- Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về tập hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số tự nhiên.
- Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải
- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra
Tuần 5 Tiết 19 KIỂM TRA 45’ N/soạn : 17/9/2010 Ng/giảng 18/9/2010 A.Phần chuẩn bị: I. Mục tiêu - Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về tập hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số tự nhiên. - Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải - Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thiết lập ma trận . đề kiểm tra , đáp án . 2. Học sinh: Ôn tập lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã chữa, giấy kiểm tra Ma trận: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tập hợp- Phần tử của tập hợp (5 tiết) 3 0,75 1 0,25 1 1 4 TN- 1TL 2 điểm Các phép toán trong N (6 tiết) 2 0,5 2 0,5 1 1 1 2 4 TN- 2 TL 4 điểm Luỹ thừa (4 tiết) 2 0,5 1 1,25 2 0,5 1 1,25 1 1 4 TN- 3 TL 4 điểm Cộng 7 TN 1 TL 3 điểm 5 TN 3 TL 4 điểm 2 TL 3 điểm 12 TN- 6 TL 10 điểm B. Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng cho các câu từ 1 đến 8: Câu 1. Cho tập hợp A = { 0 ; 1 ; 2 } . Số phần tử của tập hợp A là : A. 1 phần tử . B. 2 phần tử . C. 3 phần tử . D. không có phần tử nào . Câu 2: Ký hiệu a A, có nghĩa là A. a là tập con của A C. a là một phần tử của A B. a không là tập con của A D. a không là phần tử của A Câu 3: Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B, ký hiệu là : a. A B b. A B c. A B d. A B Câu 4: Số trăm của số 3576 là : A. 5 B. 500 C. 3500 D. 35 Câu 5: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ? A. (6. 2) + 5 = (2. 6) + 5 B. 6.(2 + 5) = 6. 2 + 6. 5 C. (6 + 2) . 5 = (2 + 6) . 5 D.(6 . 2) . 5 = 2 . (6 . 5). Câu 6: Kết quả của phép tính 27. 85 +15 . 27 bằng : A. 100 B. 2700 C. 850 D. 1500 Câu 7: Kết quả của phép tính 33.3 bằng A. 33 B. 93 C. 34 D. 63 Câu 8: Số nào sau đây không phải là kết quả của phép tính 26 : 22 A. 18 B. 16 C. 24 D. 26-2 Câu 9: Điền dấu “x” thích hợp vào ô trống cho các câu sau: Câu Đúng Sai a) am. an = am+n b) am: an = am:n c) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc : Nhân, chia ® Lũy thừa ® Cộng, trừ d) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: ( ) ® { } ® [ ] II. Tự luận(7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính : a) 28 : 24 + 3 . 33 b) 27 . 85 + 15 . 27 - 24 . 52 c) 15 : { 390 : [500 - (118 + 36 . 7)]} Câu 2: (2,75 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết : a) 10 +2x = 45 : 43 b) 118 - (2x - 6) = 2448 : 24 Câu 3: ( 1,25 điểm): Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1(chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa): 8; 16; 20; 27; 60; 64; 90; 100 ? ***********o0o*********** C.ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C C C D B B C A Câu 9. a - Đ, b - S, c - S, d - S 1) Mỗi phần đúng được 1 điểm : a) 28 : 24 + 3 . 33 = 24 + 34 = 16 + 81 = 97 b) 27 . 85 + 15 . 27 - 24 . 52 = 27.(85 + 15) - 16.25 = 27.100 – 400 = 2700 – 400 = 2300 c) 15 : { 390 : [500 - (118 + 36 . 7)]} = = = = 15 : 3 = 5 2) a) (1,25 điểm) x = 3 b) (1,5 điểm) x = 11 3) Mỗi số tìm đúng được 0,25 điểm : 8; 16; 27; 64; 100 D. Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra : ***********o0o*********
Tài liệu đính kèm: