Bài kiểm tra một tiết Hình học Lớp 7 - Chương II - Trường THCS Phước Hưng

Bài kiểm tra một tiết Hình học Lớp 7 - Chương II - Trường THCS Phước Hưng

Bài 1: Cho ABC với = 1100 , = 300

a) Tìm cạnh lớn nhất của ABC.

b) ABC là tam giác gì ?

Bài 2: Cho hình bên

 So sánh các độ dài AB, AC, AD, AE

Bài 3: Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau :

a) 5cm ; 10cm ; 12cm

b) 1cm ; 2cm ; 3,3cm

c) 1,2cm ; 1cm ; 2,2 cm

Hãy vẽ các tam giác có độ dài lần lượt là một trong các bộ ba ở trên (nếu vẽ được). Trong trường hợp không vẽ được, hãy giải thích.

Bài 4. Cho hình bên

Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:

 a) AD = 6cm AG = . . . ; GD = . . .

 b) BG = 5cm GE = . . . ; BE = . . .

 c) GF = 1cm AG = . . . ; GD = . . .

Bài 5: Cho ABC có hai cạnh góc vuông AB = 6cm, AC = 8cm. Tính khoảng cách từ đỉnh A tới trọng tâm G của ABC.

Bài 6: Cho DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.

a) Chứng minh DEI = DFI.

b) Các góc DIE và DIF là những góc gì ?

c) Biết DE = DF = 12cm, EF = 18cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến DI.

Bài 7: Cho khác góc bẹt.

Trên tia Ox lấy điểm A và B, trên tia Oy lấy điểm C và D sao cho OA = OC, OB = OD.

Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC. Chứng minh rằng:

a) BC = AD.

b) IA = IC, IB = ID.

c) Tia OI là tia phân giác của .

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra một tiết Hình học Lớp 7 - Chương II - Trường THCS Phước Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phước Hưng
Lớp: 7A _ _ _
Họ tên: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Điểm
Kiểm tra chương III
 Môn Hình Học 7 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút
Bài 1: Cho ABC với = 1100 , = 300 
a) Tìm cạnh lớn nhất của ABC.
b) ABC là tam giác gì ?
Bài 2: Cho hình bên 
 So sánh các độ dài AB, AC, AD, AE 
Bài 3: Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau :
5cm ; 10cm ; 12cm
1cm ; 2cm ; 3,3cm
1,2cm ; 1cm ; 2,2 cm
Hãy vẽ các tam giác có độ dài lần lượt là một trong các bộ ba ở trên (nếu vẽ được). Trong trường hợp không vẽ được, hãy giải thích.
Bài 4. Cho hình bên 
Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
 a) AD = 6cm AG = . . . ; GD = . . .
 b) BG = 5cm GE = . . . ; BE = . . .
 c) GF = 1cm AG = . . . ; GD = . . .
Bài 5: Cho ABC có hai cạnh góc vuông AB = 6cm, AC = 8cm. Tính khoảng cách từ đỉnh A tới trọng tâm G của ABC.
Bài 6: Cho DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.
a) Chứng minh DEI = DFI.
b) Các góc DIE và DIF là những góc gì ?
c) Biết DE = DF = 12cm, EF = 18cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến DI.
Bài 7: Cho khác góc bẹt. 
Trên tia Ox lấy điểm A và B, trên tia Oy lấy điểm C và D sao cho OA = OC, OB = OD. 
Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC. Chứng minh rằng:
a) BC = AD.
b) IA = IC, IB = ID.
c) Tia OI là tia phân giác của .
Bài 4. Cho hình bên 
 a) Tính .
 b) Kẻ tia IO, hãy tính .
 c) Điểm O có cách đều ba cạnh của IKL không ? Tại sao ?
Trường THCS Phước Hưng
Lớp: 7A _ _ _
Họ tên: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Điểm
Kiểm tra chương III
 Môn Hình Học 7 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút
Bài 1: (1.0 điểm) Cho ABC với = 1100 , = 350 
a) Cạnh lớn nhất của ABC là . . . . . . 
b) ABC là tam giác gì ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: (2.0 điểm) (Chọn 1 trong 2 bài)
2.1. Cho hình bên 
 So sánh các độ dài AB, AC, AD, AE 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.2. 
Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau
được
không
3cm ; 4cm ; 5cm
1cm ; 2cm ; 3,3cm
c) 1,2cm ; 1cm ; 2,2 cm
Hãy vẽ các tam giác có độ dài lần lượt là một trong các bộ ba ở trên (nếu vẽ được).
Hình vẽ :
Bài 3. (3.0 điểm) Cho hình bên 
Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
 a) AD = 6cm AG = . . . ; GD = . . .
 b) BG = 5cm GE = . . . ; BE = . . .
 c) GF = 1cm AG = . . . ; GD = . . .
Bài 4: (0.5 điểm) Cho hình bên. G là trọng tâm của ABC có AB = 6cm, AC = 8cm. Tính khoảng cách từ đỉnh A tới trọng tâm G của ABC.
AG = . . . . . . 
Bài 5: (3.5 điểm) (Chọn 1 trong 2 bài)
	5.1. Cho ABC cân tại A với đường trung tuyến AM.
a) Chứng minh ABM = ACM.
b) Các góc AMB và AMC là những góc gì ?
c) Biết AB = AC = 5cm, BC = 6cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AM.
	5.2. Cho khác góc bẹt. 
Trên tia Ox lấy điểm A và C, trên tia Oy lấy điểm B và D sao cho OA = OB, OC = OD. 
Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC. Chứng minh rằng:
a) BC = AD.
b) IA = IB, IC = ID.
c) Tia OI là tia phân giác của .
Trường THCS Phước Hưng
Lớp: 7A _ _ _
Họ tên: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Điểm
Kiểm tra
 Môn Hình Học 7 (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Bài 1: (1.0 điểm) Cho ABC với = 900 , = 450 
a) Cạnh lớn nhất của ABC là . . . . . . 
b) ABC là tam giác gì ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: (2.0 điểm) (Chọn 1 trong 2 bài)
2.1. Cho hình bên 
 So sánh các độ dài IH, IJ, IK, IG 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.2. 
Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau
được
không
3cm ; 4cm ; 8cm
2,6cm ; 3cm ; 5,6cm
c) 4cm ; 4cm ; 5cm
Hãy vẽ các tam giác có độ dài lần lượt là một trong các bộ ba ở trên (nếu vẽ được).
Hình vẽ :
Bài 3. (3.0 điểm) Cho hình bên 
Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
 a) AD = 7,5cm AG = . . . ; GD = . . .
 b) BG = 6cm GE = . . . ; BE = . . .
 c) GF = 2cm AG = . . . ; GD = . . .
Bài 4: (0.5 điểm) Cho hình bên. G là trọng tâm của ABC có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính khoảng cách từ đỉnh A tới trọng tâm G của ABC.
AG = . . . . . . 
Bài 5: (3.5 điểm) (Chọn 1 trong 2 bài)
	5.1. Cho ABC cân tại A với đường trung tuyến AM.
a) Chứng minh ABM = ACM.
b) Các góc AMB và AMC là những góc gì ?
c) Biết AB = AC = 5cm, BC = 8cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AM.
	5.2. Cho khác góc bẹt. 
Trên tia Ox lấy điểm A và D, trên tia Oy lấy điểm B và C sao cho OA = OB, OD = OC. 
Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AC và BD. Chứng minh rằng:
a) AC = BD.
b) IA = IB, IC = ID.
c) Tia OI là tia phân giác của .

Tài liệu đính kèm:

  • docKTRA CH III.doc