Nêu cách tìm ước của một số tự nhiên. Tìm các ước của 6.
Muốn tìm các ước của a ta chia a lần lượt cho các số tự nhiên từ 1
đến a để xem a chia hết cho các số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Giáo viên:HUỲNH VĂN VYTổ:TOÁN – LÝ – HÓATrường THCS Sơn PhúHuyện Giồng TrômTỉnh Bến TreKính chàotất cả quí đại biểu,các giáo viêncùng tất cảcác em học sinh. Số học 6Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊNKIỂM TRA BÀI CŨ:Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5. Mỗi trường hợp cho 1 ví dụ.Số235DấuhiệuChữ số tận cùng là số 0 hoặc 5.Chữ số tận cùng là số chẵn.Tổng các chữ số chia hết cho 3.KIỂM TRA BÀI CŨ:Muốn tìm các ước của a ta chia a lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xem a chia hết cho các số nào, khi đó các số ấy là ước của a.Nêu cách tìm ước của một số tự nhiên. Tìm các ước của 6.Nêu cách khác.Số tìm2357Các ước Mỗi số trong các số2; 3; 5; 7có bao nhiêu ước?Mỗi số 2; 3; 5; 7 đều có 2 ước sốlà 1 và chính nó.1 ; 21 ; 31 ; 51 ; 7Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các số có đúng 2 ước số là 1 và chính nó.Tieát 25Bài: 14Số nguyên tố.Hợp số.Dàn bàiI/ SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ:II/ LẬP BẢNG CÁC SỐ NGUYÊN TỐ KHÔNG VƯỢT QUÁ 100:III/ LUYỆN TẬPIV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:I/ SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ:Xét bảng sau xem số nào có đúng 2 ước; số nào có hơn 2 ước?Số a23456Các ướcCủa a1 ; 21 ; 31 ; 2 41 ; 51 ; 2 3 ; 6Số 2; 3; 5 có đúng 2 ước là 1 và chính nó; số 4; 6 có hơn 2 ước.I/ SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ:Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1; chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1;có nhiều hơn 2 ước.Số 2; 3; 5 được gọi là số nguyên tốcòn số 4; 6 được gọi là hợp số.Vậy thế nào là số nguyên tố, là hợp số?I/ SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ:? Trong các số 7; 8; 9 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?Số 7 là số nguyên tố vì chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.Số 8 là hợp số vì có hơn 2 ước là: 1; 2; 4; 8.Số 9 là hợp số vì có hơn 2 ước là: 1; 3; 9.I/ SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ:Chú ý:Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7.Số 0, số 1 có là số nguyên tố, là hợp số không?Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 10.I/ SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ:II/ LẬP BẢNG CÁC SỐ NGUYÊN TỐKHÔNG VƯỢT QUÁ 100:23571113171923293137414347535961677173798389972151819115336393496999359858777255727756555954510203040506070809010041424344454647484941222324252627282926162636465666768696818283848586878889839Giữ lại số 2,loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2.23571113171923293137414347535961677173798389972151819115336393496999359858777255727756555954539Giữ lại số 3,loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3.2357111317192329313741434753596167717379838997914935857725655595Giữ lại số 5,loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5.2357111317192329313741434753596167717379838997914977Giữ lại số 7,loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7.2357111317192329313741434753596167717379838997Có mấy số nguyên tố?Số nguyên tố nhỏ nhất là mấy?Có số nguyên tố nào chẵn không?I/ SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ:II/ LẬP BẢNG CÁC SỐ NGUYÊN TỐKHÔNG VƯỢT QUÁ 100:III/ LUYỆN TẬP:* Ta có 25 số nguyên tố không quá 100.Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2;đó là số nguyên tố chẵn duy nhất1) Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?213CÂU HỎI: (Bài 115)Số nguyên tốHợp số4354173311312672) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền các kí hiệu vào ô vuông.83CÂU HỎI: (Bài 116)PPNPN15913) Thay chữ số vào dấu * để được hợp số:CÂU HỎI: (Bài 119)1*3*1012141516183032333435363839Đó chính là các số:Đó chính là các số: HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ :Hoïc bài: thế nào là số nguyên tố, hợp số? Lập bảng các số nguyên tố không quá 100.Làm bài 117; 118; 120; 121.Tiết sau LUYỆN TẬP. HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ :Làm bài 117: dùng bảng cuối sgk.Bài 118: suy luận nhờ tính chia hết của 1 tổng. Bài 120: như bài 119. Bài 121: k = 1.HEÁTCHAØO TAÏM BIEÄTKÍNH CHUÙC QUÍ ÑAÏI BIEÅU,CAÙC GIAÙO VIEÂNCUØNG TAÁT CAÛ HOÏC SINHVUI KHOEÛBieân soạn vaø thöïc hieän:HUYØNH VAÊN VY27/9/2009
Tài liệu đính kèm: