Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.

 2. Kỹ năng : Vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán nhanh, đúng, sử dụng thành thạo máy tính.

 3. Thái độ : Cẩn thận khi vận dụng tính chất vào giải toán.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 Phát biểu, a + b = b + a

10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 =

= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39

-Phát biểu, (a+b) + c = a + (b+c)

81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 242

=100 + 243 = 343. HS 1 : Phát biểu, viết tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng. Giải BT 28, SGK, trang 16

-HS 2 : Phát biểu, viết tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng.

 Tính : 81 + 242 + 19 ?

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 7 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng, phép nhân các số 	tự nhiên. 
	2. Kỹ năng : Vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào 	giải toán nhanh, đúng, sử dụng thành thạo máy tính. 
	3. Thái độ : Cẩn thận khi vận dụng tính chất vào giải toán. 
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Phát biểu, a + b = b + a
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 =
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39
-Phát biểu, (a+b) + c = a + (b+c) 
81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 242
=100 + 243 = 343.
HS 1 : Phát biểu, viết tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng. Giải BT 28, SGK, trang 16
-HS 2 : Phát biểu, viết tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng. 
 Tính : 81 + 242 + 19 ?
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
BT 31 : SGK, trang 17.
Tính nhanh :
a). 135 + 369 + 65 + 40
b). 463 + 318 + 137 + 22
c). 20 + 21 + 22 +  + 29 + 30
BT 32 : SGK, trang 17
Hãy tính nhanh các tổng sau 
a). 996 + 45
b). 37 + 198
BT 33 : SGK, trang 17
BT 34 : SGK, trang 17
Dùng máy tính bỏ túi tính tổng 
1364 + 4578
6453 + 1469
5421 + 1469
3124 + 1469
1534 + 217 + 217 + 217
-
2. Luyện tập : 
-Cho hs làm BT 31, SGk, trang 17.
-Gợi ý hs cách nhóm các số hạng trong ngoặc sao cho tròn chục hoặc tròn trăm.
-Tương tự cho câu b, c.
-Gọi 3 hs lên bảng.
-Gọi hs đọc BT 32, SGK, trang 17 và hướng dẫn như SGK.
(cho hs hoạt động nhóm)
-Cho hs đọc BT 33, SGK, trang 17.
-Gọi 1 hs lên bảng.
-Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi như trang 18, SGK.
-Chia hai nhóm, mỗi nhóm 5 hs thi nhau tính kết quả rồi điền lên bảng.
-
a). 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
=200 + 400 = 600
b). 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940 
c). 20 + 21 + 22 +  + 29 + 30
=(20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) + (23 + 27) + (24 + 26) + 25
=50.5 + 25 
=275 
-Đại diện nhóm trình bày.
a). 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (966 + 4) + 41 = 1000 + 41
=1 041
b). 37 + 198 = (35 + 2) + 198
=35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235
-
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HS : 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : -Về nhà xem lại các bài đã sửa.
-Chuẩn bị phần luyện tập 2, tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • doc7.doc