Bài kiểm tra định kỳ Số học Lớp 6 - Tiết 39 (đề số 4) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Yến

Bài kiểm tra định kỳ Số học Lớp 6 - Tiết 39 (đề số 4) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Yến

Câu 1: (3 điểm) Cho các số: 1074; 3127; 3213; 14850.

Những số nào chia hết cho:

a) Cho 2

b) Cho 2 và 5

c) Cho 2; 3 và 5

d) Cho 9

Câu 2: (3 điểm)

a)Cho tổng A = 27 + 54 + 81 + x với x N . Tìm x để A chia hết cho 9, A không chia hết cho 9

b) BCNN(70; 350)

c) ƯCLN( 16; 112; 208)

Câu 3: (3 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng.Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60.Tính số học sinh của lớp 6A?

 Câu 4: (1 điểm)

 Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 5)(n + 8) là một số chẵn.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ Số học Lớp 6 - Tiết 39 (đề số 4) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH NUA
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ- NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN : SỐ HỌC - LỚP 6 (Tiết 39)
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 04
Câu 1: (3 điểm) Cho các số: 1074; 3127; 3213; 14850.
Những số nào chia hết cho:
Cho 2
Cho 2 và 5
Cho 2; 3 và 5
Cho 9
Câu 2: (3 điểm)
a)Cho tổng A = 27 + 54 + 81 + x với x N . Tìm x để A chia hết cho 9, A không chia hết cho 9
b) BCNN(70; 350)
c) ƯCLN( 16; 112; 208) 
Câu 3: (3 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng.Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60.Tính số học sinh của lớp 6A?
 Câu 4: (1 điểm)
 Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 5)(n + 8) là một số chẵn.
Người ra đề
Kí tên
Nguyễn Thị Yến
Tổ trưởng chuyên môn
Kí tên
Phạm Thị Hoài
Duyệt BGH nhà trường
Kí tên
Phan Thị Mai
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 04
 Câu 2: ( 3 đ)
	a) Chia hết cho 2: 1074; 14850. (1đ)
	b) Chia hết cho 2 và cho 5: 14850. (0,5đ)
	c) Chia hết cho 2; 3 và 5: 14850. (0,5đ)
	d) Chia hết cho 2; 3; 5 và cho 9: 14850. (1đ )
 Câu 2: ( 3 đ)
 a) A = 27 + 54 + 81 + x chia hết cho 9 khi x 9 (0,5 đ)
 A = 27 + 54 + 81 + x không chia hết cho 9 khi x 9 (0,5 đ)
 b) BCNN(70; 350)
 70 = 2. 7 . 5 ; 350 = 2. 7 . 52 ( 0,5đ) 
 BCNN( 30; 350) = 2 . 7 . 52 = 350 (0,5 đ)
 c) ƯCLN( 16; 112; 208) 
 16 = 24 ; 112 = 24. 7 ; 208 = 24 . 13 ( 0,5đ)
 ƯCLN( 16; 112; 208) = 24 = 16 ( 0,5đ)
Câu 2: (3 điểm)
 Gọi số học sinh phải tìm là x. (0,25đ) 
thì x là bội chung của 2; 3; 4; 8 và 35 ≤ x ≤ 60 (0,5đ)
BCNN(2; 3; 4;8) = 23 . 3 = 24 (0,75đ)
BC(2; 3; 4;8) {0; 24; 48; 72;.....} (0,5đ)
 Do đó x = 48 (0,5đ) 
 Vậy lớp 6A có 48 học sinh (0,5đ)
Câu 3: (1 điểm)
Nếu n là số chẵn thì n + 8 2 nên ( n + 5)( n + 8) 2 (0,5 đ)
Nếu n là số lẻ thì n + 5 2 nên ( n + 5)( n + 8) 2 (0,5 đ) 
Người ra đề
Kí tên
Nguyễn Thị Yến
Tổ trưởng chuyên môn
Kí tên
Phạm Thị Hoài
Duyệt BGH nhà trường
Kí tên
Phan Thị Mai

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾT 39 - SỐ 6 - ĐỀ 04.doc