Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II

*. Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về số nguyên

- Tập hợp Z.

- Biểu diễn các số nguyên trên trục số .

- Thứ tự trong Z.

- Giá trị tuyệt đối.

*. Kỹ năng:

- Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trong Z.

- Các tính chất cơ bản của các phép tính về số nguyên (giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế, ).

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 2410Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :18/1/2011
Ngày kiểm tra : 24/1/2011
Tiết 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II
Mục tiêu bài học:
*. Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về số nguyên
Tập hợp Z. 
Biểu diễn các số nguyên trên trục số .
Thứ tự trong Z.
Giá trị tuyệt đối.
*. Kỹ năng:
Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trong Z.
Các tính chất cơ bản của các phép tính về số nguyên (giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế,).
Tìm bội , ước của một số nguyên.
 - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy bài kiểm tra.
*. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài.
II. Nội dung kiểm tra
	1. Đề bài
 a) Ma trận:
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp Z, biểu diển các số nguyen trên trục số, thứ tự trong Z, giá trị tuyệt đó.
Số câu
Câu 2
Câu 1, C©u6
3
 Điểm
0,5
1,5
2
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia,  trong Z, Các tính chất cơ bản
Số câu
Câu 4
Câu 1a, Câu 2a
Câu 3
Câu 1b,c,d, câu 2b
Câu 2c, câu 3
10
 Điểm
0,5
1,5
0,5
3
2
7,5
Bội và ước các số nguyên
Số câu
c âu 5
1
 Điểm
0,5
0,5
Tổng số
Số câu
3
2
3
4
2
14
 Điểm
1,5
1,5
2
3
2
10
b) Đề bài kiểm tra:
A. Trắc nghiệm: (3,5 ®iÓm)
1. Điền đúng (Đ), sai (S) thích hợp vào các ô vuông sau
a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất. 
b. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
c. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
d. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm 
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai? 
 A. -8 N 	B. N Z 	C. 5 Z 	D. -2 Z 	
Câu 3: Biểu thức (-2)4 bằng:
 A. -8 	B. 8	C. -16	D. 16
Câu 4 Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số : 2 - ( 9 – 1 + 3) ta được:
 A) 2 + 9 – 1 -3	C) 2 - 9 - 1 – 3
 B) 2 - 9 + 1 - 3 D) 2 - 9 + 1 +3
Câu 5:Trên tập hợp số nguyên Z , tập hợp tất cả các ước của 3 là :
 A. {1; 3} B. {1; - 1; 3; -3} C. {0; -1; 1; -3; 3} D. {0; 1; 3}
Câu 6: = 4 thì a bằng:
 A. a = 2 B. a = - 4 C. a = - 4 hoặc a = 4 D. a = 4
B. Phần tự luận: (6,5 điểm)
 Câu 1 (2,5 điểm)Tính :
 a) ( -47 ) + ( -53 ) b) 9 – 16
 c) (-3)2.64 + 9.36 	 d) (15 + 37) + (20 – 37 – 15)
 Câu 2 (3 điểm) Tìm x Z biết :
 a) x – 2 = 8 b) 2(x + 5) = -8 c) |x - 3| + 4 = 6 
 Câu 3 : (1 điểm) Tính gía trị của biểu thức A, biết :
 A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 - ... – 99 – 100 
 III. ®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm: 
 A. Trắc nghiệm: (3,5 ®iÓm)
 Câu 1 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
 a) S b) S c) S d) Đ
 Các câu 2 ; 3; 4; 5; 6 mỗi câu 0,5 điểm
Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: B Câu 6: C
B. Phần tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
1
= -100
b) = - 7
c) = 9.64 + 9.36 
 = 9(64 + 36) 
 = 9.100 = 900
d) = 15 + 37 + 20 – 37 – 15 
 = (15 – 15) + ( 37 – 37 ) + 20 
 = 20 
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
x = 8 + 2
x = 10
Vậy x = 10
b) x + 5 = - 4
 x = - 4 – 5
 x = - 9 
 Vậy x = -9 
c) |x - 3| = 6 – 4
 |x - 3| = 2
x – 3 = -2 hoặc x – 3 = 2
x = 1 hoặc x = 5 
 Vậy x = 1 hoặc x = 5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
 Nhận Xét :Tổng A có 100 – 1 + = 100 số hạng
Ta chia tổng A thành 25 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 số hạng và mỗi nhóm có kết quả bằng -4
Ta có A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 - ... – 99 – 100 
 A = (1 +2 – 3 – 4 ) + ( 5 + 6 – 7 – 8 ) +...+ (97 + 98 – 99 – 100)
 A = (-4 ) + ( -4) +...+(-4) 
 A = 25(-4) = - 100
Vậy A = -100
0,25
0,25
0,25
0,25
3. KÕt qu¶
	- Sè HS ch­a kiÓm tra:............. häc sinh
	- Tæng sè bµi kiÓm tra: ........... Trong ®ã:
§iÓm giái
§iÓm kh¸
§iÓm TB
§iÓm yÕu
§iÓm kÐm
TB trë lªn
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
4. NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm:
	 - NhËn xÐt trªn líp: vÒ tinh thÇn, th¸i ®é chuÈn bÞ ®å dïng; ý thøc lµm bµi.
5. H­íng dÉn häc bµi ë nhµ
 - VÒ nhµ xem tr­íc bµi tiÕt sau ta häc ch­¬ng sè nguyªn.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II.doc