Câu 1 (3 điểm)
Điền tiếp vào chỗ "." trong các câu sau:
A. Ba số .(1).; 200; .(2).là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
B. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố là:.(3)
C. Số nguyên tố nhỏ nhất là:.(4) .
D. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai .(5).
E. Muốn cộng hai số nguyên âm ta .(6).
F. Tích của hai số nguyên khác dấu là một số .(7) .
Ô 1 2 3 4 5 6 7
Điền
Câu 2 (3đ) Thực hiện phép tính:
a) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32)
. .
.
.
. b) 4.52 - 3.(24 - 32)
. .
.
.
.
.
.
c) (- 57).(67 - 34) - 67.(34 - 57)
. .
.
.
.
.
.
Bài kiểm tra 45 phút Môn: Toán Họ và tên: .Lớp: 6A... Trường THCS Quý Sơn Số 1 – Lục Ngạn – Bắc Giang Lời phê của thầy giáo Điểm Bài làm Câu 1 (3 điểm) Điền tiếp vào chỗ "..." trong các câu sau: A. Ba số ..(1)..; 200; ..(2)..là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần B. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố là:..(3) C. Số nguyên tố nhỏ nhất là:..(4). D. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai ...(5)... E. Muốn cộng hai số nguyên âm ta ...(6)... F. Tích của hai số nguyên khác dấu là một số ...(7). Ô 1 2 3 4 5 6 7 Điền Câu 2 (3đ) Thực hiện phép tính: a) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32) ............ . . . b) 4.52 - 3.(24 - 32) ............ . . . . . c) (- 57).(67 - 34) - 67.(34 - 57) ............ . . . . . Câu 3 (1đ ) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần - 12; 137; - 205; 0; 49; -583; - 207 b) Tính: |32|; |- 10| ; |0| |32| = |- 10| = |0| = Câu 4: (1,5đ) Tìm số nguyên x biết: a) x + 10 = - 14 ............ . . . b) 5x - 12 = 48 ............ . . . c) |x + 1| = 2 ............ . . . Câu 5(1,5đ) a) Tìm tất cả các ước của (-10) b) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn: -10 < x < 11 . .
Tài liệu đính kèm: