I. Trắc nghiệm.
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (mẫu câu 0,75 đ)
Câu 1. Rút gọn được kết quả là:
A. 7 B. 343 C. 56 D. 8
Câu 2. So sánh và
A. = B. >
C. < d.="">
Câu 3. Các số nguyên a thoả là:
A. a=–9, –8, –7, –6, –5 B. a=–8, –7, –6
C. a=–9, –8, –7, –6 D. a=–8, –7, –6, –5
Câu 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng là km. Chiều dài hơn chiều rộng là:
A. B. C. D.
Câu 5. Kết quả phép cộng:
A. B. C. D.
Câu 6. Chọn câu sai.
A. B.
C. D.
Câu 7. Kết quả phép tính: là:
A. B. C. D.
Câu 8. Kết quả phép tính: là:
A. B. C. 0 D.
II. Tự luận.
1. Tính nhanh:
a)
Trường Thcs Phú Túc Họ Tên: Lớp 6 Năm học: 2007 – 2008 Điểm Lời Phê Kiểm tra 15 phút. Môn số học. I. Trắc nghiệm. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (mẫu câu 0,75 đ) Câu 1. Rút gọn được kết quả là : A. 7 B. 343 C. 56 D. 8 Câu 2. So sánh và A. = B. > C. < D. Câu 3. Các số nguyên a thoả là : A. a=–9, –8, –7, –6, –5 B. a=–8, –7, –6 C. a=–9, –8, –7, –6 D. a=–8, –7, –6, –5 Câu 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng là km. Chiều dài hơn chiều rộng là : A. B. C. D. Câu 5. Kết quả phép cộng : A. B. C. D. Câu 6. Chọn câu sai. A. B. C. D. Câu 7. Kết quả phép tính : là : A. B. C. D. Câu 8. Kết quả phép tính : là : A. B. C. 0 D. II. Tự luận. 1. Tính nhanh : a)
Tài liệu đính kèm: