Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Bài 16: Ước và bội

Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Bài 16: Ước và bội

1) Ước và bội

2) Cách tìm ước và bội

Kí hiệu: tập hợp các ước của a là Ư(a); tập hợp các bội của a là B(a).

a) Cách tìm bội

 b) Cách tìm ước

 *Ví dụ: Tìm tập hợp Ư(8)

 Ư(8) = {1; 2; 4; 8 }

 *Cách tìm ước của 1 số lớn hơn 1

 Muốn tìm ước của a (a > 1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số đó là ước của a

Ư(a) = { x  N* | a x }

 Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)

 Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

 Ư(1) = {1 }

 B(1) = { 0; 1; 2; 3; }

ppt 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Bài 16: Ước và bội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ1) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:A= { x  N | x 7; x 1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số đó là ước của a Ư(a) = { x  N* | a x }	 Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)	Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} 	 Ư(1) = {1 } B(1) = { 0; 1; 2; 3; } ?4?3Củng cốBài tập 113 (44) SGK:Tìm số tự nhiên x sao choa) x  B (12) và 20 ≤ x ≤ 50d) 16 xBài làma) B (12) = { 0; 12; 24; 36; 48; 60; } x  B (12) và 20 ≤ x ≤ 50 nên x  { 24; 36; 48 }	 d) 16 x  x  Ư (16) Ư (16) = { 1; 2; 4; 8; 16 } Vậy các số tự nhiên x mà 16 x là 1; 2; 4; 8; 16ƯỚC VÀ BỘI1) Ước và bộiNếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b,còn b là ước của a. Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?2) Cách tìm ước và bộiKí hiệu: tập hợp các ước của a là Ư(a); tập hợp các bội của a là B(a).a) Cách tìm bội *Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7B(7) = { 0; 7; 14; 21; 28; 35;}Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0;7; 14; 2 1; 28.*Cách tìm bội của một số khác 0:Muốn tìm bội của một số khác 0 ta nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3,B(a) = { 0; a; 2a; 3a;} Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x 1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số đó là ước của a Ư(a) = { x  N* | a x} Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(1) = { 1}B(1) = { 0; 1; 2; 3; } a b a là bội của b b là ước của a?1?2?3?4Hướng dẫn về nhà1) Học thuộc định nghĩa bội-ước; cách tìm bội-ước2) Làm bài tập 111; 112; 114 SGK /44

Tài liệu đính kèm:

  • pptUOC VA BOI TOAN 6.ppt