Đề số 2
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Giá trị của luỹ thừa (- 8)2 bằng :
A. -64 ; B. 16 ; C. -16 ; D. 64
Câu 2 : Tìm x biết : = 5 thì x bằng :
A. 5 ; B. - 5 ; C. ± 5 ; D.Không có giá trị nào của x.
Câu 3 : Nếu a là số nguyên dương, b là số nguyên âm thì :
A. a.b là số nguyên âm. B. a2.b là số nguyên dương.
C. a.b2 là số nguyên âm. D. (a + b) là số nguyên dương.
Câu 4 : Giá trị của biểu thức : + (- 14) bằng :
A. - 20 ; B. 8 ; C. 20 ; D. -8
II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Liệt kê rồi tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn
- 11 x 8
Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính
a) – 15 + 17 + ( - 19 ) + 21
b) 135 – ( 27 – 40 + 135)
c) 24 . ( -57) – 76 .57
Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x biết
a) 3x – 7 = 8 b) - 6 = 21
Bài 4 (1 điểm): Tính nhanh
A = 264 – ( 263 + 262 + + 22 + 2 + 1)
Trường THCS Sơn Đà. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên :.. Môn : Số học 6 Lớp : 6 Điểm Lời phê của cô giáo Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này Đề số 1 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Giá trị của luỹ thừa (- 7)2 bằng : A. 49 ; B. 14 ; C. -14 ; D. - 49 Câu 2 : Tìm x biết : = 3 thì x bằng : A. - 3 ; B. ± 3 ; C. 3 ; D. Không có giá trị nào của x Câu 3 : Nếu a là số nguyên âm, b là số nguyên âm thì : A. a.b là số nguyên âm. B. a2.b là số nguyên dương. C. a.b2 là số nguyên âm. D. (a + b) là số nguyên dương. Câu 4 : Giá trị của biểu thức : + (- 11) bằng : A. - 19 ; B. -3 ; C. 3 ; D. 19 II. Tự luận (8 điểm): Bài 1 (2 điểm): Liệt kê rồi tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn - 13 x 10 Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính a) 14 + ( - 16 ) + 18 + ( - 20 ) b) - 167 – ( - 21 + 36 - 167) c) - 35 . 31 + 65 . ( -31) Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x biết a) 4x – 9 = 7 b) - 8 = 17 Bài 4 (1 điểm): Tính nhanh A = 263 – ( 262 + 261 + + 22 + 2 + 1) Bài làm Trường THCS Sơn Đà. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên :.. Môn : Số học 6 Lớp : 6 Điểm Lời phê của cô giáo Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này Đề số 2 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Giá trị của luỹ thừa (- 8)2 bằng : A. -64 ; B. 16 ; C. -16 ; D. 64 Câu 2 : Tìm x biết : = 5 thì x bằng : A. 5 ; B. - 5 ; C. ± 5 ; D.Không có giá trị nào của x. Câu 3 : Nếu a là số nguyên dương, b là số nguyên âm thì : A. a.b là số nguyên âm. B. a2.b là số nguyên dương. C. a.b2 là số nguyên âm. D. (a + b) là số nguyên dương. Câu 4 : Giá trị của biểu thức : + (- 14) bằng : A. - 20 ; B. 8 ; C. 20 ; D. -8 II. Tự luận (8 điểm): Bài 1 (2 điểm): Liệt kê rồi tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn - 11 x 8 Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính a) – 15 + 17 + ( - 19 ) + 21 b) 135 – ( 27 – 40 + 135) c) 24 . ( -57) – 76 .57 Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x biết a) 3x – 7 = 8 b) - 6 = 21 Bài 4 (1 điểm): Tính nhanh A = 264 – ( 263 + 262 + + 22 + 2 + 1) Bài làm
Tài liệu đính kèm: