Bài 1. Ta biết
a. 103 = A) B)
b. 103 . 10-7 = A) 10-4 B) 100-4
c. = A) 2-2 B) 1-2
d. = A) 1 B) 5-5
Bài 2. Tính số học sinh lớp 6A2 và lớp 7A2, biết rằng lớp 7A2 ít hơn lớp 6A2 là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 7.
A) 6A2 có 40 em và 7A2 có 35 em. B) 6A2 có 35 em và 7A2 có 30 em.
Bài 3. Tìm ba số x, y, z biết:
A) x = 30, y = 40, z = 60 B) x = 60, y = 40, z = 30
Bài 4. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a. A) x = 1 B) x = 3
b. A) x = - 3 B) x = 3
c. A) x = 3,5 B) x = 2
d. A) x = B) x =
Bài 5. Đánh dấu “X” vào ô vuông thích hợp:
Câu Đúng Sai
1
2 (0,5)10 : (0,5)2 = (0,5)5
3
4 (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2
5
6
7 36 . 32 = 98
8 22 . 24 . 23 = 824
9 an . a2 = an+2
10 36 : 32 = 38
Trường THCH Phước Hưng Lớp 7A Họ và Tên:. Thứ ..ngày . Tháng . Năm .. Kiểm tra 45 phút Môn: Đại Số 7 Điểm Lời phê Bài 1. Ta biết a. 103 = A) B) b. 103 . 10-7 = A) 10-4 B) 100-4 c. = A) 2-2 B) 1-2 d. = A) 1 B) 5-5 Bài 2. Tính số học sinh lớp 6A2 và lớp 7A2, biết rằng lớp 7A2 ít hơn lớp 6A2 là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 7. A) 6A2 có 40 em và 7A2 có 35 em. B) 6A2 có 35 em và 7A2 có 30 em. Bài 3. Tìm ba số x, y, z biết: A) x = 30, y = 40, z = 60 B) x = 60, y = 40, z = 30 Bài 4. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a. A) x = 1 B) x = 3 b. A) x = - 3 B) x = 3 c. A) x = 3,5 B) x = 2 d. A) x = B) x = Bài 5. Đánh dấu “X” vào ô vuông thích hợp: Câu Đúng Sai 1 2 (0,5)10 : (0,5)2 = (0,5)5 3 4 (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2 5 6 7 36 . 32 = 98 8 22 . 24 . 23 = 824 9 an . a2 = an+2 10 36 : 32 = 38 Bài 6 (1đ). Tìm x thuộc Q, biết: Bài 7 (1,5đ). Thực hiện phép tính: Bài 8 (2,5đ) Ba bạn An, Bình, Cự có tổng cộng 35 viên bi. Biết số bi của bạn An và số bi của bạn Bình tỉ lệ với 2 và 3. Số bi của bạn Bình và số bi của bạn Cự tỉ lệ với 4 và 5. Hãy tính số bi của mỗi bạn. Bài làm Trường THCH Phước Hưng Lớp 7A Họ và Tên:. Thứ ..ngày . Tháng . Năm .. Kiểm tra 45 phút Môn: Đại Số 7 Điểm Lời phê Bài 1. Đánh dấu “X” vào ô vuông thích hợp: Câu Đúng Sai 1 2 (0,5)10 : (0,5)2 = (0,5)8 3 4 (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2 5 6 7 36 . 32 = 38 8 22 . 24 . 23 = 29 9 an . a2 = an+2 10 36 : 32 = 14 Bài 2. Ta biết a. 103 = A) B) b. 103 . 10-7 = A) 100-4 B) 10-4 c. = A) 1-2 B) 2-2 d. = A) 5-5 B) 1 Bài 3. Tính số học sinh lớp 6A2 và lớp 7A2, biết rằng lớp 7A2 ít hơn lớp 6A2 là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 7. A) 6A2 có 35 em và 7A2 có 30 em. B) 6A2 có 40 em và 7A2 có 35 em. Bài 4. Tìm ba số x, y, z biết: A) x = 60, y = 40, z = 30 B) x = 30, y = 40, z = 60 Bài 5. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a. A) x = 3 B) x = 1 b. A) x = 3 B) x = - 3 c. A) x = 2 B) x = 3,5 d. A) x = B) x = Bài 6 (1đ). Tìm x thuộc Q, biết: Bài 7 (1,5đ). Thực hiện phép tính: Bài 8 (2,5đ) Ba bạn An, Bình, Cự có tổng cộng 35 viên bi. Biết số bi của bạn An và số bi của bạn Bình tỉ lệ với 2 và 3. Số bi của bạn Bình và số bi của bạn Cự tỉ lệ với 4 và 5. Hãy tính số bi của mỗi bạn. Bài làm
Tài liệu đính kèm: