Bài kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Yên Sở

Bài kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Yên Sở

 I-Phần trắc nghiệm khách quan:Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng( 3 điểm)

Câu 1: Cho tập hợp A={1; 3; 9},số tập hợp con của tập hợp A là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 3

Câu2: Cho tập hợp E= { 111; 112; ; 11111}. Số phần tử của tập hợp E là:

A. 11111 B. 11000 C. 21000 D. 11001

Câu3: Mỗi dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

A. 89; 90; 91

B. c; c+1; c+3 ( cN)

C. a-1; a+1; a+2 ( aN)

D. n-1; n; n+1 ( nN)

Câu4: Số 62037 có thể viết dưới dạng hệ thập phân như sau:

A. 60000 + 200 + 30 + 7

B. 60000 + 2000 + 30 + 7

C. 60000 + 20 + 7

D. 60000 + 37

Câu5: Kết quả phép tính: 5.32 – 8:22 là:

A. 43 B. 209 C. 121 D. 28

Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính đối vơí biểu thức có dấu ngoặc là:

A. ( ) => { } => [ ] B. ( ) => [ ] => { } C. [ ] => ( ) => { }

II- Phần tự luận: ( 7 điểm)

Câu 1: Thực hiện phép tính:

a) 35.37 + 35.63 + 55. 15 + 85. 55

b) 1449 – {[( 216 + 184) : 23]. 32}

Câu 2: Tìm ( xN), biết:

a) ( x – 10). 20 = 20

b) 131. x – 941 = 27.23

Câu 3: Tính giá trị biểu thức:

 E = ( 20 + 21 +22 + 23). 20. 21. 22. 23

ĐÁP ÁN

I-Trắc nghiệm khách quan (Mỗi câu 0,5 điểm)

Câu1:C

Câu2:D

Câu3:A, D

Câu4:B

Câu5:A

Câu6:B

II-Tự luận:

Câu 1:(Mỗi câu 1,5 điểm)

a) 35.37 + 35.63 + 55. 15 + 85. 55

 = 35( 37 + 63) + 55(15 + 85)

 = 35.100 + 55.100

 = 3500 + 5500

 = 9000

b) 1449 – {[( 216 + 184) : 23]. 32}

 = 1449- {[ 400 : 8].9}

 = 1449 – { 50.9}

 = 1449 – 450

 = 999

Câu 2: (Mỗi câu 1,5 điểm)

a) ( x – 10). 20 = 20

( x – 10) = 20:20

 x – 10 = 10

 x =10 + 10

 x = 20

b) 131. x – 941 = 27.23

131.x – 941 = 210

131.x = 1024 + 941

131.x = 1965

 x = 1965:131

 x = 15

Câu 3: ( 1điểm)

 E = ( 20 + 21 +22 + 23). 20. 21. 22. 23

 = ( 1 + 2 + 4 + 8).26

 = 15. 64

 = 960

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Yên Sở", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Yên sở	Thứ ngày.thángnăm 2009
Lớp: 6b
Họ và tên:..
BAỉI KIEÅM TRA 45’(MOÂN:SOÁ HOẽC 6)
ẹieồm
Lụứi pheõ cuỷa thaày, coõ giaựo.
I-Phần trắc nghiệm khách quan:Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng( 3 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A={1; 3; 9},số tập hợp con của tập hợp A là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 3
Câu2: Cho tập hợp E= { 111; 112; ; 11111}. Số phần tử của tập hợp E là:
A. 11111 B. 11000 C. 21000 D. 11001
Câu3: Mỗi dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
89; 90; 91
c; c+1; c+3 ( cN)
a-1; a+1; a+2 ( aN)
n-1; n; n+1 ( nN)
Câu4: Số 62037 có thể viết dưới dạng hệ thập phân như sau:
60000 + 200 + 30 + 7
60000 + 2000 + 30 + 7
60000 + 20 + 7
60000 + 37
Câu5: Kết quả phép tính: 5.32 – 8:22 là:
A. 43 B. 209 C. 121 D. 28
Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính đối vơí biểu thức có dấu ngoặc là:
A. ( ) => { } => [ ] B. ( ) => [ ] => { } C. [ ] => ( ) => { }
II- Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính:
35.37 + 35.63 + 55. 15 + 85. 55
1449 – {[( 216 + 184) : 23]. 32}
Câu 2: Tìm ( xN), biết:
( x – 10). 20 = 20
131. x – 941 = 27.23
Câu 3: Tính giá trị biểu thức:
 E = ( 20 + 21 +22 + 23). 20. 21. 22. 23
Đáp án
I-Trắc nghiệm khách quan (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu1:C
Câu2:D
Câu3:A, D
Câu4:B
Câu5:A
Câu6:B
II-Tự luận:
Câu 1:(Mỗi câu 1,5 điểm)
a) 35.37 + 35.63 + 55. 15 + 85. 55
 = 35( 37 + 63) + 55(15 + 85)
 = 35.100 + 55.100
 = 3500 + 5500
 = 9000
b) 1449 – {[( 216 + 184) : 23]. 32}
 = 1449- {[ 400 : 8].9}
 = 1449 – { 50.9}
 = 1449 – 450
 = 999
Câu 2: (Mỗi câu 1,5 điểm)
( x – 10). 20 = 20
( x – 10) = 20:20
 x – 10 = 10
 x =10 + 10
 x = 20
131. x – 941 = 27.23
131.x – 941 = 210
131.x = 1024 + 941
131.x = 1965
 x = 1965:131
 x = 15
Câu 3: ( 1điểm)
 E = ( 20 + 21 +22 + 23). 20. 21. 22. 23
 = ( 1 + 2 + 4 + 8).26 
 = 15. 64
 = 960

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra So hoc 6 tiet 18.doc