Bài kiểm tra một tiết Số học Khối 6 (Có đáp án)

Bài kiểm tra một tiết Số học Khối 6 (Có đáp án)

A/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Bài 1: (0,5đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

Bài 2: (0,5đ) Diền dấu “x” vào ô thích hợp:

Câu Đúng Sai

a/ 23 . 22 = 26

b/ 23 . 22 = 25

c/ 54 : 5 = 54

Bài 3: (1đ) Hãy khoanh tròn câu đúng:

 a/ 124 : 123 bằng:

 A. 124 ; B. 1212 ; C. 127 ; D. 247

 b/ 33 : 33 bằng:

 A. 0 ; B. 1 ; C. 3 ; D. 39

B. TỰ LUẬN : (8 điểm)

 Bài 5: (2đ) Tính:

 a) 56 : 5= b) 24 . 22 = c) 53 . 52 = d) 34=

Bài 4: (2đ) Tính giá trị biểu thức:

 a) 4 . 52 – 6 . 23 b) 936 : [90 – (29 + 9)] c/ 26 . (75 + 25) – 1600

 Bài 6: (1đ) Tìm x, biết: (9x + 6) : 3 = 3

 Bài 7: (2đ) Một trường học có 89 học sinh vào học. Biết rằng mỗi phòng có 10 bàn học, mỗi bàn có 4 chỗ ngồi. Cần mấy phòng để đủ số học sinh vào học.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra một tiết Số học Khối 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Kiểm tra một tiết
Lớp: Môn: Số học-Khối 6
Điểm Lời phê của giáo viên
A/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Bài 1: (0,5đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: 
Bài 2: (0,5đ) Diền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/ 23 . 22 = 26
b/ 23 . 22 = 25
c/ 54 : 5 = 54
Bài 3: (1đ) Hãy khoanh tròn câu đúng:
 a/ 124 : 123 bằng:
 A. 124 ; B. 1212 ; C. 127 ; D. 247
 b/ 33 : 33 bằng:
 A. 0 ; B. 1 ; C. 3 ; D. 39
B. TỰ LUẬN : (8 điểm)
 Bài 5: (2đ) Tính:
 a) 56 : 5= b) 24 . 22 = c) 53 . 52 = 	d) 34= 
Bài 4: (2đ) Tính giá trị biểu thức: 	
 a) 4 . 52 – 6 . 23	 b) 936 : [90 – (29 + 9)] c/ 26 . (75 + 25) – 1600
 Bài 6: (1đ) Tìm x, biết: (9x + 6) : 3 = 3
 Bài 7: (2đ) Một trường học có 89 học sinh vào học. Biết rằng mỗi phòng có 10 bàn học, mỗi bàn có 4 chỗ ngồi. Cần mấy phòng để đủ số học sinh vào học.
ĐÁP ÁN
Đáp án
Điểm
A/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Bài 1: (0,5đ) 
Bài 2: (0,5đ) Diền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/ 23 . 22 = 26
X
b/ 23 . 22 = 25
X
c/ 54 : 5 = 54
X
Bài 3: (1đ) Hãy khoanh tròn câu đúng:
 a/ . 12 ; 
 b/ . 1 
B. TỰ LUẬN : (8 điểm)
 Bài 5: (2đ) Tính:
 a) 56 : 5= 55 b) 24 . 22 = 26 c) 53 . 52 = 55	d) 34= 81
Bài 4: (2đ) Tính giá trị biểu thức: 	
 a) 4 . 52 – 6 . 23	 b) 936 : [90 – (29 + 9)] c/ 26 . (75 + 25) – 1600
 = 4 . 25 – 6. 8 = 936 : [90 – 38]	= 26. (75 + 25) – 160 
 = 100 – 48 = 52 = 936 : 52 = 18	= 26 . 100 – 1600 
 = 2600 – 1600 = 1000 
 Bài 6: (1đ) Tìm x, biết: (9x + 6) : 3 = 32
 9x + 6 = 32 . 3 
 9x + 6 = 96
 9x = 96 – 6 = 90
 x = 90 : 9 = 10 
Bài 7: (2đ) Giải
 Số chổ ngồi ở mỗi phòng
 4 . 10 = 40 (chổ)
 Số phòng để đủ số học sinh vào học
 892 : 40 = 22 phòng dư 12 học sinh
 Vậy cần có 23 phòng để đủ học sinh vào học
(0,5đ) 
(0,5đ) 
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
1đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docBai kiem tra 1 tiet toan 6 tuan 6.doc