Bài kiểm tra 45 phút Số học Lớp 6 - Chương I - Vũ Khắc Khải

Bài kiểm tra 45 phút Số học Lớp 6 - Chương I - Vũ Khắc Khải

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Bài 1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng

a. Tập hợp B={10, 12, 14, 16, ., 100} có bao nhiêu phần tử

A. 45 B. 46 C. 90 D. 91

b. Viết tích 3233 dưới dạng luỹ thừ của một số tự nhiên

 A. 35 B. 36 C. 95 D. 96

c. Số 24 có mấy ước

A. 4 B. 5 C. 6 D. 8

d. Các cặp số sau cặp số nào nguyên tố cùng nhau

A. 3 và 12 B. 9 và 10 C. 4 và 8 D. 9 và 14

Bài 2(2điểm). Câu nào đúng câu nào sai

Câu Đ S

1. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng đó không chia hết cho 3

2. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng đó chia hết cho

3. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6

4. Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9

II. Tự luận (6điểm)

Bài 3(2điểm) . Tính

a). 2275-2522 b). 452-18:32

c). 12:{390:[500-(125+357)]} đ). 2(542-18)

Bài 4 (1,5 điểm). Tìm x biết

a). 96-(3(x+1)=42 b). 14 x

Bài 5.(1,5 điểm). Cho a=30, b=36, c=42

a). Tìm ƯCLN(a, b, c) b). Tìm BCNN(a, b, c)

Bài 6 (1,5 điểm)

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3, 4, 5 đề dư 2

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút Số học Lớp 6 - Chương I - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương I (45 phút)
Toán 6
Họ và tên: ...Lớp 6..Điểm..
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng
a. Tập hợp B={10, 12, 14, 16, ..., 100} có bao nhiêu phần tử
A. 45
B. 46
C. 90
D. 91
b. Viết tích 32ì33 dưới dạng luỹ thừ của một số tự nhiên
 A. 35
B. 36
C. 95
D. 96
c. Số 24 có mấy ước
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
d. Các cặp số sau cặp số nào nguyên tố cùng nhau
A. 3 và 12
B. 9 và 10
C. 4 và 8
D. 9 và 14
Bài 2(2điểm). Câu nào đúng câu nào sai
Câu
Đ
S
1. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng đó không chia hết cho 3
2. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng đó chia hết cho 
3. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6
4. Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
II. Tự luận (6điểm)
Bài 3(2điểm) . Tính
a). 22ì75-25ì22
b). 4ì52-18:32
c). 12:{390:[500-(125+35ì7)]}
đ). 2(5ì42-18)
Bài 4 (1,5 điểm). Tìm x biết
a). 96-(3(x+1)=42
b). 14 x
Bài 5.(1,5 điểm). Cho a=30, b=36, c=42
a). Tìm ƯCLN(a, b, c)
b). Tìm BCNN(a, b, c) 
Bài 6 (1,5 điểm)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3, 4, 5 đề dư 2
Đáp án và biểu điểm chấm trả 
Toán 6
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Bài 1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng
a
b
c
d
B. 46 (0,5điểm)
A.35 (0,5điểm)
D. 8 (0,5điểm)
B. 9 và 10 (0,5điểm)
Bài 2(2điểm). Điền đúng mỗi ô (0,5điểm)
Câu
Đ
S
1. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng đó không chia hết cho 3
x
2. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng đó chia hết cho 
x
3. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6
x
4. Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
x
II. Tự luận (6điểm)
Bài 3(2điểm) . Tính
a). 22ì75-25ì22=22(75-25)=22ì50 =1100
 (0,25điểm) (0,25điểm)
b). 4ì52-18:32=4ì25-18:9=100-2=98
 (0,25điểm) (0,25điểm)
c). 12:{390:[500-(125+35ì7)]}
=12:{390:[500-(125+245)]}
=12:{390:[500-370]}
=12:{390:130} (0,25điểm)
=12:3=4 (0,25điểm)
d). 2(5ì42-18)=2(5ì16-18)
=2(80-18) =2ì62=124
 (0,25điểm) (0,25điểm) 
Bài 4 (1,5 điểm). Tìm x biết
a).96-(3(x+1)=42
3(x+1)=54 (0,25điểm)
x+1=18 (0,25điểm)
x=17 (0,25điểm)
b). 14 x
x ẻƯ(14) (0,25điểm)
Ư(14)={1, 2, 7, 14} (0,25điểm)
x=1, 2, 7, 14 (0,25điểm)
Bài 5.(1,5 điểm). Cho a=30, b=36, c=42
30=2ì3ì5 ; 36=22ì32 ; 42=2ì3ì7 (0,5điểm)
a). Tìm ƯCLN(a, b, c)
ƯCLN(a, b, c)=2ì3=6 (0,5điểm)
b). Tìm BCNN(a, b, c) 
BCNN(a, b, c) = 22ì32ì5ì7=1260 (0,5điểm) 
Bài 6 (1điểm)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3, 4, 5 đều dư 2
Bài làm
 Gọi số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 3, 4, 5 là a, thì số tự nhiên a+2 là số nhỏ nhất chia cho 3, 4, 5 đều dư 2 (0,5điểm)
aẻBCNN(3, 4, 5)=60 (0,25điểm)
Vậy số tự nhiên phải tìm là 60+2=62 (0,25điểm)
* Thông kê
Thống kê điểm thi môn Toán 6
Lớp
đ1
đ2
đ3
đ4
đ5
đ6
đ7
đ8
đ9
đ10
Tổng
6A1
0
0
2
1
6
1
8
9
8
0
35
6A2
1
0
5
8
7
2
5
1
3
0
32
%6A1
0.0%
0.0%
5.7%
2.9%
17.1%
2.9%
22.9%
25.7%
22.9%
0.0%
100.0%
%6A2
3.1%
0.0%
15.6%
25.0%
21.9%
6.3%
15.6%
3.1%
9.4%
0.0%
100.0%
Tổng
1
0
7
9
13
3
13
10
11
0
67
HL
YK =
1.5%
Y=
23.9%
TB =
23.9%
K =
19.4%
G =
31.3%
100.0%
Tỉ lệ % >=TB
74.6%
* Nhận xét
1. Lớp 6A1 làm bài tốt hơn lớp 6A2
 Số bài điểm giỏi của lớp 6A1 nhiều hơn 6A2
 Số bài điểm yếu của 6A1 ít hơn 6A2
2.Số bài điểm yếu là do không làm được bài tập tìm x và bài tập trắc nghiệm 
Trình bày bài rất còn yếu
6A1
Trần Hoàng Nam
Nam
3.5
6A1
Phạm Đức Thuỳ
Nam
3.5
6A2
Lê Văn Bắc
Nam
3.5
6A2
Trần Văn Bình
Nam
3.5
6A2
Trần T Kim Chi
Nữ
3
6A2
Trần Văn Du
Nam
3.5
6A2
Trần T Thuỳ Dung
Nam
4
6A2
Phạm Thị Huyền
Nữ
4
6A2
Trần Thị Huyền
Nữ
4.5
6A2
Trần Văn Huynh
Nam
4.5
6A2
Trần Văn Hưng
Nam
1.5
6A2
Trần T Hiền Lương
Nữ
4
6A2
Phạm T Huyền My
Nữ
4
6A2
Trần Văn Toàn
Nam
3.5
6A2
Trần T Huyền Trang
Nữ
4.5
6A2
Trần Thị Trinh
Nữ
4.5
Bên cạnh đó có nhiều em làm bài và trình bay bày tốt
6A1
Nguyễn T.thuý Hằng
Nữ
9.5
6A1
Nguyễn Thị Hằng
Nữ
9.5
6A1
Nguyễn Hữu Huy
Nam
9.5
6A1
Trần Thị Thái Linh
Nữ
9.5
6A1
Bùi T Thu Lương
Nữ
9
6A1
Lê T Thu Phương
Nữ
9.5
6A1
Nguyễn Hồng Vân
Nữ
9.5
6A1
Nguyễnt Kim Xuyến
Nữ
9.5
6A2
Phạm Văn Cương
Nam
9.5
6A2
Nguyễn Minh Tiến
Nam
9.5
6A2
Trần Thanh Tuấn
Nam
9.5

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra 45 phut chuong 1 tuon 13 tiet 39 so 6. d1.doc