Giáo án lớp 6 môn học Vật lí - Tuần 4 - Tiết 4 - Khối lượng – đo khối lượng

Giáo án lớp 6 môn học Vật lí - Tuần 4 - Tiết 4 - Khối lượng – đo khối lượng

 1. Kiến thức:

 Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.

Đo được khối lượng bằng cân.

 2. Kĩ năng :

 [NB]. Nêu được:

 - Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật.

 - Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là kg. Các đơn vị khối lượng khác thường được dùng là gam (g), tấn (t).

 [VD]. Biết sử dụng cân đũn, hoặc là cân đồng hồ, hoặc là cân y tế để xác định được khối lượng của một vật bất kỡ.

 3.Thái độ:

 Chính xác ,cẩn thận , làm việc có kế hoạch

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 925Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Vật lí - Tuần 4 - Tiết 4 - Khối lượng – đo khối lượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 4
Tiết ct : 4 
Ngày soạn: 
Bài dạy : 	 KHễ́I LƯỢNG – ĐO KHễ́I LƯỢNG
I. Mục Tiêu
 1. Kiến thức:
 Nờu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nờn vật.
Đo được khối lượng bằng cõn.
 2. Kĩ năng :
 [NB]. Nờu được:
 - Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật.
 - Đơn vị đo khối lượng là kilụgam, kớ hiệu là kg. Cỏc đơn vị khối lượng khỏc thường được dựng là gam (g), tấn (t).
 [VD]. Biết sử dụng cõn đũn, hoặc là cõn đồng hồ, hoặc là cõn y tế để xỏc định được khối lượng của một vật bất kỡ.
 3.Thái độ:
 Chính xác ,cõ̉n thọ̃n , làm viợ̀c có kờ́ hoạch 
 4. BVMT :
II. Chuẩn bị
 GV: Cho cả lớp: - cõn đụ̀ng hụ̀,vật để cõn.
 - Tranh vẽ to cỏc loại cõn trong SGK.
 HS : Mụ̃i nhóm học sinh :
đem đến lớp một cỏi cõn bất kỳ loại gỡ và một vật để cõn.
III. Kiểm tra bài cũ : 5’
 HS1 : Ta cú thể dựng dụng cụ nào để đo thể tớch vật rắn khụng thấm nước?
 HS2 : Sửa bài tập 4.1 (c), V3 = 31cm3; 4.2 (c)
 HS3 :
 HS4 : 
V. Tiến trỡnh tiết dạy 
1. ổn định lớp 
	2. Cỏc hoạt động dạy học 
TG
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
2
HOẠT ĐỘNG 1: Tổ chức tỡnh huống học tập. 
Gv đo khối lượng bằng dụng cụ gỡ?
HS ta dựng cõn để đo khối lượng của một vật.
15
HOẠT ĐỘNG 2: Khối lượng – Đơn vị.
GV đặt cõu hỏi :
C1: Khối lượng tịnh 397g ghi trờn hộp sữa chỉ sức nặng của hộp sữa hay lượng sữa chứa trong hộp?
C2: Số 500g ghi trờn tỳi bột giặt chỉ gỡ?
GV yc hs thực hiợ̀n C3, C4, C5, C6.
GV đơn vị đo khối lượng ở nước Việt Nam là gỡ? Gồm cỏc đơn vị nào?
GV cỏc em quan sỏt H5.1 (SGK) cho biết kớch thước quả cầu mẫu.
GV các em cho biết:
- Cỏc đơn vị thường dụng.
 - Mối quan hệ giỏ trị giữa cỏc đơn vị khối lượng.
HS thựchiợ̀n C1 C2 
HS điền vào chỗ trống cỏc cõu: C3, C4, C5, C6.
HS trả lời cõu hỏi gv
I. Khối lượng – Đơn vị khối lượng:
 1. Khối lượng: 
C1: 397g chỉ lượng sữa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong tỳi
C3: 500g là khụ́i lượng của bụ̣t giặt chứa trong túi
C4: 397g là khụ́i lượng của sữa chứa trong hụ̣p. 
C5: Mọi vọ̃t đờ̀u có khối lượng.
C6: Khụ́i lượng của mụ̣t vọ̃t chỉ Lượng chṍt chứa trong vọ̃t.
 2. Đơn vị khối lượng:
Đơn vị đo khối lượng hợp phỏp của nước Việt Nam là kớlụgam (kớ hiệu: kg)
- Kớlụgam là khối lượng của một quả cõn mẫu đặt ở Viện đo lường Quốc Tế ở Phỏp.
 Ngoài ra , còn các khụ́i lượng khác thường gặp :
 - Gam (g) 1g = kg.
 - Hectụgam (lạng): 1 lạng = 100g.
 - Tấn (t): 1t = 1000 kg.
 - Tạ: 1 tạ = 100g.
15
HOẠT ĐỘNG 3: Đo khối lượng.
GV người ta đo khối lượng bằng cõn.
GV yc hs thực hiợ̀n C7 → C11
C7: Cho học sinh nhận biết cỏc vị trớ: giá cõn, đĩa cõn, kim cõn, 
C8: Em hóy cho biết GHĐ và ĐCNN của cõn đụ̀ng hụ̀.
C9: Học sinh trình bày cách sử dụng cõn đụ̀ng hụ̀ 
GV khi thực hiợ̀n C9 lưu ý hs cách nhìn chỉ sụ́ của kim trờn bảng 
C10: Cho cỏc nhúm học sinh trong lớp thực hiện cỏch cõn một vật bằng cõn đụ̀ng hụ̀. 
C11: Quan sỏt hỡnh 5.3; 5.4; 5.5; 5.6 cho biết cỏc loại cõn.
HS thực hiợ̀n C7 → C11 dưới sự hd gv
II. Đo khối lượng:
 1. Tỡm hiểu cõn đụ̀ng hụ̀:
C7: Học sinh đối chiếu với cõn thật để nhận biết cỏc bộ phận của cõn.
C8: - GHĐ của cõn đụ̀ng hụ̀ là sụ́ lớn nhṍt ghi trờn mặt cõn 
 - ĐCNN của cõn đụ̀ng hụ̀ là khoảng cách giữa hai vạch liờn tiờ́p trờn mặt cõn. 
2. Cỏch sử dụng cõn đụ̀ng hụ̀ :
C9: - Điều chỉnh kim chỉ vạch số 0.
 - đờ̉ cõn thăng bằng 
 - đem vật cõ̀n cõn đờ̉ lờn đĩa
 - Đọc chỉ sụ́ của kim trờn bảng là khụ́i lượng của vọ̃t cõ̀n cõn. 
C10: Cỏc nhúm học sinh tự thảo luận thực hiện theo trỡnh tự nội dung vừa nờu.
3. Các loại cõn khác :
C11: 5.3 cõn y tế. 5.4 cõn đũn.
 5.5 cõn tạ 5.6 cõn đồng hồ
5
HOẠT ĐỘNG 4: 
C12: Cỏc em tự xỏc định GHĐ và ĐCNN của cõn ở nhà.
C13: í nghĩa biển bỏo 5T trờn hỡnh 5.7.
HS thực hiợ̀n C12 ,C13
III. Vận dụng:
C12: Tựy học sinh xỏc định.
C13: Xe cú khối lượng trờn 5T khụng được qua cầu.
V. Củng cố : 3’ 
 GV : Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ. Đọc phõ̀n “có thờ̉ em chưa biờ́t” 
 Ghi nhớ: – Mọi vật đều cú khối lượng. 
Khối lượng của một vật chỉ lượng chấy chứa trong hộp. 
Đơn vị khối lượng là kg. 
Người ta dựng cõn để đo khối lượng.
VI. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc phần ghi nhớ. 
- Thực hiợ̀n hoàn chỉnh các bài tọ̃p trước đó 
- Bài tập về nhà: BT 5.1 và 5.3.
	- Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LI 6 TIET 4.doc