Bài 1: (2,0 điểm)
Làm tính:
a) (- 520) + 100 + (- 620) + 1140
b) {[(- 588) + (- 50)] + 75} + 588
Bài 2: (1,5 điểm)
Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x – 35 = 15
b) x + 7 = - 5
c) 2. = 0
Bài 3: (5,0 điểm)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) (- 164) . 53 + 47 . (- 164)
b) (-5)2 . 23
c) (- 3 + 6) . (- 4)
d) 15 . (- 2) . (-5) . (-6)
e) 15 . 12 – 3 . 5 . 10
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tìm năm bội của (- 11)
b) Tìm tất cả các ước của (- 9).
Sở GD-ĐT Tiền Giang Phòng GD-ĐT Gò Công Đông Trường THCS Tân Thành GV: Nguyễn Thị Thu Thảo ..................... BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 TIẾT 68 – TUẦN 23 ---------- Nội dung: . Ma trận nhận thức . Ma trận đề . Bảng mô tả . Đề kiểm tra . Đáp án Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm làm tròn Theo ma trận Thang 10 Quy tắc dấu ngoặc 22 3 66 2,2 2,0 Quy tắc chuyển vế 11 3 33 1,1 1,5 Nhân số nguyên, tính chất của phép nhân số nguyên 56 3 168 5,6 5,0 Bội và ước của một số nguyên 11 2 22 1,1 1,5 100% 289 10,0 10,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TL TL TL TL Quy tắc dấu ngoặc Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Bài 1 2 2,0 – 20% 2 2,0 – 20% Quy tắc chuyển vế Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Bài 2 3 1,5 - 15% 3 1,5 - 15% Nhân số nguyên, tính chất của phép nhân số nguyên Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Bài 3 5 5,0 - 50% 5 5,0 - 50% Bội và ước của một số nguyên Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Bài 4 2 1,5 –15% 2 1,5 – 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 0 00,0 0% 2 1,5 15% 10 8,5 85% 0 00,0 0% 12 10,0 100% BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để tính. Bài 2: Áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm số nguyên x. Bài 3: Áp dụng quy tắc nhân số nguyên và tính chất phép nhân số nguyên để tính giá trị của biểu thức. Bài 4: Hiểu được khái niệm bội và ước của một số nguyên để tìm bội và ước. Ghi chú: + Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng. + Đề gồm có 15% mức độ thông hiểu, 85% mức độ vận dụng cấp thấp. SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG Phòng GD&ĐT Gò Công Đông Trường THCS Tân Thành ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang) Bài 1: (2,0 điểm) Làm tính: (- 520) + 100 + (- 620) + 1140 {[(- 588) + (- 50)] + 75} + 588 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: 2x – 35 = 15 x + 7 = - 5 2. = 0 Bài 3: (5,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: (- 164) . 53 + 47 . (- 164) (-5)2 . 23 (- 3 + 6) . (- 4) 15 . (- 2) . (-5) . (-6) 15 . 12 – 3 . 5 . 10 Bài 4: (1,5 điểm) Tìm năm bội của (- 11) Tìm tất cả các ước của (- 9). ------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------- Hs được sử dụng các loại máy tính đơn giản HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC LỚP 6 Bài Nội dung Điểm Bài 1 (2,0 điểm) a) (- 520) + 100 + (- 620) +1140 = (- 520) + (- 620) + 1140 + 100 = - ( 520 + 620 ) + 1140 + 100 = - 1140 + 1140 + 100 = 100 b) {[(- 588) + (- 50)] + 75} + 588 = {(- 588) + (- 50) + 75} + 588 = (- 588) + (- 50) + 75 + 588 = [(- 588) + 588] + ( 75 – 50 ) = 0 + 25 = 25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 (1,5điểm) a) 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 x = 50 : 2 x = 25 b) x + 7 = - 5 x = - 5 – 7 x = - 12 c) 2. = 0 = 0 Suy ra: x – 1 = 0 x = 1 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 (5,0điểm) a) (- 164) . 53 + 47 . (- 164) = (- 164) . ( 53 + 47 ) = (- 164) . 100 = - 16400 b) (-5)2 . 23 = 25 . 8 = 200 c) (- 3 + 6) . (- 4) = 3 . (- 4) = - 12 d) 15 . (- 2) . (-5) . (-6) = [15 . (-2)] . [(-5) . (- 6)] = (- 30) . 30 = - 900 e) 15 . 12 – 3 . 5 . 10 = 15 . 12 – 15 . 10 = 15 . ( 12 – 10 ) = 15 . 2 = 30 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 (1,5điểm) a) B(- 11) = {0; } b) Ư (- 9) = {} 0,75 0,75 * Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: