Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 23 - Tiết 68: Kiểm tra

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 23 - Tiết 68: Kiểm tra

Vận dụng các kiến thức về Tập hợp Z, các phép toán trong Z, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, bội và ước của 1 số nguyên vào làm bài kiểm tra.

2. Kỹ năng:

-Tính toán chính xác, hợp lí.

-Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra .

3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, trung thực.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 

doc 5 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1177Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 23 - Tiết 68: Kiểm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/9/2010
Ngày giảng:22/9/2010 (6bc)
Tuần 23 / Tiết 68: Kiểm tra.
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: 
- Vận dụng các kiến thức về Tập hợp Z, các phép toán trong Z, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, bội và ước của 1 số nguyên vào làm bài kiểm tra.
2. Kỹ năng: 
-Tính toán chính xác, hợp lí.
-Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra .
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, trung thực.
II. Đồ dùng dạy học:
1.GV: Đề kiểm tra + đáp án.
Ma trận:
Chủ đề
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
thông hiểu
vận dung
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp Z, thứ tự trong Z
3 tiết (15%)
3
 1,5
3
 1,5
Các phép toán:cộng trừ nhân, GTT Đ của số nguyên, t/c các phép toán
12 tiết (40%)
1
 1.5
2
 1,5
 1
 1 
4
 4 
Quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc
2 tiết (35%)
 1
 1,5 
1 
 2
2 
 3,5 
Bội và ước của 1 số nguyên
2 tiết (10%)
1
 1 
1
 1 
Tổng
19 tiết (100%)
3
 1,5
1
 1,5
2 
 1,5
 2 
 2,5
2 
 3
10
 10
Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu1: Trong các cách ghi sau cách ghi nào đúng:
A. -2 N B. 5 Z C.- 6 Z D. 10N
 Câu2: Số đối của là: 
A. -2 B. 2 C. Cả 2 và -2. D. Không có số nào trong 2 số trên.
Câu3: Các số nguyên x thỏa mãn : là: 
A. - 4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3 B. -3; -2; -1; 0; 1; 2 
C. -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3 D. -3; -2; -1; 0; 1; 2
 Câu 4: Số nguyên a lớn hơn số nguyên b nếu trên trục số:
A. Điểm a nằm bên trái điểm 0
B. Điểm a nằm bên phải điểm 0
C. Điểm a nằm bên trái điểm b
D. Điểm a nằm bên phải điểm b
Câu 5: Nối các ý ở 2 cột cho phù hợp:
Các phép toán
Kết quả
Đáp án
1. - 13 + 7
a. - 12
1 -
2. -20 - (-8)
b. 35
2 -
3. (- 6). (- 25)
c.-28
3 -
4. 
d. 150
4 -
e. - 6
Phần II. Tự luận (7điểm)
Câu 6 (1,5 điểm): Viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân số nguyên.
Câu 7 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau 1 cách hợp lí:
a. ( - 26).8 + 26.(- 2)
b. 425 - ( - 138 + 425)
Câu 8(2 điểm ): Tìm số nguyên x biết:
a) x - 14 = -20
b) 2x + 7 = 27 
Câu 9(1 điểm ): 
a) Tìm tất cả các ước của - 14
b) Tìm 5 bội của - 7.
Câu 10(1 điểm ): Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: - 5 < x < 4
Hướng dẫn chấm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu1: 0,5 đ
Câu2: 0,5 đ
Câu3: 0,5 đ
Câu4: 0,5 đ
Câu5: 1 đ
B
A
C
D
1- e; 2- a; 3- d; 4- b.
Phần II. Tự luận (7điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
6
*Tính chất giao hoán: a.b = b.a
*Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) 
* Nhân với số 1: a. 1 = 1. a = a
*Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 
a ( b + c ) = a.b + a. 
a(b – c ) = a.b – a.c
1,5
 7
a) ( - 26).8 + 26.(- 2)
 = 26. (- 8) + 26 .(- 2)
 = 26 [(- 8) +(- 2)]
 =26. ( -10) = - 260
0,25
0,25
0,25
b. 425 - ( - 138 + 425)
 = 425 + 138 - 425
 = 425 - 425 + 138
 = 0 + 138 = 138
0,25
0,25
0,25
9
a) x - 14 = -20
 x = -20 + 14
 x = - 6
 0,5
0,25
b) 2x + 7 = 27 
 2x = 27 - 7
 2x = 20
 x = 20 : 2
 x = 10
0,25
0,25
0,25
 0,25
10
a) Ư(-14) = {1; -1; 2; - 2; 7; - 7; 14; -14.}
b) Tìm đủ 5 bội của -7
1
0,5
11
Ta có tổng: (- 4) +(-3)+(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2 +3
 = [(-3) + 3] +[(-2) + 2] + [ (-1) + 1] +(- 4)+ 0 
 = - 4
0,25
0,25
 0,25
2.HS: Ôn tập các kiến thức chương II.
III. Phương pháp:
- Kiểm tra viết.
IV. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-GV phát đề, giải dáp thắc mắc( nếu có)
-GV coi
-GV thu bài
- Nhận đề
-Làm bài
-Nộp bài.
Tổng kết và hướng dẫn về nhà: 
*Tổng kết : GV nhận xét giờ kiểm tra.
*Hướng dẫn về nhà: Đọc trước bài Phân số.
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Số học
Họ tên:...............................................
Lớp: .6................................................. 
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu1: Tập hợp các số tự nhiên có:
	A. Vô số phần tử	B. 1 phần tử	C. 10 phần tử	D. 100 phần tử 
 Câu2: Tập hợp M =. Gồm các phần tử.
 A. 0; 1; 2; 3; 4. B. 1; 2; 3; 4. 
 C. 0; 1; 2; 3. D. 1; 2; 3.
Câu3: Điều kiện để có hiệu a – b là: 
 A. a = b B. a > b C. a b D. Không cần điều kiện gì.
 Câu 4: Kết quả của phép tính 32 . 34 bằng:
 A. 36 B. 98 C. 38 D. 96.
 Câu 5: Kết quả của phép tính 210 : 25 bằng:
 A. 12 B. 22 C. 25 D. 15.
Câu 6: Giá trị của 23 là:
 A. 3 B. 2 C. 6 D. 8.
Phần II. Tự luận (7điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau một cách hợp lý:
	a) 16 + 70 + 64 + 30 b) 15 .59 + 41 . 15 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Câu 9: (3 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết:
. a) 18 + 3x = 36 : 33 b) 5( x - 3) = 25
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
 Câu 10: (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau:
15{390:[206-(12+ 43)]}

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6 Tiet 68 kt.doc