I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng
a. Tập hợp B={10, 12, 14, 16, ., 100} có bao nhiêu phần tử
A. 45 B. 46 C. 90 D. 91
b. Viết tích 3233 dưới dạng luỹ thừ của một số tự nhiên
A. 35 B. 36 C. 95 D. 96
c. Số 24 có mấy ước
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
d. Các cặp số sau cặp số nào nguyên tố cùng nhau
A. 3 và 12 B. 9 và 10 C. 4 và 8 D. 9 và 14
Bài 2(2điểm). Câu nào đúng câu nào sai
Câu Đ S
1. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng đó không chia hết cho 3
2. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng đó chia hết cho
3. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6
4. Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
II. Tự luận (6điểm)
Bài 3(2điểm) . Tính
a). 2275-2522 b). 452-18:32
c). 12:{390:[500-(125+357)]} đ). 2(542-18)
Bài 4 (1,5 điểm). Tìm x biết
a). 96-(3(x+1)=42 b). 14 x
Bài 5.(1,5 điểm). Cho a=30, b=36, c=42
a). Tìm ƯCLN(a, b, c) b). Tìm BCNN(a, b, c)
Bài 6 (1,5 điểm)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3, 4, 5 đề dư 2
Kiểm tra chương I (45 phút) Toán 6 Họ và tên: ...Lớp 6..Điểm.. I. Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng a. Tập hợp B={10, 12, 14, 16, ..., 100} có bao nhiêu phần tử A. 45 B. 46 C. 90 D. 91 b. Viết tích 32ì33 dưới dạng luỹ thừ của một số tự nhiên A. 35 B. 36 C. 95 D. 96 c. Số 24 có mấy ước A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 d. Các cặp số sau cặp số nào nguyên tố cùng nhau A. 3 và 12 B. 9 và 10 C. 4 và 8 D. 9 và 14 Bài 2(2điểm). Câu nào đúng câu nào sai Câu Đ S 1. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng đó không chia hết cho 3 2. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng đó chia hết cho 3. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6 4. Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 II. Tự luận (6điểm) Bài 3(2điểm) . Tính a). 22ì75-25ì22 b). 4ì52-18:32 c). 12:{390:[500-(125+35ì7)]} đ). 2(5ì42-18) Bài 4 (1,5 điểm). Tìm x biết a). 96-(3(x+1)=42 b). 14 x Bài 5.(1,5 điểm). Cho a=30, b=36, c=42 a). Tìm ƯCLN(a, b, c) b). Tìm BCNN(a, b, c) Bài 6 (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3, 4, 5 đề dư 2 Đáp án và biểu điểm chấm trả Toán 6 I. Trắc nghiệm (4điểm) Bài 1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng a b c d B. 46 (0,5điểm) A.35 (0,5điểm) D. 8 (0,5điểm) B. 9 và 10 (0,5điểm) Bài 2(2điểm). Điền đúng mỗi ô (0,5điểm) Câu Đ S 1. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng đó không chia hết cho 3 x 2. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng đó chia hết cho x 3. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6 x 4. Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 x II. Tự luận (6điểm) Bài 3(2điểm) . Tính a). 22ì75-25ì22=22(75-25)=22ì50 =1100 (0,25điểm) (0,25điểm) b). 4ì52-18:32=4ì25-18:9=100-2=98 (0,25điểm) (0,25điểm) c). 12:{390:[500-(125+35ì7)]} =12:{390:[500-(125+245)]} =12:{390:[500-370]} =12:{390:130} (0,25điểm) =12:3=4 (0,25điểm) d). 2(5ì42-18)=2(5ì16-18) =2(80-18) =2ì62=124 (0,25điểm) (0,25điểm) Bài 4 (1,5 điểm). Tìm x biết a).96-(3(x+1)=42 3(x+1)=54 (0,25điểm) x+1=18 (0,25điểm) x=17 (0,25điểm) b). 14 x x ẻƯ(14) (0,25điểm) Ư(14)={1, 2, 7, 14} (0,25điểm) x=1, 2, 7, 14 (0,25điểm) Bài 5.(1,5 điểm). Cho a=30, b=36, c=42 30=2ì3ì5 ; 36=22ì32 ; 42=2ì3ì7 (0,5điểm) a). Tìm ƯCLN(a, b, c) ƯCLN(a, b, c)=2ì3=6 (0,5điểm) b). Tìm BCNN(a, b, c) BCNN(a, b, c) = 22ì32ì5ì7=1260 (0,5điểm) Bài 6 (1điểm) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3, 4, 5 đều dư 2 Bài làm Gọi số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 3, 4, 5 là a, thì số tự nhiên a+2 là số nhỏ nhất chia cho 3, 4, 5 đều dư 2 (0,5điểm) aẻBCNN(3, 4, 5)=60 (0,25điểm) Vậy số tự nhiên phải tìm là 60+2=62 (0,25điểm) * Thông kê Thống kê điểm thi môn Toán 6 Lớp đ1 đ2 đ3 đ4 đ5 đ6 đ7 đ8 đ9 đ10 Tổng 6A1 0 0 2 1 6 1 8 9 8 0 35 6A2 1 0 5 8 7 2 5 1 3 0 32 %6A1 0.0% 0.0% 5.7% 2.9% 17.1% 2.9% 22.9% 25.7% 22.9% 0.0% 100.0% %6A2 3.1% 0.0% 15.6% 25.0% 21.9% 6.3% 15.6% 3.1% 9.4% 0.0% 100.0% Tổng 1 0 7 9 13 3 13 10 11 0 67 HL YK = 1.5% Y= 23.9% TB = 23.9% K = 19.4% G = 31.3% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 74.6% * Nhận xét 1. Lớp 6A1 làm bài tốt hơn lớp 6A2 Số bài điểm giỏi của lớp 6A1 nhiều hơn 6A2 Số bài điểm yếu của 6A1 ít hơn 6A2 2.Số bài điểm yếu là do không làm được bài tập tìm x và bài tập trắc nghiệm Trình bày bài rất còn yếu 6A1 Trần Hoàng Nam Nam 3.5 6A1 Phạm Đức Thuỳ Nam 3.5 6A2 Lê Văn Bắc Nam 3.5 6A2 Trần Văn Bình Nam 3.5 6A2 Trần T Kim Chi Nữ 3 6A2 Trần Văn Du Nam 3.5 6A2 Trần T Thuỳ Dung Nam 4 6A2 Phạm Thị Huyền Nữ 4 6A2 Trần Thị Huyền Nữ 4.5 6A2 Trần Văn Huynh Nam 4.5 6A2 Trần Văn Hưng Nam 1.5 6A2 Trần T Hiền Lương Nữ 4 6A2 Phạm T Huyền My Nữ 4 6A2 Trần Văn Toàn Nam 3.5 6A2 Trần T Huyền Trang Nữ 4.5 6A2 Trần Thị Trinh Nữ 4.5 Bên cạnh đó có nhiều em làm bài và trình bay bày tốt 6A1 Nguyễn T.thuý Hằng Nữ 9.5 6A1 Nguyễn Thị Hằng Nữ 9.5 6A1 Nguyễn Hữu Huy Nam 9.5 6A1 Trần Thị Thái Linh Nữ 9.5 6A1 Bùi T Thu Lương Nữ 9 6A1 Lê T Thu Phương Nữ 9.5 6A1 Nguyễn Hồng Vân Nữ 9.5 6A1 Nguyễnt Kim Xuyến Nữ 9.5 6A2 Phạm Văn Cương Nam 9.5 6A2 Nguyễn Minh Tiến Nam 9.5 6A2 Trần Thanh Tuấn Nam 9.5
Tài liệu đính kèm: