Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 8: luyện tập

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 8: luyện tập

. Kiến thức:

- Củng cố, vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng áp dụng các tính chất đã học vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, hợp tác, tuân thủ, hưởng ứng. Có ý thức sử dụng máy tính bỏ túi

II. Đồ dùng dạy học:

GV: Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, bảng phụ bài tập.

HS: Máy tính bỏ túi, ôn lại t/c của phép nhân với phép cộng số tự nhiên.

III. Phương pháp:

- Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 8: luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tuần: 
Tiết 8: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Củng cố, vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
2. Kỹ năng: 
- Rèn kỹ năng áp dụng các tính chất đã học vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. 
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, hợp tác, tuân thủ, hưởng ứng. Có ý thức sử dụng máy tính bỏ túi
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, bảng phụ bài tập.
HS: Máy tính bỏ túi, ôn lại t/c của phép nhân với phép cộng số tự nhiên.
III. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Khởi động:
a. Mục tiêu:
- HS hứng thú tìm hiểu bài.
b. Cách tiến hành:
? Nêu các tính chất của phép nhân, và tính chất của phép cộng. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Tính nhẩm (’)
a. Mục tiêu: 
b. Cách tiến hành:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 36
? Tại sao phải tách: 15 = 3.5? Tách 4 được không?
- GV nhận xét kết quả và lưu ý HS khi lựa chọn số hạng để tách
- 2 HS lên bảng làm bài
- Cá nhân trả lời
- HS khác nêu nhận xét.
Bài 36 /SGK-19
a/ áp dụng t/c kết hợp của phép nhân
 15. 4 = 3.5.4 = 3.(5.4)
 = 3.20 = 60
Hoặc: 15.4 = 15.2.2 
 = 30.2 = 60
 25.12 = 25.4.3 
 = (25.4).3 = 100.3
 = 300
125.16 = 125.( 8.2)
 = ( 125.8).2
 = 1000.2 = 2000
b/ áp dụng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng
19.16 = (20 – 1).16
 = 320 – 16 = 304
 46.99 = 46.(100 – 1) 
 = 4600 – 46 = 4554
35.98 = 35.(100 – 2)	
 = 3500 – 70 = 3430
HĐ2: (’)
a. Mục tiêu:
b. Đồ dùng: 
c. Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính để nhân 2 thừa số 
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Cho HS làm bài 55/trg 19- sbt.
- GV sử dụng bảng phụ đề bài.
Cuộc gọi
Giá cước từ 1 . 1 . 99
phút đầu
kể từ phút thứ 2
t gọi tổng cộng
Tiền ph phải trả (đ )
HN - HP
1500
1100
6
7000
HN - TPHCM
4410
3250
4
14160
HN – Huế
2380
1750
5
9 380
- 3 HS lên bảng, dưới lớp làm và nhận xét
- h/s sử dụng máy tính để tính kết quả
*Hướng dẫn sử dụng máy tính
Bài tập 39/SGK-20
142857.2 = 285714
142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 7714285
142857.6 = 857142
* Nhận xét: đều được tính là chính 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác
Bài toán có nội dung thực tế.
HĐ3: (’)
a. Mục tiêu:
b. Đồ dùng: 
c. Cách tiến hành:
Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (2’)
- Xem lại các bài tập đã chữa
+ Bài tập 60; 61. sbt / 10 )
 + Học thuộc các tính chất của phép nhân và phép cộng.
 + Đọc trước bài phép trừ phép chia.
 + Chuẩn bị bảng ?3 trg 22/ sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6 Tiet 8.doc