Bài kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 (Có đáp án)

Bài kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 (Có đáp án)

I / Trắc nghiệm: 5 đ

Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:

1) Số 2 là một phần tử tập hợp A được ký hiệu là :

 a) b) c) d)

2) Liệt kê các phần tử trong tập hợp M =

 a) b) c / d)

3) Tập hợp các chữ số của số 2010

 a) b) c) d) tất cả đều sai

4) Số liền trước của số tự nhiên 999 là :

 a)997 b)998 c)999 d)1000

5) Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là :

 a)1000 b)1001 c)1100 d)Tất cả sai

6) Tập hợp các số tự nhiên x sao cho x+5 = 2 là :

 a) b) c) d)

7) Số La Mã XXIV được đọc là

 a/ hai mươi lăm b/ hai mươi sáu c/ hai mươi bốn d/ mười bốn

 8/ Viết gọn tích : 7.7.7.7.7 dưới dạng một lũy thừa là :

 a/ b/ 7 c/ 7 d/ 7

 Điền vào chổ trống (.) trong các phát biểu sau

 9/ Tích của một số với số 0 bằng .

10/ Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ .số trừ

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Kiểm tra :45 ’
Lớp: Môn: Số học
Điểm Lời phê của giáo viên
 I / Trắc nghiệm: 5 đ
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
1) Số 2 là một phần tử tập hợp A được ký hiệu là :
	a) 	b) 	c) 	d) 
2) Liệt kê các phần tử trong tập hợp M = 
	a) 	b) 	c / d) 	 
3) Tập hợp các chữ số của số 2010
	a) 	 b) 	 c) d) tất cả đều sai
4) Số liền trước của số tự nhiên 999 là :
	a)997	b)998	c)999	d)1000
5) Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là :
	a)1000	b)1001	c)1100	 d)Tất cả sai
6) Tập hợp các số tự nhiên x sao cho x+5 = 2 là :
	a) 	b) 	c) 	d) 
7) Số La Mã XXIV được đọc là
 a/ hai mươi lăm b/ hai mươi sáu c/ hai mươi bốn d/ mười bốn 
 8/ Viết gọn tích : 7.7.7.7.7 dưới dạng một lũy thừa là :
 a/ b/ 7 c/ 7 d/ 7
 Điền vào chổ trống (...) trong các phát biểu sau
 9/ Tích của một số với số 0 bằng .............
10/ Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ ............................số trừ 
II Tự luận :(5đ)
 1/Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:(1đ)
 a/ 5. 5
 b/ 6: 6
 2) Thực hiện phép tính : ( 2đ)
 A = 3.5 - 16 : 2
B =15.80+15.20 -170
 3 ) Tìm số x biết : 100 + (110 – x) = 150 (1đ)
 4) Bằng cách tính hãy so sánh hai số : 63 và 252 	 (1đ)
A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: (0,5đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: M = 
Bài 2: (1,5đ) Diền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/ 23 . 22 = 26
b/ 23 . 22 = 25
c/ 54 : 5 = 54
Bài 3: (1đ) Hãy khoanh tròn câu đúng:
 a/ 124 : 123 bằng:
 A. 124 ; B. 1212 ; C. 127 ; D. 247
 b/ 33 : 33 bằng:
 A. 0 ; B. 1 ; C. 3 ; D. 39
B. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 4: (2đ) Tính giá trị biểu thức: 	
 a) 4 . 52 – 6 . 23	 
 b) 936 : [90 – (29 + 9)] 
 c/ 26 . (75 + 25) – 1600
 Bài 5: (2đ) Tính:
 a) 56 : 5= b) 24 . 22 = c) 53 . 52 = 	d) 34= 
 Bài 6: (1đ) Tìm x, biết: (9x + 6) : 3 = 3
 Bài 7: (2đ) Một trường học có 89 học sinh vào học. Biết rằng mỗi phòng có 10 bàn học, mỗi bàn có 4 chỗ ngồi. Cần mấy phòng để đủ số học sinh vào học.
ĐÁP ÁN
Đáp án
Điểm
A/ TRẮC NGHIỆM: (M ỗi câu đúng 0.5 điểm)
Bài 1: (0,5đ) 
Bài 2: (1,5đ) Diền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/ 23 . 22 = 26
X
b/ 23 . 22 = 25
X
c/ 54 : 5 = 54
X
Bài 3: (1đ) Hãy khoanh tròn câu đúng:
 a/ . 12 ; 
 b/ . 1 
B. TỰ LUẬN : (8 điểm)
 Bài 5: ( Mỗi câu đúng 0.5 đ) Tính:
 a) 56 : 5= 55 b) 24 . 22 = 26 c) 53 . 52 = 55	d) 34= 81
Bài 4: (2đ) Tính giá trị biểu thức: 	
 a) 4 . 52 – 6 . 23	 b) 936 : [90 – (29 + 9)] c/ 26 . (75 + 25) – 1600
 = 4 . 25 – 6. 8 = 936 : [90 – 38]	= 26. (75 + 25) – 160 
 = 100 – 48 = 52 = 936 : 52 = 18	= 26 . 100 – 1600 
 (0,5 đ) (0,5 đ) = 2600 – 1600 = 1000 (1đ) 
 Bài 6: (1đ) Tìm x, biết: (9x + 6) : 3 = 32
 9x + 6 = 32 . 3 (0.25đ)
 9x + 6 = 96 (0.25đ)
 9x = 96 – 6 = 90 (0.25đ)
 x = 90 : 9 = 10 (0.25đ)
Bài 7: (2đ) Giải
 Số chổ ngồi ở mỗi phòng
 4 . 10 = 40 (chổ) ( 0.5đ)
 Số phòng để đủ số học sinh vào học
 892 : 40 = 22 phòng dư 12 học sinh (0.5đ)
 Vậy cần có 23 phòng để đủ học sinh vào học
(0,5đ) 
(0,5đ) 
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
1đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 45.doc