 2, ký hiệu là 2a, ở đó a N, còn số lẻ là số không chia hết cho 2, ký hiệu là 2a +1 hay cũng thế 2a-1.
Trong số tự nhiên có 10 số có 1 chữ số, có 90 số có 2 chữ số ký hiệu là , số có 3 chữ số ký hiệu là , vv...
Thứ tự thực hiện các phép tính.
Trong dãy có phép +.-. x. / thì ta làm x/ trước +- sau, trong dãy có x/ thì ta làm từ trái qua phải.
Trong dãy có () ; []; {}thì ta làm () ; []; {}rồi ra ngoài dấu ngoặc.
Phấn bài tập áp dụng.
Bài 1. Tìm số tự nhiên có 2 chữ số bằng 4 lần tổng các chữ số của nó.
Giải: Gọi số đó là , theo bài ra ta có 
Biến đổi: 
Số đó là 12, 24, 36, 48.
Bài 2. Tìm số tự nhiên có 2 chữ số , nếu thêm số 0 vào giữa hai chữ số của nó thì được số gấp 7 lần.
Giải. Gọi số đó là , theo bài ra ta có 
Biến đổi. 
Vậy b=5 ; a=1, số đó là 15
Bài 3. Có 5 chữ số 3 sô và dấu phép tính kể cả dấu ngoặc. Hãy lập phép tinh
Có kết quả là 0, 1, 2, đến 10.
Giải:ta có thể đặt phép tính như sau:
Bài 4. Thêm dấu ngoặc vào vị trí thích hợp sao cho phép tính đúng.
Giải. ta có thể làm như sau: 
Bài tập tự học ở nhà.
Bài 5 .Tìm số tự nhiên có 2 chữ số bằng 7 lần tổng các chữ số của nó
Bài 6. Tìm số có hai chữ số nếu thêm số 0 vào giữa hai chữ số của số đó ta được số gấp 9 lần .
Bài 7. Tìm số có hai chữ số nếu thêm hai chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó ta được số gấp 71 lần cộng thêm 20 đơn vị
 Bài 8. Tìm số có hai chữ số nếu thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số và số 0 vào bên phải số đó ta được số gấp 95 lần cộng thêm 15 đơn vị.
Bài 12. Bài 5 .Tìm số tự nhiên có 2 chữ số bằng k lần tổng các chữ số của nó.
Giải bài toán với k = 2, 3, 5, 6, 8, 9.
Bài13. Có 5 chữ số 5 sô và dấu phép tính kể cả dấu ngoặc. Hãy lập phép tinh
Có kết quả là 0, 1, 2, đến 10.
Bài14. Đặt dấu + vào vị trí thích hợp giữa 8 chữ số 8 sao cho kết quả là 1000.
Bài15. Đặt đáu +vào vị trí thích hợp giữa 16 chữ số 4 sao cho kết quả là 1000.
Bài 16. Thêm dấu ngoặc vào vị trí tích hợp để kết quả đúng: 
Bài 17. Có k chữ số k và dấu phép tính, kể cả dấu ngoặc. Hãy lập phép tinh
có kết quả là 0, 1, 2, đến 20.
	Giải bài toán với k = 2, 4, 6.
	Bài 18. Cho các số 1234567890, hãy xoá đi 5 số để còn lại số nhỏ nhất có thể được và số lớn nhất có thể được.

Tài liệu đính kèm:

  • docn tËp líp VI_1.doc