Giáo án Số học 6 - Tiết 85-91 - Năm học 2008-2009 - Lê Văn Thế

Giáo án Số học 6 - Tiết 85-91 - Năm học 2008-2009 - Lê Văn Thế

I-MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Phép trừ phân số, phép cộng phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.

2. Thái độ: HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ p.số

3. Thái độ :Rèn tính cẩn thận, trình bày chính xác.

II-CHUẨN BỊ:

 +GV:Sgv, sgk,bảng phụ

 +HS:Bảng nhóm, sgk, chuẩn bị bài tập. Ôn qui tắc trừ hai p.số,tìm số đối của một số

III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1.Ổn định tình hình lớp: (1) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.

 2.Kiểm tra bài cũ: ( 6)

 Câu hỏi :

 HS1.Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau.Ap dụng: Tìm số đối của

 HS2. Phát biểu qui tắc trừ phân số.Ap dụng: Tính

 Đáp án :

 HS1:Phát biểu đúng(4đ) . Số đối của lần lượt là (6đ)

 HS2 : (4đ) . Ap dụng: (6đ)

 

doc 15 trang Người đăng vanady Lượt xem 891Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 85-91 - Năm học 2008-2009 - Lê Văn Thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 13.3.2009
Tiết: 85 	 LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
Kiến thức : Phép trừ phân số, phép cộng phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
Thái độ: HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ p.số
Thái độ :Rèn tính cẩn thận, trình bày chính xác.
II-CHUẨN BỊ:
	+GV:Sgv, sgk,bảng phụ
	+HS:Bảng nhóm, sgk, chuẩn bị bài tập. Ôn qui tắc trừ hai p.số,tìm số đối của một số
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
	2.Kiểm tra bài cũ: ( 6’)
 Câu hỏi :
	HS1.Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau.Aùp dụng: Tìm số đối của 
	HS2. Phát biểu qui tắc trừ phân số.Aùp dụng: Tính 
	Đáp án :
 HS1:Phát biểu đúng(4đ) . Số đối của lần lượt là (6đ)
	HS2 : (4đ) . Aùp dụng: (6đ)
	3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’) Vận dụng kiến thức đã học về trù phân số , hôm nay ta đi vào luyện tập
b.Tiến trình bài dạy : 
T.L
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
15’
Hoạt động1: Chữa bài tập ở nhà
GV.Cho treo bảng phụ bài tập 67 lên bảng và cho học sinh điền vào chỗ trống.
GV. Nêu lại cách tính của bài tập này ?
GV: Chốt lại cách làm.
GV: Tương tự hãy thực hiện bài 68 SGK. Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện và các học sinh còn lại cùng làm vào vở.
GV: Cho học sinh nhận xét , đánh giá kết quả các bài làm trên bảng.
HS:Lên bảng thực hiện
HS. Đưa các phân số có mẫu âm về dạng phân số có mẫu dương ; thực hiện quy đồng mẵ các phân số ; cộng , trừ tử và giữ nguyên mẫu.
HS : Lên bảng thực hiện.
c.
d.
1. Chữa bài tập ở nhà.
Bài67
20’
Hoạt động 2: Luyện tập – Củng cố
GV: Đưa nội dung bài tập lên bảng ;
BT : Tính: 
GV: Hướng dẫn : So sánh 
 ; 
. . . ; 
GV : Cho học sinh thảo luận nhóm bài trên.
GV: Cho các nhóm báo cáo kết quả thảo luận và nhận xét , đánh giá kết quả thảo luận của từng nhóm.
 Bài tập: Tìm x biết .
HS: Thực hiện so sánh
 ; 
. . . ; 
HS; Tiến hành thảo luận nhóm.
Tính: 
= 
HS; Lên bảng thực hiện
b.
Bài tập 1 : Tính
= 
Bài tập 2 : Tìm x
4.Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo : (2’)
a.Bài tập : Làm bài 81 tr 16 sbt
b. Chuẩn bị tiết sau : Ôn lại “Phép nhân phân phân số” ở tiểu học đã học.
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Ngày soạn : 15.3.2009
Tiết: 87 	 LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh được ôn lại phép nhân hai hay nhiều phân số.
2. Thái độ: Học sinh được rèn kỹ năng nhân hai hay nhiều phân số và rút gọn phân số.
3. Thái độ :Rèn tính cẩn thận, trình bày chính xác.
II-CHUẨN BỊ:
	+GV:Sgv, sgk,bảng phụ
	+HS:Bảng nhóm, sgk, chuẩn bị bài tập. Ôn qui tắc nhân hai hay nhiều phân số.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
	2.Kiểm tra bài cũ: ( 6’)
 Câu hỏi :
	HS1.Nêu quy tắc nhân hai phân số ? Aùp dụng : Tính : 
	HS2. Nêu cách nhân một số nguyên với một phân số : .Aùp dụng: Tính 
	Đáp án :
 HS1:Phát biểu đúng(4đ) . Aùp dụng : Tính : = (6đ)
	HS2 : Phát biểu đúng (4đ) . Aùp dụng: Tính = -4 (6đ)
	3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’) Vận dụng kiến thức đã học về trù phân số , hôm nay ta đi vào luyện tập
b.Tiến trình bài dạy : 
T.L
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
15’
Hoạt động1: Chữa bài tập ở nhà
GV.Cho treo bảng phụ bài tập 83 tr17 sbt lên bảng và cho học sinh lên bảng thực hiện.
GV. Nêu lại cách làm của bài tập và nhận xét kết quả?
GV: Chốt lại cách làm.
GV: Tương tự hãy thực hiện bài 84 tr 17 sbt. Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện và các học sinh còn lại cùng làm vào vở.
GV: Cho học sinh nhận xét , đánh giá kết quả các bài làm trên bảng.
HS:Lên bảng thực hiện
HS. Nhận xét , đánh giá kết quả. 
HS : Lên bảng thực hiện.
HS:HS:Nhận xét , đánh giá kết quả.
1. Chữa bài tập ở nhà.
Bài83
Bài 84 tr17 sbt
20’
Hoạt động 2: Luyện tập – Củng cố
GV: Đưa nội dung bài tập 71 sgk lên bảng và cho học sinh thực hiện:
GV: Hướng dẫn : 
+ Tính vế phải 
+ x đóng vai trò số gì ?
GV : Cho học sinh thảo luận nhóm bài trên.
GV: Cho các nhóm báo cáo kết quả thảo luận và nhận xét , đánh giá kết quả thảo luận của từng nhóm.
GV: Đưa nội dung bài tập 87 tr 18 sbt lên bảng. Cho học sinh lên bảng thực hiện.
 GV: Hướng dẫn.
So sánh : 
HS: Tiến hành thảo luận 
HS. Thực hiện theo yêu cầu
Bài tập 71 tr37 sgk
Bài 87 tr18 sbt
4.Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo : (2’)
a.Bài tập : Làm bài 86 tr 17 sbt và 87b tr 18 sbt
b. Chuẩn bị tiết sau : + Xem trước “Tính chất cơ bản của phép nhân phân phân số” 
 + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm.
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Ngày soạn : 14.3.2009 . 
Tiết: 86 	 § 10	 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I-MỤC TIÊU :
Kiến thức: HS biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số
Kĩ năng : Có kĩ năng nhân p.số và rút gọn p.số khi cần thiết
Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nhất là đối với dấu .
II-CHUẨN BỊ:
	+GV:Sgv, sgk, bảng phụ.
	+HS:Bảng nhóm, sgk, kiến thức : phép nhân phân số ở tiểu học.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
	2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
	HS1.Phát biểu qui tắc trừ phân số ? Tính : 
	Đáp :	-HS phát biểu đúng qui tắc trừ phân số	(5đ)
	(5đ)
	3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)Ta đã học qui tắc nhân hai p.số ở tiểu học, có thể áp dụng qui tắc trên đối với p.số có tử và mẫu là số nguyên không ?
	bTiến trình tiết dạy:
T.L
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
 Nội dung
18’
Hoạt động 1: Qui tắc
GV.Em hãy phát biểu qui tắc nhân phân số đã học ơÛ tiểu học?
GV.Tính : ?
GV. Cho hs làm ?1
GV.Qui tắc trên vẫn đúng đối với các p.số có tử và mẫu là các số nguyên.Hãy nêu qui tắc và công thức tổng quát?
GV. Nêu ví dụ: 
GV.Tương tự tính: 
*Lưu ý: Nên rút gọn tích trước khi nhân.
GV. Cho hs làm ?2
(ghi đề trên bảng phụ)
GV.Cho hs làm ?3 theo nhóm
(bảng phụ)
GV.Cho đại diện nhóm kiểm tra bài làm của một số nhóm.
Sửa sai nếu có.
HS.Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử và mẫu với mẫu.
HS. 
HS. Hai hs lên bảng:
HS.Nêu qui tắc
(a,b,c,dZ;
 b,d0)
HS. 
HS.
HS. Hai hs lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp .
HS.Hoạt động nhóm
1. Qui tắc:
Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
(a,b,c,dZ; b,d0)
Ví dụ
7’
Hoạt động 2: Nhận xét
GV. Nêu kết quả : .(-3) =? 
GV.Tổng quát điều kiện ? Rút ra nhận xét?
GV. Cho hs làm ?4
GV. Cho hs nhận xét .
HS..(-3)= 
HS. , a,b,cZ,c0
Nêu nhận xét sgk.
HS.3hs lên bảng trình bày
HS. Nhận xét 
2.Nhận xét: (sgk)
Tổng quát:
(a,b,cZ,c0)
10’
Hoạt động 3:Củng cố
GV.Tổ chức cho hs chơi trò chơi chạy tiếp sức.Thể lệ chơi: Thi đua giữa hai đội, mỗi đội 3 bạn.Người thứ nhất lên bảng làm xong chuyền phấn cho người thứ hai cứ tiếp tục cho đến hết. Người sau có quyền sửa sai cho người trước.Chú ý rút gọn nếu có thể. Mỗi đội làm 3 câu.Đội nào nhanh , đúng là thắng.
GV. Cho lớp nhận xét, sửa sai
nếu có.
HS.Hai đội tham gia trò chơi.Các bạn khác kiểm tra kết quả theo dõi và cổ vũ
4.Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo : (3’)
a.Bài tập : làm các bài tập : 71 ; tr 37 sgk ; 83;84 sbt . HSG: 86 ; 87 sbt/17 ; 18
b. Chuẩn bị tiết sau : + Chuẩn bị tốt các bài tập để hôm sau luyện tập.
 + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm.
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Ngày soạn : 20.3.2009 
Tiết: 88 § 11 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I-MỤC TIÊU :
Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số:Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số.	
Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II-CHUẨN BỊ:
	+GV: Sgk, sgv, bảng phụ.
	+HS: Sgk, bảng nhóm, kiến thức: Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số ,nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ: ( 6’)
HS1. Viết công thức tổng quát nhân hai phân số ?Tính : ?
HS2.Chữa bài tập 71a) Tìm x biết: x - 
	Đáp :HS1. Viết đúng (4đ) Tính đúng: = (6đ)
	 HS2.Đúng các bước, kết quả sau khi rút gọn: x= 	(9đ) Làm đủ bài tập (1đ)
3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’) Phép nhân số nguyên có những tính chất cơ bản nào?( Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng) .Phép nhân phân số có các tính chất như phép nhân số nguyên, tiết học hôm nay ta xét xem.
b.Tiến trình tiết dạy:
T.L
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
 Nội dung
7’
Hoạt động 1:Các tính chất.
GV. Phép nhân phân số có các tính chất cơ bản như thế nào? Hãy phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số bằng lời ?
GV.Ghi dạng tổng quát lên bảng.
GV.Tính chất cơ bản của phép số nguyên được ap ùdụng trong những trường hợp nào?
GV.Với phân số, ta có thể vận dụng tính chất cơ bản này để đổi chỗ hoặc nhóm các phân số theo bất cứ cách nào 
HS.Phát biểu bằng lời
-Tính chất giao hoán
-Tính chất kết hợp
-Nhân với số 1
-Tính chất phân phốicủaphép nhân đối với phép cộng.
HS. Nêu từng tính chất.
HS.Các dạng toán như:
-Nhân nhiều số.
- Tính nhanh, tính hợp lí.
1)Các tính chất:
+Giao hoán
-Kết hợp
-Nhân với số 1
-Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
13’
Hoạt động 2: Aùp dụ ...  với phép cộng (trừ)
1. Chữa bài tập về nhà.
Bài 76b:
Bài 77:
A= a.() = a. 
Thaya=:A=
B=
C=
23’
Hoạt động 2: Luyện tập
GV. Ghi đề bài 80 a,b 
GV. Cho biết câu a ta làm thế nào?
GV. Câu b ta thực hiện thế nào?
 GV.Cho 2 hs lên bảng thực hiện, nhận xét.
GV. Ghi đề bài trên bảng phụ:Tính giá trị của biểu thức.Bài toán trên có mấy cách giải ? Đó là những cách giải nào?
GV.Cho hs đọc đề bài 83 
GV.Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại lượng nào ?
GV.Vẽ sơ đồ bài toán
 Việt Nam
GV.Muốn tính quãng đườngAB ta làm thế nào? 
GV.Hãy tính quãng đường AC ? và BC ?
HS. Theo dõi bài tập .
HS.Aùp dụng nhận xét nhân số nguyên với một phân số .
HS.Thực hiện theo thứ tự thực hiện phép tính.
HS.2 hs lên bảng trình bày cả lớp làm vào vở nháp nhận xét
HS.2hs lên bảng làmtheo2 cách : 
C1:Thực hiện trong ngoặc 
C2:Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
HS.Đọc đề bài 83
HS.Bài toán có 3 đại lượng:Vận tốc (V) ; Thời gian (t) và quãng đường (S)
HS. Tóm tắt:
V
T
S
Việt
15
2/3h
AC
Nam
12
1/3h
BC
HS.Tính AC và BC 
HS.Tính thời gian Việt đi từ A đến C Þ AC;tính thời gian Nam đi từ B đến C Þ BC
2. Luyện tập
Bài 80:
a)5.
b)
Bài tập : Tính giá trị của biểu thức 
C1.
 Bài 83: 
Thời gian Việt đi từ A đến C
7h30’-6h50’ = 40’= 
QuãngđườngAC: 
Thời gian Nam đi từ B đếnC
7h30’-7h10’ = 20’=
Quãngđường BC: 
Quãng đường AB:
10 + 4 = 14 (km)
GV.Treo bảng phụ ghi bài 79:Tổ chức 2 đội mỗi đội 10 hs thi ghép chữ nhanh(chú ý:N;Hcó 2chữ)
Luật chơi:.
HS.Hoạt động nhóm
Hai đội thực hiện trò chơi trên bảng nhóm
Bài 79:
LƯƠNG THẾ VINH
5’
Hoạt động 3:Củng cố
GV.Ta vận dụng tính chất phép nhân phân số với mục đích gì?
GV.Treo bảng phụ ghi đề bài tập :Tìm chỗ sai trong bài giải sau :
HS.Tính tích nhiều phân số, và tính nhanh , tính hợp lí.
HS.Đọc kỹ bài giải và phát hiện dòng 2 sai, sửa sai :
4.Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo: (2’)
a.Bài tập : Làm các bài 78;81;82-sgk.
b.Chuẩn bị tiết sau:+Xem trước bài phép chia p.số, ôn quy tắc chia phân số đã học ở tiểu học.
 + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm.
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Ngày soạn : 26.3.2009 
Tiết: 90 § 12	 PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I-MỤC TIÊU :
Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0, hiểu và vận dụng được qui tắc chia p.số.	
Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện phép chia p.số.
Thái độ: Giáo dục cho hs thái độ cẩn thận, chính xác.
II-CHUẨN BỊ:
+ GV:Sgk, sgv, bảng phụ, bút viết bảng.
+ HS: Sgk, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. 
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
	HS1.Phát biểu qui tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát?
	Aùp dụng: Tính: 
	Đáp :	HS phát biểu và ghi công thức đúng	(5đ) (5đ)
3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài : (1’) Đối với p. số cũng có các phép toán như các số nguyên. Vậy phép chia p.số có thể thay bằng phép nhân p.số được không ?Tiết học này ta xét xem
b.Tiến trình tiết dạy:
T.L
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
 Nội dung
9’
Hoạt động 1:Số nghich đảo
GV. Cho hs làm ?1:Làm phép nhân
GV.Ta nói là số nghịch đảo của –8 ; -8 là số nghịch đảo của .Vậy–8 vàlàhaisốthếnào?
GV. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời ?2
GV. Vậy thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ?
GV. Cho hs làm ?3 Tìm số nghịch đảo của ; -5 ;; 
 (a ,b Z; a,b¹ 0)
GV.Lưu ý tránh sai lầm
GV.Tìm số nghịch đảo của 1 ;-1 ; 0 ?
HS.Làm vào vở nháp,2 hs lên bảng trình bày, nhận xét
HS.Hai số –8 và là hai số nghịch đảo của nhau.
HS.Số nghịch đảo; số nghịch đảo;nghịch đảo của nhau. 
HS.Phát biểu đ/n, hs khác nhắc lại.
HS.Số nghịch đảo củalà 7; -5là ; là ;là
HS.Số nghịch đảo của 1 là 1; của –1 là –1.Số 0 không có số nghịch đảo.
1)Số nghịch đảo 
Định nghĩa:
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1
Ví dụ:
Số nghịch đảo của là 7; -5 là ; là ;là(a ,b Z; a,b¹ 0)
20’
Hoạt động 2: Phép chia phân số
GV.Chia hs thành hai nhóm thực hiện 2 phép tính sau:
Nhóm 1: Tính :(học ở TH)
Nhóm 2 : Tính:
GV.So sánh hai kết quả trên?
GV.Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa p.số 
GV.Ta đã thay phép chia p.số bằng phép tính nào?
GV.Tính:-6:?(Gợi ý:-6 viết dưới dạng p.số thế nào? )
GV.chốt lại 
GV.Treo bảng phụ ghi đề bài tập ?5.Gọi 4 hs lần lượt lên bảng điền, gv bổ sung thêm câu d)
GV.Qua câu d hãy nêu nhận xét khi chia một p.số cho một số nguyên 0 ta làm thế nào ?
GV.Viết công thức tổng quát ?
GV.Cho hs làm ?6(gv ghi đề)
HS.Mỗi dãy bàn là một nhóm Nhóm 1:
Nhóm 2: 
HS.So sánh=
HS.Phân số là hai số nghịch đảo của nhau.
HS.=
HS.
HS.Đứng tại chỗ phát biểu qui tắc như sgk, 1hs lên bảng
HS.Ta giữ nguyên tử của p.số và nhân mẫu với số nguyên.
HS. Lên bảng : HS.3 hs thực hiện, nhận xét 
2)Phép chia phân số:
Qui tắc: (sgk)
Ví dụ:
Nhận xét: (sgk)
Ví dụ: 
?6
7’
Hoạt động 3:Củng cố
GV.Thế nào là hai số nghịch đảo ? Qui tắc chia p.số?
GV.Chơi trò chơi tiếp sức bài 84.Hai dãy bàn phân công 7 bạn thi mỗi bạn làm một phép tính.Đội đúng,nhanh sẽ thắng.
HS.Phát biểu.
HS.Mỗi bạn thực hiện một bài rồi chuyền phấn cho bạn khác  trên bảng nhóm.
4.Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 2’)
a. Bài tập : Làm bài tập 85 ; 86 ; 87 ; 88 sgk/43.
b.Chuẩn bị tiết sau:+ Cần nắm chắc kiến thức đã học và làm các bài tập về các phép tính phân số.
 + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm.
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Ngày soạn : 28.3.2009 
Tiết: 91 	 LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
Kiến thức : HS biết vận dụng được qui tắc chia p.số trong giải bài toán
Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia p.số
Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán
II-CHUẨN BỊ:
+ GV:Sgk, sgv, bảng phụ:Kiểm tra bài cũ, bài tập củng cố, lời giải bài 93.
+ HS:Bảng nhóm, sgk, kiến thức: Ôn lại qui tắc chia p.số,số nghịch đảo
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ: ( 6’)(bảng phụ)
	HS1. Nêu qui tắc chia một p.số cho một p.số? Aùp dụng: Tính: ;; 
	Đáp :	HS nêu đúng qui tắc và công thức	(5đ)
	(5đ)
3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’) Vận dụng kiến thức đã học, tiết học hôm nay ta đi luyện tập.
b.Tiến trình bài dạy: 	
T.L
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
 Nội dung
7’
Hoạt động 1:Chữa bài tập về nhà
GV.Ghi đề bài 86 lên bảng, cho hs ghi kết quả: Tìm x biết:
a) 
b)
GV. Cho hs nêu kết quả bài 87b,c
và rút ra nhận xét:
-Nếu số chia bằng 1 thì thương ?
-Nếu số chia < 1 thì thương?
-Nếu số chia > 1 thì thương?
GV.Tiếp tục cho hs nêu kết quả bài 88 
GV.Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của hs.
HS.2 hs lên bảng ghi kết quả:
a) x = 
b) x = 
HS.b)1=1; 
c) 
bằng ; >; < số bị chia.
HS.1hs nêu cách tính CR, hs khác nêu kết quả CV
1.Chữa bài tập về nhà
Bài 86: Tìm x biết:
a) x = 
b) x = 
Bài 88:
CR tấm bìa hình chữ nhật
(m)
CV tấm bìa hình chữ nhật
(m)
20’
Hoạt động 2: Luyện tập
GV.Cho hs làm bài 90.Gọi 3 hs lên bảng làm câu a,b,c
Gợi ý:Ở đây x đóng vai trò gì?
GV.Cho hs nhận xét, sửa sai.
GV.Cho hs ôn lại cách tìm thừa số, số bị chia, số chia ?
GV.Cho hs làm bài tập khác khó hơn:d).Xemlà số cần tìm,đóng vai trò số gì ?
GV.Tương tự gọi 2 hs lên bảng giải e) g)
Gợiý:Xem;là số cần tìm 
GV.Cho hs đọc đề bài 92 .Bài toán này dạng nào ta đã biết ?
GV.Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ?
GV.Quan hệ giữa 3 đại lượng ?
GV.Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h.Trước hết ta cần tính gì?
GV.Hãy trình bày bài giải.
GV.Cho hs nhận xét 
GV.Cho hs bài 93, gv ghi đề 
GV.Nêu phương pháp giải ?
GV. Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính ?
GV.Hãy trình bày bài giải theo nhóm, nhận xét.
GV.Khai thác nếu bỏ dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào?
HS.3 hs lên bảng(TB,yếu)
HS.Tìm thừa số chưa biết , tìm số bị chia, tìm số chia 
HS.Nhận xét
HS. Nhắc lại cách tìm
HS. đóng vai trò của số bị trừ.
HS.2hs khá thực hiện e)g)
HS. Đọc đề bài
HS.Dạng chuyển động
HS.Quãng đường (S);Vận tốc (V);Thời gian (t)
HS.S=V.t
HS.Trước hết phải tính được quãng đường từ nhà đến trường.Sau đó mới tính thời gian từ trường về nhà
HS.1hs lên bảng trình bày
HS.Nhận xét.
HS. Theo dõi 
HS.Thực hiện theo thứ tự thực hiện phép tính
HS. Luỹ thừa ® nhân và chia® cộng và trừ.
HS. Các nhóm thực hiện, từng nhóm nhận xét.
HS.Thực hiện từ trái qua phải.
2. Luyện tập
Bài 90 :Tìm x biết :
d) 
e)
g)
Bài 92: 
QĐ từ nhà đến trường 
Thời gian Minh từ trường về nhà h
Bài 93:a)
b)
8’
Hoạt động 3:Củng cố
GV.Treo bảng phụ
1)Chọn kết quả đúng: Số nghịch đảo của là:
A. –12 ;B. 12 ; C. ;D. 2)Bài giải sau đúng hay sai
GV. Theo em giải như thế nào cho đúng ?
GVchốt lại:Không được nhầm lẫn tính chất phân phối của phép nhân p.số sang phép chia p.số.
HS .
B đúng
HS.Quan sát và phát hiện bài giải là sai.Vì phép chia không có tính chất phân phối
HS. 1hs lên bảng giải lại
1)Số nghịch đảo của là 12
2)
4.Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2’)
a. Bài tập : Tiếp tục giải các bài tập còn lại:Bài 89 ; 91 /43,44 sgk; 98 ; 99 ; 100/ 20,21sbt
b. Chuẩn bị tiết sau : + Xem kĩ phần hỗn số, số thập phân , phần trăm đã học ở tiểu học chuẩn bị tiết học sau.
 + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm.
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 83-88.doc