Một số bài tập luyện

Một số bài tập luyện

Bài 1: Thự hiện phép tính sau một cách hợp lý.

a, 38 + 41 + 117 + 159 + 62. e, (44.52.60) : (11.13.15)

b, 73 + 86 + 968 + 914 + 3032. g, (123 . 456456 – 456 . 123123)

c, 341.67 + 341.14 + 659.83 h, (98 . 7676 – 9898 . 76) : (2001 . 2002 . 2003.2010)

d, 42.53 + 47.156 – 47.114

Bài 2: Tìm x, biết:

a, (x + 74) – 318 = 200

b, 3636 : (12x – 91) = 36

c, (x: 23 + 45) . 67 = 8911.

Bài 3: Cho S = 7 + 10 + 13 + . + 97 + 100.

a, Tổng trên có bao nhiêu số hạng?

b, Tìm số hạng thứ 22.

c, Tính S.

Bài 4: So sánh các số sau đây, số nào lớn hơn?

a, 2711 và 818 b, 6255 và 1257

b, 523 và 1124 d, 32n và 23n (n N*)

 

doc 1 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1275Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số bài tập luyện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số bài tập luyện
Bài 1:	Thự hiện phép tính sau một cách hợp lý.
a, 38 + 41 + 117 + 159 + 62.	e, (44.52.60) : (11.13.15)
b, 73 + 86 + 968 + 914 + 3032.	g, (123 . 456456 – 456 . 123123)
c, 341.67 + 341.14 + 659.83	h, (98 . 7676 – 9898 . 76) : (2001 . 2002 . 2003...2010)
d, 42.53 + 47.156 – 47.114
Bài 2: 	Tìm x, biết:
a, (x + 74) – 318 = 200
b, 3636 : (12x – 91) = 36
c, (x: 23 + 45) . 67 = 8911.
Bài 3: Cho 	S = 7 + 10 + 13 + ... + 97 + 100.
a, Tổng trên có bao nhiêu số hạng?
b, Tìm số hạng thứ 22.
c, Tính S.
Bài 4:	So sánh các số sau đây, số nào lớn hơn?
a, 2711 và 818	b, 6255 và 1257
b, 523 và 1124	d, 32n và 23n (n N*)
Bài 5:	Trong một phép chia, có số bị chia là 155 và số dư là 12. Tìm số chia và thương.
Bài 7: 	Để đánh số các trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 600 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
Bài 8: 	Tìm x, biết:
a, 2x – 15 = 17	b, (7x – 11)3 = 25 . 52 + 200.
Bài 9: 	Hiện nay tổng số tuổi của bố mẹ và con là 66. Sau 10 năm nữa thì tổng số tuổi của2 mẹ con hơn tuổi bố là 8 và tuổi mẹ bằng 3 lần tuổi con. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài 10: 	Tìm số tự nhiên n để:
a, n + 4 chia hết cho n.	c, 27 – 5n chia hết cho n.
b, 3n + 7 chia hết cho n.
Bài 11: Tìm số tự nhiên n sao cho:
a, n + 6 chia hết cho n + 2
b, 2n + 3 Chia hết cho n – 2
c, 3n + 1 Chia hết cho 11 - 2n.
Bài 12: 	Tìm UCLN và UC của 3 số 432, 504, và 720.
bài 13:	Tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng là 162 và UCLN của chúng là 27.
Bài 14: 	Tìm 2 số tự nhiên nhở hơn 200, biết hiệu của chúng là 90 và UCLN là 15.
Bài 15: 	Tìm 2 số tự nhiên a và b biết: 	BCNN (a, b) = 300; 	UCLN(a, b) = 15
Bài 16: 	Tìm 2 số tự nhiên a và b biết: a.b = 2940 và BCNN(a, b) = 210.
Bài 17: 	Tìm các bội chung lớn hơn 5000 nhưng nhỏ hơn 10000 của các số 126, 140, 180.
Bài 18: 	HS khối 6 của 1 trường chưa tới 400HS, khi xếp hàng 10, 12, 15 đều dư 3 nhưng nếu xếp hàng 11 thì không dư. Tính số HS khối 6.
Bài 19:	Cho đoạn thẳng CD = 5cm. Trên đoạn thẳng này lấy 2 điểm I và K sao cho
 CI = 1cm; DK = 3 cm.
a, K có phải là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao?
b, CMR: I là trung điểm của đoạn thẳng CK.

Tài liệu đính kèm:

  • docMot so bai luyen HK toan 6.doc