Bài kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 7 - Cơ bản (2 đề)

Bài kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 7 - Cơ bản (2 đề)

Câu 1: gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sư nhanh hay chậm của :

A .vận tốc B .thời gian C .độ dời D .chuyển động

Câu 2: chọn phát biểu sai về sự rơi tự do :

A .có gia tốc luôn không đổi B .đồ thị s = s( t2 )có dạng là 1 đường thẳng

C . không nhất thiết rơi theo phương thẳng đứng D .có vận tốc tăng đều theo thời gian

Câu 3 :trong chuyển động tròn đều thì đại lượng nào sau đây không đổi :

A .tốc độ dài B .tốc độ góc C .gia tốc hướng tâm D .cả ba đại lượng

Câu 4:dựa vào đồ thị , cho biết trên đoạn nào xe đứng yên

A .trên doạn OA

B . trên đoạn AB

C .trên đoạn OB

D .Không có trên đoạn nào

Câu 5: cho phương trình chuyển động của vật x = 6t2 – 9t + 4 (m ;s) .Vận tốc của vật ở thời điểm t =1 s là :

A .2 m/s B .3 m/s C . 4 m /s D .6 m/s

Câu 6: một chất điểm chuyển động tròn đều , trong 1 phút nó thực hiện 90 vòng .Tần số mà chất điểm thực hiện là :

A . B . C .1 (s) D .

Câu 7: hai xe A và B cùng chuyển động thẳng đều .Xe A trong 30 phút đi được quãng đường 5400 m . Xe B trong hai giờ đi được quãng đường 36 km . Vậy :

A .xe A đi nhanh hơn B .xe B đi nhanh hơn

C .hai xe đi như nhau D .không có gì để so sánh

Câu 8: một chiếc xà lan chạy ngược dòng nước từ A đến B mất 3giờ , AB = 36km .Nước chảy với vận tốc 4 km/h .Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước :

A .32 km/h B .16km/h C .12km/h D .8km/h

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 7 - Cơ bản (2 đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Họ và tên HS:  ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT –CƠ BẢN
Lớp :.Stt :	
TRẮC NGHIỆM : ( 7đ )
Câu 1: nếu lấy hệ quy chiếu gắn vào ôtô đang chạy . Vật nào sau đây được xem là chuyển động :
A .người ngồi trên ôtô 	B . ôtô	C . cây bên đường	D .người lái xe 
Câu 2: công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều . Chọn công thức sai :
A . 	B . 	C . 	D . 
Câu 3: một xe đạp đi với vận tốc 12km/h thì hãm phanh ,xe chuyển động chậm dần đều và đi được thêm 10m thì dừng . Gia tốc của xe là :
A . - 7,2 m/s2 	B .- 0,55 m/s2 	C . - 0,16 m/s2 	D .-1,1 m/s2
Câu 4: chọn phát biểu đúng về chuyển động tròn đều có bán kính R
A .tốc độ dài tỉ lệ thuận với R	B .chu kỳ càng lớn thì tốc độï góc càng lớn
C .tốc độ góc tỉ lệ nghịch với tốc độ dài 	D .tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
Câu 5: trong chuyển động chậm dần đều ,vectơ gia tốc có đặc điểm :
A . cùng phương ,cùng chiều với v	B . cùng phương ,ngược chiều với v
C . khác phương ,cùng chiều với v	D . khác phương ,ngược chiều với v
Câu 6: cho phương trình chuyển động của vật có dạng x =2t2 + 10t + 100 ( m ;s ) . Vận tốc và gia tốc của vật là :
A . v = 2 m/s ; a = 10 m/s2 	B . v =10 m/s ; a = 2m/s2
C . v = 2 m/s ; a = 1 m/s2	D . v =10 m/s ; a = 4 m/s2
Câu 7: gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sư nhanh hay chậm của :
A .vận tốc 	B .thời gian 	C .độ dời 	D .chuyển động 
Câu 8: chọn phát biểu sai về sự rơi tự do :
A .có gia tốc luôn không đổi 	B .đồ thị s = s( t2 )có dạng là 1 đường thẳng 
C . không nhất thiết rơi theo phương thẳng đứng 	D .có vận tốc tăng đều theo thời gian
Câu 9 :trong chuyển động tròn đều thì đại lượng nào sau đây không đổi :
A .tốc độ dài 	B .tốc độ góc 	C .gia tốc hướng tâm 	D .cả ba đại lượng
x
Câu 10:dựa vào đồ thị , cho biết trên đoạn nào xe chuyển động thẳng đều 
A
B
A .trên doạn OA
B . trên đoạn AB	
C .trên đoạn OB 
t
0
D .Không có trên đoạn nào 	
Câu 11: cho phương trình chuyển động của vật x = 6t2 – 9t + 4 (m ;s) .Vận tốc của vật ở thời điểm t =1 s là :
A .2 m/s 	B .3 m/s 	C . 4 m /s 	D .6 m/s
Câu 12: một chất điểm chuyển động tròn đều , trong 1 phút nó thực hiện 90 vòng .Chu kỳ quay của chất điểm là :
A .	B . 	C .1 (s)	D .
Câu 13: hai xe A và B cùng chuyển động thẳng đều .Xe A trong 30 phút đi được quãng đường 5400 m . Xe B trong hai giờ đi được quãng đường 36 km . Vậy :
A .xe A đi nhanh hơn 	B .xe B đi nhanh hơn
C .hai xe đi như nhau 	D .không có gì để so sánh 
Câu 14: một chiếc xà lan chạy xuôi dòng nước từ A đến B mất 3giờ , AB = 36km .Nước chảy với vận tốc 4 km/h .Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước :
A .32 km/h 	B .16km/h 	C .12km/h 	D .8km/h 
TỰ LUẬN : ( 3đ )
Bài toán: một ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh ,chuyển động chậm dần đều khi đi thêm được 84m thì vận tốc còn 4m/s 
Tính gia tốc của xe 
Tính thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc xe đi được 75m
Tính thời gian và quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn.
	Bài làm
Phần trả lời :
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
ĐỀ 2 
Họ và tên HS:  ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT –CƠ BẢN
Lớp :.Stt :	
TRẮC NGHIỆM : ( 7đ )
Câu 1: gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sư nhanh hay chậm của :
A .vận tốc 	B .thời gian 	C .độ dời 	D .chuyển động 
Câu 2: chọn phát biểu sai về sự rơi tự do :
A .có gia tốc luôn không đổi 	B .đồ thị s = s( t2 )có dạng là 1 đường thẳng 
C . không nhất thiết rơi theo phương thẳng đứng 	D .có vận tốc tăng đều theo thời gian
Câu 3 :trong chuyển động tròn đều thì đại lượng nào sau đây không đổi :
A .tốc độ dài 	B .tốc độ góc 	C .gia tốc hướng tâm 	D .cả ba đại lượng
x
Câu 4:dựa vào đồ thị , cho biết trên đoạn nào xe đứng yên
A
B
A .trên doạn OA
B . trên đoạn AB	
C .trên đoạn OB 
t
0
D .Không có trên đoạn nào 	
Câu 5: cho phương trình chuyển động của vật x = 6t2 – 9t + 4 (m ;s) .Vận tốc của vật ở thời điểm t =1 s là :
A .2 m/s 	B .3 m/s 	C . 4 m /s 	D .6 m/s
Câu 6: một chất điểm chuyển động tròn đều , trong 1 phút nó thực hiện 90 vòng .Tần số mà chất điểm thực hiện là :
A .	B . 	C .1 (s)	D .
Câu 7: hai xe A và B cùng chuyển động thẳng đều .Xe A trong 30 phút đi được quãng đường 5400 m . Xe B trong hai giờ đi được quãng đường 36 km . Vậy :
A .xe A đi nhanh hơn 	B .xe B đi nhanh hơn
C .hai xe đi như nhau 	D .không có gì để so sánh 
Câu 8: một chiếc xà lan chạy ngược dòng nước từ A đến B mất 3giờ , AB = 36km .Nước chảy với vận tốc 4 km/h .Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước :
A .32 km/h 	B .16km/h 	C .12km/h 	D .8km/h 
Câu 9: trong chuyển thẳng đều :
A .toạ độ tỉ lệ với vận tốc chuyển động 	B . đường đi tỉ lệ với vận tốc chuyển động
C . toạ độ tỉ lệ với thời gian chuyển động	D . vận tốc tỉ lệ với thời gian chuyển động
Câu 10: công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều . Chọn công thức đúng :
A . 	B . 	C . 	D . 
Câu 11: một xe đạp đi với vận tốc 12km/h thì hãm phanh , xe chuyển động chậm dần đều và đi được thêm 10m thì dừng . Gia tốc của xe là :
A . - 7,2 m/s2 	B .- 0,55 m/s2 	C . - 0,16 m/s2 	D .-1,1 m/s2
Câu 12: chọn phát biểu đúng về chuyển động tròn đều có bán kính R
A .tốc độ dài tỉ lệ thuận với R	B .chu kỳ càng lớn thì tốc độï góc càng lớn
C .tốc độ góc tỉ lệ nghịch với tốc độ dài 	D .tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
Câu 13: trong chuyển động chậm dần đều ,vectơ gia tốc có đặc điểm :
A . cùng phương ,cùng chiều với v	B . cùng phương ,ngược chiều với v
C . khác phương ,cùng chiều với v	D . khác phương ,ngược chiều với v
Câu 14: cho phương trình chuyển động của vật có dạng x =2t2 - 5t + 50 ( m ;s ) . Vận tốc và gia tốc của vật là :
A . v = 5 m/s ; a = 10 m/s2 	B . v = 5 m/s ; a = 2m/s2
C . v = -10 m/s ; a = 1 m/s2	D . v = -10 m/s ; a = 4 m/s2
TỰ LUẬN : (3đ )
Bài toán:một vật rơi tự do không vận tốc khi chạm đất có vận tốc 70m/s Lấy g =10m/s2
Xác định độ cao và thời gian rơi của vật khi chạm đất 
Khi vật đạt được vận tốc 50 m/s . Hỏi vật còn ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất
Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian , nhận xét đồ thị	
Bài làm
Phần trả lời :
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án

Tài liệu đính kèm:

  • docvat li.doc