Bài kiển tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Tuần 32, Tiết 68 - Nguyễn Thị Thu Thảo

Bài kiển tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Tuần 32, Tiết 68 - Nguyễn Thị Thu Thảo

Bài 1: (2,0 điểm)

Làm tính:

a) (- 520) + 100 + (- 620) + 1140

b) {[(- 588) + (- 50)] + 75} + 588

Bài 2: (1,5 điểm)

Tìm số nguyên x, biết:

a) 2x – 35 = 15

b) x + 7 = - 5

c) 2. = 0

Bài 3: (5,0 điểm)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) (- 164) . 53 + 47 . (- 164)

b) (-5)2 . 23

c) (- 3 + 6) . (- 4)

d) 15 . (- 2) . (-5) . (-6)

e) 15 . 12 – 3 . 5 . 10

Bài 4: (1,5 điểm)

a) Tìm năm bội của (- 11)

b) Tìm tất cả các ước của (- 9).

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 129Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiển tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Tuần 32, Tiết 68 - Nguyễn Thị Thu Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tiền Giang
Phòng GD-ĐT Gò Công Đông
Trường THCS Tân Thành
GV: Nguyễn Thị Thu Thảo
.....................
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6
TIẾT 68 – TUẦN 23
----------
 Nội dung: 
. Ma trận nhận thức
. Ma trận đề
. Bảng mô tả	
. Đề kiểm tra
. Đáp án
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm 
quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm
làm
tròn
Theo
ma trận
Thang
10
Quy tắc dấu ngoặc
22
3
66
2,2
2,0
Quy tắc chuyển vế
11
3
33
1,1
1,5
Nhân số nguyên, tính chất của phép nhân số nguyên
56
3
168
5,6
5,0
Bội và ước của một số nguyên
11
2
22
1,1
1,5
100%
289
10,0
10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TL
TL
TL
TL
Quy tắc dấu ngoặc
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ:
Bài 1
2
2,0 – 20%
2
2,0 – 20% 
Quy tắc chuyển vế
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ:
Bài 2
3
1,5 - 15% 
3
 1,5 - 15% 
Nhân số nguyên, tính chất của phép nhân số nguyên
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ:
Bài 3
5
5,0 - 50%
5
 5,0 - 50%
Bội và ước của một số nguyên
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ:
Bài 4
2
1,5 –15%
2
1,5 – 15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
0
00,0
0%
2
1,5 
 15%
10
8,5
85%
0
00,0
0%
12
10,0
100%
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để tính.
 	Bài 2: Áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm số nguyên x.
 	Bài 3: Áp dụng quy tắc nhân số nguyên và tính chất phép nhân số nguyên để tính giá trị của biểu thức. 
 	Bài 4: Hiểu được khái niệm bội và ước của một số nguyên để tìm bội và ước.
	Ghi chú:
	+ Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng.
	+ Đề gồm có 15% mức độ thông hiểu, 85% mức độ vận dụng cấp thấp.
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
Phòng GD&ĐT Gò Công Đông
Trường THCS Tân Thành 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC LỚP 6
	 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)	
 (Đề có 01 trang)
Bài 1: (2,0 điểm) 
Làm tính:
(- 520) + 100 + (- 620) + 1140
{[(- 588) + (- 50)] + 75} + 588 
Bài 2: (1,5 điểm)
Tìm số nguyên x, biết:
2x – 35 = 15
x + 7 = - 5 
2. = 0
Bài 3: (5,0 điểm)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
(- 164) . 53 + 47 . (- 164)
(-5)2 . 23
(- 3 + 6) . (- 4)
15 . (- 2) . (-5) . (-6)
15 . 12 – 3 . 5 . 10
Bài 4: (1,5 điểm) 
Tìm năm bội của (- 11)
Tìm tất cả các ước của (- 9). 	
------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------
Hs được sử dụng các loại máy tính đơn giản
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 
SỐ HỌC LỚP 6 
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(2,0 điểm)
a) (- 520) + 100 + (- 620) +1140
= (- 520) + (- 620) + 1140 + 100
= - ( 520 + 620 ) + 1140 + 100
= - 1140 + 1140 + 100
= 100
b) {[(- 588) + (- 50)] + 75} + 588
= {(- 588) + (- 50) + 75} + 588
= (- 588) + (- 50) + 75 + 588
= [(- 588) + 588] + ( 75 – 50 )
= 0 + 25
= 25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(1,5điểm)
a) 2x – 35 = 15
 2x = 15 + 35
 x = 50 : 2
 x = 25
b) x + 7 = - 5
 x = - 5 – 7
 x = - 12
c) 2. = 0
 = 0
Suy ra: x – 1 = 0
 x = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(5,0điểm)
a) (- 164) . 53 + 47 . (- 164)
= (- 164) . ( 53 + 47 )
= (- 164) . 100
= - 16400
b) (-5)2 . 23 
= 25 . 8
= 200
c) (- 3 + 6) . (- 4)
= 3 . (- 4)
= - 12
d) 15 . (- 2) . (-5) . (-6)
= [15 . (-2)] . [(-5) . (- 6)]
= (- 30) . 30
= - 900
e) 15 . 12 – 3 . 5 . 10
= 15 . 12 – 15 . 10
= 15 . ( 12 – 10 )
= 15 . 2
= 30
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(1,5điểm)
a) B(- 11) = {0; } 
b) Ư (- 9) = {}
0,75
0,75
* Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docMatranKTSHtiet68.doc.doc