Bài giảng = môn Ngữ văn 6 - Tiết học 33: Danh từ

Bài giảng = môn Ngữ văn 6 - Tiết học 33: Danh từ

• Đặc điểm của danh từ:

• Xếp những từ sau vào cột thích hợp: vua, quan, thóc, sự việc, văn bản, gió, sương, con trâu.

Nhận xét:

Ý nghĩa: Chỉ người, sự vật, khái niêm,hiện tượng

 

ppt 11 trang Người đăng thu10 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng = môn Ngữ văn 6 - Tiết học 33: Danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Danh từTiết 33:Đặc điểm của danh từ:Xếp những từ sau vào cột thích hợp: vua, quan, thóc, sự việc, văn bản, gió, sương, con trâu.Chỉ ngườiChỉ vậtKhái niệmHiện tượngvua, quanthóc, con trâuvăn bản, sự việcgió, sươnga. ý nghĩa: Chỉ người, sự vật, khái niêm,hiện tượng2. Nhận xét:Ba con trâu ấy? Em hãy cho biết khả năng kết hợp của danh từ? b. Khả năng kết hợp: Từ chỉ số lượng + DT+ từ chỉ địnhĐặc điểm của danh từ:Số lượng DT chỉ định Cụm danh từVD1: a. Mã Lương vờ không nghe thấy, tiếp tục vẽVD2: b. Người hoạ sĩ đó là Mã LươngVD1: a. Mã Lương vờ không nghe thấy,tiếp tục vẽ CNVD2: b. Người hoạ sĩ đó là Mã Lương VNc. Chức vụ ngữ pháp: Làm CN, làm VN khi đứng sau từ “Là”3. Ghi nhớ: SGKĐặc điểm của danh từ:Ví dụ: 3 con trâu 1 viên quan 6 tạ thóc 3 thúng gạo2. Nhận xét: “Trâu, quan,thóc, gạo” “Con, viên, tạ, thúng”II. Danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vị: Tên người, sự vật, hiện tượng ( DT chỉ sự vật) Tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật (DT chỉ đơn vị).II. Danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vị: 3 con trâu 1 viên quan 6 tạ thóc 3 thúng gạo 3  trâu 1  quan 6  thóc 3  gạoII. Danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vị: 3 con trâu 1 viên quan 6 tạ thóc 3 thúng gạo 3 chú trâu 1 ông quan 6 tấn thóc 3 rá gạoa. DT chỉ đơn vị:*. DT chỉ đơn vị tự nhiên: “con, viên, ông, chú”*. DT chỉ đơn vị quy ước: “thúng, rá, tạ, tấn”3. Ghi nhớ: SGKII. Danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vị:Cho cụm từ “rất đầy”, có thể ghép vào cụm danh từ nào cho thành câu?+ Hai thùng nước ...............+ 6 cân thóc...............rất đầy*. DT chỉ đơn vị quy ước:+. DT chỉ đơn vị chính xác+. DT chỉ đơn vị ước chừngIII. Luyện tập:Bài tập 2:Vẽ sơ đồ DTDT chỉ đơn vịDT chỉ sự vậtDT chỉ đơn vịTự nhiênDT chỉ đơn vịquy ướcDT chỉ đơn vị ước chừngDT chỉ đơn vị chính xác Danh từ Vẽ sơ đồ DT 

Tài liệu đính kèm:

  • pptTiet 33 Danh tuppt.ppt