Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 87: Tiếng Việt Chương trình địa phương Rèn luyện chính tả - Trường THCS Phước Hưng

Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 87: Tiếng Việt Chương trình địa phương Rèn luyện chính tả - Trường THCS Phước Hưng

I. YÊU CẦU :

 Giúp HS chữa một số lỗi chính tảdo ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.

 Có ý thức khắc phục viết đúng chính tả.

 II. CHUẨN BỊ :

 - GV : Tham khảo tài liệu, xem sách hướng dẫn tự học.

- HS : Chuẩn bị trước theo yêu cầu SGK.

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung

 - Ổn định nề nếp – sỉ số.

 - Hỏi: Có mấy kiểu so sánh? Nêu tác dụng của phép so sánh.

 - GV giới thiệu bài mới.

- Báo cáo sỉ số.

- Trả lời cá nhân .

- Nghe – ghi tựa. + Hoạt động 1 : Khởi động : (5phút)

 - Ổn định lớp.

 - Kiểm tra bài cũ.

- Giới thiệu bài mới.

- GV đọc cho HS viết đúng một số nguyên âm, phụ âm dễ mắc lỗi.

- Cho HS phát âm chính xác.

- GV kiểm tra, sửa chữa.

- Nghe, viết đúng chính tả.

 + Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả. (20 phút)

 I. Nội dung:

 1. Viết đúng một số phụ âm cuối.

- c/t : xanh biếc, hiểu biết, bát cháo hành, bước ngoặt, bật đèn, bậc thang .

- n/ng: tin tưởng, thuỷ tinh, hàng hoá, hàn huyên, tươi sáng, xán lạn.

2. Viết đúng một số nguyên âm:

- i/iê: thanh liêm, lim dim, dịu dàng, diệu vợi.

- o/ô: trông đợi, chong đèn, nòng súng, đùm bọc, bộc lộ.

3. Viết đúng âm đầu:

 - v/d: Vần thơ, vầng trăng, dành dụm, vùng vẫy, vụn vặt, vằng vặc.

4. Viết đúng thanh hỏi/ngã:

 Nghỉ học, nghĩ suy, kỉ luật, kĩ thuật, quảng trường, quãng đường .

- GV đọc cho HS viết đúng đoạn văn “Đến phường .Hoà Phước” (Vượt thác).

-Kiểm tra, sửa chữa.

- Cho HS đọc bảng phụ.

- Gọi HS gạch dưới từ đúng.

- GV nhận xét, yêu cầu HS ghi vào sổ tay chính tả.

- Nghe, viết.

- Đọc, tìm từ đúng.

- Nghe, ghi một số từ dễ sai vào lỗi chính tả.

 + Hoạt động 3 : Hướng dẫn luyện tập (15 phút)

1. Viết đúng các từ:

Chắc bụng, sắt, sẵn sàng, sào, vùng vằng.

2. Gạch dưới những từ đúng:

 -Dòn giả- giòn giã – giòn giả

- Dã dối- giã dối- giả dối.

-Trao dồi- trau dồi- trau giồi.

-Ngan ngác- ngan ngát- ngang ngát.

 

doc 2 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 1081Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 87: Tiếng Việt Chương trình địa phương Rèn luyện chính tả - Trường THCS Phước Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 22 	 Ngày soạn : 
 CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG 
 RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
Tiếng Việt 
 Tiết : 87 	 Ngày dạy : 
I. YÊU CẦU : 
 Giúp HS chữa một số lỗi chính tảdo ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.
 Có ý thức khắc phục viết đúng chính tả.
 II. CHUẨN BỊ :
 - GV : Tham khảo tài liệu, xem sách hướng dẫn tự học.
- HS : Chuẩn bị trước theo yêu cầu SGK.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung 
 - Ổn định nề nếp – sỉ số.
 - Hỏi: Có mấy kiểu so sánh? Nêu tác dụng của phép so sánh.
 - GV giới thiệu bài mới.
- Báo cáo sỉ số.
- Trả lời cá nhân .
- Nghe – ghi tựa.
+ Hoạt động 1 : Khởi động : (5phút)
 - Ổn định lớp.
 - Kiểm tra bài cũ.
- Giới thiệu bài mới. 
- GV đọc cho HS viết đúng một số nguyên âm, phụ âm dễ mắc lỗi.
- Cho HS phát âm chính xác.
- GV kiểm tra, sửa chữa.
- Nghe, viết đúng chính tả.
+ Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả. (20 phút)
 I. Nội dung:
 1. Viết đúng một số phụ âm cuối.
- c/t : xanh biếc, hiểu biết, bát cháo hành, bước ngoặt, bật đèn, bậc thang..
- n/ng: tin tưởng, thuỷ tinh, hàng hoá, hàn huyên, tươi sáng, xán lạn.
2. Viết đúng một số nguyên âm:
- i/iê: thanh liêm, lim dim, dịu dàng, diệu vợi.
- o/ô: trông đợi, chong đèn, nòng súng, đùm bọc, bộc lộ.
3. Viết đúng âm đầu:
 - v/d: Vần thơ, vầng trăng, dành dụm, vùng vẫy, vụn vặt, vằng vặc.
4. Viết đúng thanh hỏi/ngã:
 Nghỉ học, nghĩ suy, kỉ luật, kĩ thuật, quảng trường, quãng đường.
- GV đọc cho HS viết đúng đoạn văn “Đến phường ..Hoà Phước” (Vượt thác).
-Kiểm tra, sửa chữa.
- Cho HS đọc bảng phụ.
- Gọi HS gạch dưới từ đúng.
- GV nhận xét, yêu cầu HS ghi vào sổ tay chính tả.
- Nghe, viết.
- Đọc, tìm từ đúng.
- Nghe, ghi một số từ dễ sai vào lỗi chính tả.
+ Hoạt động 3 : Hướng dẫn luyện tập (15 phút)
1. Viết đúng các từ: 
Chắc bụng, sắt, sẵn sàng, sào, vùng vằng.
c/t, n/ng, s/x, v/d
2. Gạch dưới những từ đúng:
 -Dòn giả- giòn giã – giòn giả
- Dã dối- giã dối- giả dối.
-Trao dồi- trau dồi- trau giồi.
-Ngan ngác- ngan ngát- ngang ngát.
*Yêu cầu HS: 
 Tra từ điển, đọc sách.
 Ghi một số từ dễ sai vào sổ chính tả.
Chuẩn bị: Phương pháp tả cảnh.
- Thực hiện theo yêu cầu gv.
+ Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò(5 phút)
-Củng cố.
-Dặn dò.

Tài liệu đính kèm:

  • docb2-87-CHUONGTRINHDIAPHUONG-CHINHTA.doc